Đề thi THPT QG năm 2021 môn Toán Bộ GD&ĐT- Mã đề 118

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105667

    Cho hai số phức z = 5 + 2i và w = 1 - 4i. Số phức z + w bằng

    • A. 6 + 2i                        
    • B.-4 - 6i     
    • C.6 - 2i
    • D. 4 + 6i 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105668

    Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng:

    • A.64\({{a}^{3}}\)                         
    • B.8\({{a}^{3}}\)           
    • C.16\({{a}^{3}}\)        
    • D.32\({{a}^{3}}\) 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105669

    Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+5y+z-3=0. Vec tơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyển của (P)?

    • A.\({{\vec{n}}_{3}}=(2;-5;1)\)                
    • B.\({{\vec{n}}_{4}}=(2;5;-1)\)   
    • C.\({{\vec{n}}_{1}}=(2;5;1)\)        
    • D.\({{\vec{n}}_{2}}=(-2;5;1)\) 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105670

    Phần thực của số phức: z = 6-2i bằng:

    • A.2
    • B.-6
    • C.6
    • D.2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105671

    Cho hàm số f(x) = ex + 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    • A. \(\int {f(x)dx = {e^{x - 1}}}  + C\)
    • B.\(\int {f(x)dx = {e^{x }}}  + C\)
    • C. \(\int {f(x)dx = {e^{x }}} + x + C\)
    • D.\(\int {f(x)dx = {e^{x }}} -x + C\) 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105672

    Cho a > 0 và \(a \ne 1\), khi đó loga\(\sqrt[3]{a}\) bằng

    • A.3
    • B. -3
    • C. \(\frac{-1}3\)
    • D.\(\frac13\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105673

    Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

    Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

    • A.3
    • B.-1
    • C.-5
    • D.1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105674

     Trên khoảng (0; \( + \infty \)), đạo hàm của hàm số \(y = {x^{\frac{5}{4}}}\)

    • A.\(y' = \frac{5}{4}{x^{\frac{1}{4}}}\)
    • B.\(y' = \frac{5}{4}{x^{\frac{-1}{4}}}\)
    • C.\(y' = \frac{4}{9}{x^{\frac{9}{4}}}\)
    • D.\(y' = \frac{4}{5}{x^{\frac{1}{4}}}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105675

    Trong không gian Oxyz, cho điểm A(4;-1;3). Tọa độ của vecto \(\overrightarrow {OA} \) là

    • A.(4;1;3)
    • B.(4;-1;3)
    • C.(-4;1;3)
    • D.(-4;1;-3) 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105676

    Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

    • A.(0;1)
    • B.(0; \( + \infty \))
    • C.(-1;1)
    • D.(\( - \infty \);0)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105679

    Cho cấp số nhân (un) với u1 = 3 và u2 = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng

    • A.4
    • B.-9 
    • C.9         
    • D.\(\frac{1}{4}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105681

    Nếu \(\int\limits_{1}^{4}{f(x)dx=6}\) và \(\int\limits_{1}^{4}{g(x)dx=-5}\) thì \(\int\limits_{1}^{4}{\left[ f(x)-g(x) \right]dx}\) bằng

    • A.1
    • B.-11
    • C.-1
    • D.11 
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105683

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua điểm M(2;2;1) và có một vecto chỉ phương \(\overrightarrow{u}=(5;2;-3)\). Phương trình của d là:

    • A. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 5 + 2t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 3 + t \end{array} \right.\)
    • B. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\)
    • C. \(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = - 1 - 3t \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 5t\\ y = 2 + 2t\\ z = 1 + 3t \end{array} \right.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105685

    Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) là đường thẳng có phương trình

    • A.x = -1                          
    • B.x = 1        
    • C.x = -2     
    • D.x = 2 
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105687

     Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?

    • A.\(S=16\pi {{R}^{2}}\)                      
    • B.\(S=\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}\)              
    • C.\(S=4\pi {{R}^{2}}\)       
    • D. \(S=\pi {{R}^{2}}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105689

    Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

    • A.\(y={{x}^{3}}-3x+1\)                       
    • B.\(y=2{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1\)
    • C.\(y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+1\)          
    • D.\(y=-{{x}^{3}}+3x+1\) 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105691

    Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M(-3;2) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

    • A.z4 = 3 + 2i                   
    • B.z2 = -3 + 2i          
    • C.z1 = -3 – 2i        
    • D.z3 = 3 – 2i
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105693

     Nếu \(\int\limits_{0}^{3}{f(x)dx=3}\) thì \(\int\limits_{0}^{3}{2f(x)dx}\) bằng

    • A.6   
    • B.18 
    • C. 3  
    • D.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105695

    Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;-2;1) và bán kính bằng 2. Phương trình của (S) là:

    • A.x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 2 
    • B.x2 + (y - 2)2 + (z + 1)2 = 4
    • C.x2 + (y + 2)2 + (z + 1)2 = 2
    • D.x2 + (y + 2)2 + (z - 1)2 = 2 
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105697

    Cho khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

    • A.12\(\pi \)                                  
    • B.36\(\pi \)     
    • C.48\(\pi \)        
    • D.16\(\pi \) 
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105700

    Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

    • A.\(\frac{1}{3}{{a}^{3}}\)    
    • B.3a3   
    • C.\(\frac{3}{2}{{a}^{3}}\) 
    • D.a
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105702

    Nghiệm của phương trình \({{\log }_{5}}(3x)=2\) là:

    • A.x = 25    
    • B.\(x=\frac{25}{3}\)  
    • C.\(x=\frac{32}{3}\)
    • D.x = 32 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105704

    Cho hàm số f(x) = x2 + 3. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    • A. \(\int{f(x)dx={{x}^{3}}+3x+C}\) 
    • B.\(\int{f(x)dx=2x+C}\)
    • C.\(\int{f(x)dx={{x}^{2}}+3x+C}\) 
    • D. \(\int{f(x)dx=\frac{{{x}^{3}}}{3}+3x+C}\) 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105706

    Tập xác định của hàm số \(y={{7}^{x}}\) là:

    • A.R  
    • B.R \ {0}  
    • C.\(\left( 0;+\infty  \right)\)
    • D.\(\left[ 0;+\infty  \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105708

    Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

    Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.5
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105710

    Đồ thị hàm số  y = -x4 – 2x2 + 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

    • A.2                     
    • B.0
    • C.3
    • D.1
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105712

    Với n là số nguyên dương bất kì, n ≥ 5, công thức nào dưới đây đúng

    • A.\(A_{n}^{5}=\frac{n!}{5!(n-5)!}\)   
    • B.\(A_{n}^{5}=\frac{n!}{(n-5)!}\) 
    • C.\(A_{n}^{5}=\frac{5!}{(n-5)!}\)  
    • D.\(A_{n}^{5}=\frac{(n-5)!}{n!}\) 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105714

    Tập nghiệm của bắt phương trình 2x < 5 là

    • A.\(\left( -\infty ;{{\log }_{2}}5 \right)\)
    • B.\(\left( {{\log }_{2}}5;+\infty  \right)\)    
    • C.\(\left( {{\log }_{5}}2;+\infty  \right)\) 
    • D.\(\left( -\infty ;{{\log }_{5}}2 \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105716

    Với mọi a, b thỏa mãn \({{\log }_{2}}{{a}^{3}}+{{\log }_{2}}b=8\), khẳng nào dưới đây đúng?

    • A.a3b = 64                      
    • B.a3b = 256            
    • C.a3 + b = 256           
    • D.a3 + b = 64
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105718

    Biết hàm số \(y=\frac{x+a}{x+1}\)(a là số thực cho trước, a ≠ 1) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

    • A.\(y'>0,\forall x\ne -1\)             
    • B.\(y'<0,\forall x\in R\)
    • C.\(y'<0,\forall x\ne -1\)           
    • D.\(y'>0,\forall x\in R\) 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 105720

    Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông gốc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng

    • A.\(3\sqrt{2}a\)              
    • B.3a     
    • C.\(\frac{3}{2}a\)                 
    • D.\(\frac{3\sqrt{2}}{2}a\) 
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 105722

    Trong không gian Oxyz, cho hái điểm A(0;0;1) và B(2;1;3). Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là:

    • A.2x + y + 4z – 4 = 0
    • B.2x + y + 2z – 2 = 0
    • C.2x + y + 4z –17 = 0   
    • D. 2x + y + 2z – 11 = 0 
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 105725

    Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường thẳng AA’ và B’C bằng:

    • A.450                  
    • B.600            
    • C.300           
    • D. 90
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 105727

    Trên đoạn \(\left[ -2;1 \right]\), hàm số y = x3 – 3x2 – 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm

    • A.x = -1              
    • B.x = 1           
    • C.x = -2       
    • D.x = 0 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 105729

    Từ một hộp chứ 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời ba quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng:

    • A.\(\frac{1}{6}\)                       
    • B.\(\frac{3}{5}\)      
    • C. \(\frac{1}{30}\) 
    • D.\(\frac{2}{5}\) 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 105731

    Cho số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i. Số phức liên hợp của z là:

    • A.\(\overline{z}=-5-6i\)             
    • B.\(\overline{z}=-5+6i\)     
    • C.\(\overline{z}=5+6i\)        
    • D.\(\overline{z}=5-6i\) 
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 105733

    Nếu \(\int\limits_{0}^{2}{g(x)dx}=3\) thì \(\int\limits_{0}^{2}{\left[ 2f(x)-1 \right]dx}\) bằng

    • A.4
    • B.8
    • C.6
    • D.5
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 105735

    Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;1;-1) và mặt phẳng (P):x – 3y + 2z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là:

    • A.\(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-1}{1}\)                
    • B.\(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+1}{2}\)
    • C. \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+1}{1}\)  
    • D.\(\frac{x+2}{1}=\frac{y+1}{-3}=\frac{z-1}{2}\) 
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 105737

    Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \(\left( {{3}^{{{x}^{2}}}}-{{9}^{x}} \right)\left[ {{\log }_{2}}(x+30)-5 \right]\le 0\)?

    • A.31                   
    • B.29        
    • C.30    
    • D.Vô số 
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 105739

    Cho hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l} 2x - 1\;\;\;\;\;\;\;khi\;\;\;\;x \ge 1\\ 3{x^2} - 2\;\;\;\;khi\;\;\;\;x < 1 \end{array} \right.\). Giả sử F là nguyên hàm của f trên R thỏa mãn F(0)=2. Giá trị của F(-1) + 2F(2) bằng

    • A.11                   
    • B.6       
    • C.15    
    • D.
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 105741

    Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

    Số nghiệm thực phân biệt cả phương trình f(f(x))=1

    • A.3
    • B.6
    • C.9
    • D.7
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 105743

    Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông, BD = 4a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABCD) bằng 300. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

    • A.\(48\sqrt{3}{{a}^{3}}\)                    
    • B.\(\frac{16\sqrt{3}}{9}{{a}^{3}}\)
    • C.\(16\sqrt{3}{{a}^{3}}\) 
    • D.\(\frac{16\sqrt{3}}{3}{{a}^{3}}\) 
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 105745

    Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 – 2(m + 1)z + m2 = 0 (m là tham số). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn \(\left| {{z}_{0}}=5 \right|\)

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.4
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 105747

    Xét các số phức z, w thỏa mãn \(\left| z \right|=1\) và \(\left| \text{w} \right|=2\). Khi \(\left| z+i\overline{\text{w}}+6-8i \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất, \(\left| z-\text{w} \right|\) bằng

    • A.3                     
    • B.\(\frac{\sqrt{221}}{5}\)                
    • C.\(\frac{\sqrt{29}}{5}\)           
    • D.\(\sqrt{5}\) 
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 105749

    Cho hàm số f(x) = x3 + ax2 + bx + c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số g(x) = f(x) + f’(x) có hai giá trị cực trị là -4 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bới các đường \(y=\frac{f(x)}{g(x)+6}\) và y = 1 bằng

    • A.2ln2                
    • B.3ln2  
    • C.ln6    
    • D.ln2 
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 105751

    Cắt hình nón (N) bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 600, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của (N) bằng

    • A.\(2\sqrt{7}\pi {{a}^{2}}\)                 
    • B.\(\sqrt{13}\pi {{a}^{2}}\)     
    • C.\(\sqrt{7}\pi {{a}^{2}}\)           
    • D.\(2\sqrt{13}\pi {{a}^{2}}\)
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 105753

    Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{x+1}{1}=\frac{y}{1}=\frac{z-1}{2}\) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 3 = 0. Hình chiếu vuông góc của d lên (P) là đường thẳng có phương trình:

    • A.\(\frac{x+1}{3}=\frac{y}{-5}=\frac{z-1}{1}\)                    
    • B.\(\frac{x-1}{3}=\frac{y}{-5}=\frac{z+1}{1}\)
    • C.\(\frac{x-1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z+1}{13}\)    
    • D.\(\frac{x+1}{4}=\frac{y}{5}=\frac{z-1}{13}\)
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 105755

    Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại \(x\in \left( \frac{1}{3};4 \right)\) thỏa mãn \({{27}^{3{{x}^{2}}+xy}}=(1+xy){{27}^{12x}}\)?

    • A.15
    • B.14
    • C.12
    • D.27
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 105757

    Có hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x) = (x – 8)(x2 – 9), \(\forall x\in R\). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số \(g(x)=f\left( \left| {{x}^{3}}+6x \right|+m \right)\) có ít nhất 3 điểm cực trị

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.5
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 105760

    Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A(1; -3; 2) và B(-2; 1; -3). Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MN = 1. Giá trị lớn nhất của \(\left| AM-BN \right|\) bằng

    • A.\(\sqrt{17}\)                
    • B. \(\sqrt{61}\)   
    • C. \(\sqrt{37}\) 
    • D.\(\sqrt{41}\) 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?