Đề thi sát hạch lần 2 môn Toán 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82008

    Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết MA=kMC,NC=lND. Khi MN song song với BD' thì khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.kl=32
    • B.k+l=3
    • C.k+l=4
    • D.k+l=2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82009

    Một chuyển động có phương trình s(t)=t22t+3 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2s là

    • A.8 m/s
    • B.2 m/s
    • C.6 m/s
    • D.4 m/s
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82010

    Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là:

    • A.f(x0+h)f(x0)h
    • B.f(x0)
    • C.limh0f(x0+h)f(x0h)h (nếu tồn tại giới hạn)
    • D.limh0f(x0+h)f(x0)h (nếu tồn tại giới hạn)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82011

    Cho hàm số f(x)=x1x1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    (I) f(x) gián đoạn tại x = 1

    (II) f(x) liên tục tại x = 1

    (III) limx1f(x)=12

    • A.Chỉ (I)
    • B.Chỉ (I) và (III)
    • C.Chỉ (I)
    • D.Chỉ (II) và (III)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82012

    Cho hàm số f(x)=2x+axb(a,bR,b1). Ta có f(1) bằng:

    • A.a2b(b1)2
    • B.a2b(b1)2
    • C.a+2b(b1)2
    • D.a+2b(b1)2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82013

    Cho hàm số f(x)=x2+1, tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:

    • A.y=x+1
    • B.y=2x+4
    • C.y=4x2
    • D.y=2x
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82014

    Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
    • B.AH // BC
    • C.AHSC
    • D.ΔABC vuông 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82015

    Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?

    • A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
    • B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
    • C.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
    • D.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82016

    Cho tứ diện ABCD. Đặt AB=a,AC=b,AD=c, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

    • A.AG=13(a+b+c)
    • B.AG=14(a+b+c)
    • C.AG=12(a+b+c)
    • D.AG=a+b+c
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82017

    Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y=2x+1x+1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là

    • A.k=1
    • B.k=2
    • C.k = 1
    • D.k = 2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82018

    Tìm m để hàm số f(x)={x2xx1khix1m1khix=1 liên tục tại x = 1

    • A.m = 2
    • B.m = 1
    • C.m = 0
    • D.m = - 1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82019

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính AB.AD.

    • A.4a2
    • B.0
    • C.2a2
    • D.a2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82020

    Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI, với I là trung điểm của AD.

    • A.12
    • B.32
    • C.34
    • D.36
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82021

    Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).
    • B.Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o
    • C.Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).
    • D.Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82022

    Trên giá sách có 5 quyển sách Tiếng Nga khác nhau, 6 quyển sách Tiếng Anh khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Việt khác nhau. Số cách chọn ra ba quyển sách khác tiếng từ giá sách là

    • A.19
    • B.20
    • C.118
    • D.240
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82023

    Cho hàm số f(x)=x3+3mx212x+3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để f(x)0 với xR là

    • A.5
    • B.3
    • C.4
    • D.1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82024

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều có đường cao AH vuông góc với mp(ABCD). Gọi α là góc giữa BD và mp (SAD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    • A.α=300
    • B.sinα=322
    • C.cosα=322
    • D.α=600
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82025

    Cho hàm số f(x)={ax2+bx+1,x0axb1,x<0. Khi hàm số f(x) có đạo hàm tại x0=0. Hãy tính T=a+2b.

    • A.T = - 4
    • B.T = 0
    • C.T = - 6
    • D.T = 4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82026

    Gọi k1,k2,k3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số y=f(x),y=g(x),f=f(x)g(x) tại x = 2 và thỏa mãn k1=k2=2k30 khi đó

    • A.f(2)>12
    • B.f(2)12
    • C.f(2)12
    • D.f(2)<12
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82027

    Giá trị của tổng 7+77+777+...+77...7 (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

    • A.79(1020181)
    • B.79(1020181092018)
    • C.79(1020191092018)
    • D.709(1020181)+2018
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 82028

    Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).

    • A.Có vô số
    • B.Có duy nhất một
    • C.Không có
    • D.Có một hoặc vô số.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 82029

    Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào vô nghiệm?

    • A.2cos2x=5
    • B.2tan2x=5
    • C.5sin2x=2
    • D.2cotx=3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 82031

    Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AB=BC=a,SA=a3,SA(ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là

    • A.900
    • B.300
    • C.450
    • D.600
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 82032

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a,BC=a2 , đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 300. Gọi h là khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

    • A.h=3a
    • B.h=a3
    • C.h=a
    • D.h=a2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 82034

    Cho limx1x31x21=ab với a,b là các số nguyên dương và ab là phân số tối giản. Tính tổng S=a+b.

    • A.3
    • B.5
    • C.4
    • D.10
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 82036

    Tính giới hạn limx2x+2x1 ta được kết quả là:

    • A.4
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 82038

    Giới hạn lim12+22+32+41+...+n2n3+2n+7 có giá trị bằng?

    • A.23
    • B.0
    • C.16
    • D.13
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 82040

    lim2n+1n+1 bằng

    • A.2
    • B.+
    • C.- 2
    • D.1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 82042

    Giới hạn limxa1xa bằng:

    • A.12a
    • B.0
    • C.+
    • D.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 82044

    Tính giới hạn lim(nn24n) ta được kết quả là:

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 82046

    Cho hàm số f(x)=x3x21. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số không liên tục tại các điểm x=±1
    • B.Hàm số liên tục tại mọi xR
    • C.Hàm số liên tục tại x = 1
    • D.Hàm số liên tục tại x = - 1
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 82048

    Cho các số thực a,b,c thỏa mãn c2+a=18 và limx+(ax2+bxcx)=2. Tính P=a+b+5c.

    • A.P = 18
    • B.P = 12
    • C.P = 9
    • D.P = 5
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 82050

    Cho các hàm số u=u(x),v=v(x) có đạo hàm trên khoảng Jv(x)0 với mọi xJ. Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.[u(x)v(x)]=u(x).v(x)v(x).u(x)v2(x)
    • B.[u(x)+v(x)]=u(x)+v(x)
    • C.[u(x).v(x)]=u(x).v(x)+v(x).u(x)
    • D.[1v(x)]=v(x)v2(x)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 82052

    Cho hàm số f(x)=x33x2, tiếp tuyến song song với đường thẳng y=9x+5 của đồ thị hàm số là:

    • A.y=9x+5
    • B.y=9(x+3)
    • C.y=9(x3)
    • D.y=9x+5u=9(x3)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 82054

    Cho đoạn mạch điện như hình vẽ.

                                                                                     

    Xác suất để các bóng đèn Đ1, Đ2, Đ3 chạy tốt lần lượt là 0,9; 0,8; 0,7. Xác suất để đoạn mạch điện đó có dòng điện chạy qua là

    • A.0,504.
    • B.0,987.
    • C.0,998.
    • D.0,994.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 82056

    Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.limn+1n1=1
    • B.limn+3n2+1=0
    • C.lim12n+1=12
    • D.lim(2n+1)=+
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 82058

    Cho hàm số y=x21x có đồ thị (C) và điểm A(m;1). Gọi S là tập các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng bình phương các phần tử của tập S

    • A.52
    • B.134
    • C.254
    • D.94
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 82060

    Giới hạn limxx2+1x+1 bằng:

    • A.0
    • B.1
    • C.+
    • D.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 82062

    Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là + ?

    • A.limx4+2x14x
    • B.limxx2+x+1x1
    • C.limx42x14x
    • D.limx+(x3+2x+3)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 82064

    Đạo hàm của hàm số y=tan3x bằng:

    • A.1cos23x
    • B.3cos23x
    • C.3sin23x
    • D.3cos23x
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 82066

    Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

    • A.AB=2AC+5AD nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
    • B.Từ AB=3AC ta suy ra BA=3CA
    • C.Nếu AB=12BC thì B là trung điểm của đoạn AC
    • D.Từ AB=3AC ta suy ra CB=AC
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 82068

    Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ?

    • A.Vô số.
    • B.0
    • C.2
    • D.1
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 82071

    Cho hàm số f(x)=ax+b xác định trên R với a,b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

    • A.f(x)=a
    • B.f(x)=b
    • C.f(x)=a
    • D.f(x)=b
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 82072

    Cho hàm số f(x)=x4+2x23. Tìm x để f(x)>0 ?

    • A.1<x<0
    • B.x>0
    • C.x<0
    • D.x<1
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 82073

    Cho hàm số f(x) xác định trên [a;b]. Tìm mệnh đề đúng.

    • A.Nếu hàm số f(x) liên tục, tăng trên [a;b] và f(a).f(b)>0 thì phương trình f(x)=0 không có nghiệm trong khoảng (a;b).
    • B.Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a;b] và f(a).f(b)>0 thì phương trình f(x)=0 không có nghiệm trong khoảng (a;b).
    • C.Nếu f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (a;b).
    • D.Nếu phương trình f(x)=0 có nghiệm trong khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên (a;b).
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 82074

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.(SB,CD)=SBA^
    • B.Tam giác SBD cân
    • C.ACSD
    • D.SCBD
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 82075

    Đạo hàm của hàm số y=cos2x+1 là

    • A.y=2sin2x+1
    • B.y=sin2x
    • C.y=2sin2x
    • D.y=2sin2x
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 82076

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi φ là góc giữa SB và mp(SAC), tính φ ?

    • A.φ=300
    • B.Đáp án khác
    • C.φ=450
    • D.φ=600
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 82077

    Biết hàm số f(x)={ax2+bx5khix12ax3bkhix>1 liên tục tại x = 1. Tính giá trị của biểu thức P=a4b

    • A.P = - 4
    • B.P = 5
    • C.P = - 5
    • D.P = 4
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 82078

    Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Nếu abbc thì ac
    • B.Nếu ab thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau.
    • C.Nếu ac và mp (P) botc thì a // mp (P)
    • D.Nếu acbc thì a // b

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?