Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 54299
Công thức của muối sắt (III) sunfat là:
- A.Fe2(SO4)3
- B.Fe3SO4
- C.Fe2O3
- D.Fe(OH)3
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 54300
Công thức hóa học của cacbon đioxit là:
- A.HNO3
- B.CuO
- C.CuCl2
- D.CO2
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 54301
Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaCl 12% để thu được dung dịch NaCl 8%.
- A.112,5g.
- B.22,5g. .
- C.11,25g.
- D.250g
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 54302
Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là
- A.H2O.
- B.Dung dịch H2SO4.
- C.Dung dịch K2SO4.
- D.Dung dịch NaOH.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 54303
Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 8,0g bột đồng oxit trong PTN?
- A.24 lit
- B.2,24 lit
- C.0,05 lit
- D.22,4 lit
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 54304
Chất thuộc loại hợp chất oxit bazơ:
- A.Ba(OH)2
- B.Ba(HCO3)2
- C.BaO
- D.BaCO3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 54305
Chất thuộc loại hợp chất oxit axit:
- A.Ca(HSO3)2
- B.SO2
- C.Na2SO4
- D.H2SO3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 54306
Thành phần của không khí gồm:
- A.Tất cả các chất khí
- B.78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm
- C.Khí cacbonic và oxi
- D.80 % Khí nitơ và 20% khí Oxi
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 54307
Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ:
- A.Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2
- B.Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2
- C.KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
- D.NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 54308
Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với
- A.H2SO4 đặc hoặc HCl đặc.
- B.CuSO4 hoặc HCl loãng.
- C.H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.
- D.H2SO4 đặc hoặc HCl loãng.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 54309
Chất thuộc loại hợp chất muối:
- A.Na2O
- B.NaOH
- C.NaCl
- D.HCl
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 54310
Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH 10% từ 200g dung dịch NaOH 5%
- A.11,11g
- B.20g
- C.111g
- D.8g
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 54311
Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là:
- A.18,4 gam
- B.20,4 gam
- C.28 gam
- D.24 gam
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 54312
Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên?
- A.Dùng nước và quỳ tím.
- B.Chỉ dùng axit.
- C.Chỉ dùng kiềm.
- D.Chỉ dùng muối.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 54313
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit :
- A.Hợp chất của kim loại và oxi.
- B.Hợp chất của phi kim và oxi.
- C.Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
- D.Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 54314
Thể tích mol của chất khí ở đktc là
- A.2,24 (l).
- B.24,2 (l).
- C.42,2 (l).
- D.22,4 (l).
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 54315
Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa O2và H2 là:
- A.2:2
- B.1:1
- C.2:1
- D.1:2
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 54316
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là.
- A.m = n.M.
- B.%mA = n/v .100%.
- C.CM = n/V.
- D.C% = (mct/mdd).100%.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 54317
Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là
- A.10%.
- B.12%.
- C.16%.
- D.15%.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 54318
Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được:
- A.ZnO
- B.Cu(OH)2
- C.Zn
- D.HCl
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 54319
Chất nào sau đây là muối axit ?
- A.Na2CO3
- B.NaNO3
- C.Ca(HCO3)2
- D.H2CO3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 54320
Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau
- A.CuO, MgO, O2.
- B.CuO, HgO, H2O.
- C.CuO, HgO, HCl.
- D.CuO, HgO, H2SO4.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 54321
Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
- A.14,5g
- B.31,6 g
- C.42,8g
- D.20,7 g
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 54322
Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
- A.6,25M.
- B.2M.
- C.0,4M.
- D.1,6M.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 54323
Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là.
- A.4,48l
- B.0,448l
- C.0,224l
- D.2,24l
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 54324
Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:
- A.P2O3
- B.PO5
- C.P2O4
- D.P2O5
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 54325
Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
- A.K2O, Fe2O3, CuO, Na
- B.CuO, Na, Mg, Zn
- C.K2O, Na, SO3, P2O5
- D.K2O, CuO, SO3, P2O5
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 54326
Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là:
- A.Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy.
- B.Không có hiện tượng gì.
- C.Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong
- D.Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 54327
Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là:
- A.0,15M
- B.2M
- C.0,25M
- D.0,2M
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 54328
Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu được là.
- A.14,2g.
- B.28,4g.
- C.42,6g.
- D.17,04g.