Đề thi KSCL môn Hóa 8 năm 2018 - Trường THCS Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nội

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 54299

    Công thức của muối sắt (III) sunfat là:

    • A.Fe2(SO4)3  
    • B.Fe3SO4   
    • C.Fe2O3
    • D.Fe(OH)3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 54300

    Công thức hóa học của  cacbon đioxit là:

    • A.HNO3     
    • B.CuO      
    • C.CuCl2      
    • D.CO2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 54301

    Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaCl 12% để thu được dung dịch NaCl 8%.

    • A.112,5g.     
    • B.22,5g.          .            
    • C.11,25g.  
    • D.250g
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 54302

    Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là

    • A.H2O.       
    • B.Dung dịch H2SO4.  
    • C.Dung dịch K2SO4.      
    • D.Dung dịch NaOH.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 54303

    Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 8,0g bột đồng oxit trong PTN?

    • A.24 lit   
    • B.2,24 lit      
    • C.0,05 lit        
    • D.22,4 lit        
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 54304

    Chất thuộc loại hợp chất  oxit bazơ:         

    • A.Ba(OH)2  
    • B.Ba(HCO3)2      
    • C.BaO    
    • D.BaCO       
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 54305

    Chất thuộc loại hợp chất oxit axit:

    • A.Ca(HSO3)2     
    • B.SO2      
    • C.Na2SO4   
    • D.H2SO3                
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 54306

    Thành phần của không khí gồm:

    • A.Tất cả các chất khí
    • B.78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm
    • C.Khí cacbonic và oxi
    • D.80 % Khí nitơ và 20% khí Oxi
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 54307

    Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ:

    • A.Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2    
    • B.Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2
    • C.KOH, Fe(OH)3, Ba(OH) 
    • D.NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2      
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 54308

    Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với  

    • A.H2SOđặc hoặc HCl đặc.  
    • B.CuSO4  hoặc  HCl loãng.  
    • C.H2SOloãng hoặc HCl loãng.  
    • D.H2SOđặc hoặc HCl loãng.   
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 54309

    Chất thuộc loại hợp chất muối:           

    • A.Na2O   
    • B.NaOH      
    • C.NaCl  
    • D.HCl           
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 54310

    Cần thêm bao nhiêu gam NaOH để pha chế dung dịch NaOH  10% từ 200g dung dịch NaOH 5%                     

    • A.11,11g    
    • B.20g     
    • C.111g       
    • D.8g        
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 54311

    Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là:

    • A.18,4 gam   
    • B.20,4 gam        
    • C.28 gam
    • D.24 gam
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 54312

    Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên?

    • A.Dùng nước và quỳ tím.
    • B.Chỉ dùng axit.  
    • C.Chỉ dùng kiềm.  
    • D.Chỉ dùng muối.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 54313

    Chọn  khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit :

    • A.Hợp chất của kim loại và oxi.
    • B.Hợp chất của phi kim và oxi.
    • C.Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
    • D.Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 54314

    Thể tích mol của chất khí ở đktc là         

    • A.2,24 (l).    
    • B.24,2 (l).    
    • C.42,2 (l).       
    • D.22,4 (l).     
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 54315

    Đốt hỗn hợp khí H2 và oxi sẽ nổ mạnh nhất nếu tỉ lệ về thể tích giữa O2và H2 là:                         

    • A.2:2   
    • B.1:1       
    • C.2:1       
    • D.1:2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 54316

    Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là.

    • A.m = n.M.     
    • B.%m= n/v .100%.   
    • C.C= n/V.          
    • D.C% = (mct/mdd).100%.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 54317

    Hòa tan 1,2 gam muối ăn vào 10,8 gam nước. Dung dịch muối ăn có nồng độ % là

    • A.10%.
    • B.12%. 
    • C.16%.   
    • D.15%.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 54318

    Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được:     

    • A.ZnO  
    • B.Cu(OH)2       
    • C.Zn              
    • D.HCl                   
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 54319

    Chất nào sau đây là muối axit ?

    • A.Na2CO3    
    • B.NaNO3      
    • C.Ca(HCO3)
    • D.H2CO3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 54320

    Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau

    • A.CuO, MgO, O2.      
    • B.CuO, HgO, H2O.     
    • C.CuO, HgO, HCl.         
    • D.CuO, HgO, H2SO4.                    
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 54321

    Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là:         

    • A.14,5g      
    • B.31,6 g      
    • C.42,8g     
    • D.20,7 g             
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 54322

    Hoà tan 8 gam NaOH vào nước, thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là                

    • A.6,25M.    
    • B.2M.      
    • C.0,4M.      
    • D.1,6M.      
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 54323

    Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là.

    • A.4,48l       
    • B.0,448l   
    • C.0,224l       
    • D.2,24l                        
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 54324

    Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Công thức hoá học của oxit là:

    • A.P2O3    
    • B.PO5  
    • C.P2O4      
    • D.P2O5
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 54325

    Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:

    • A.K2O, Fe2O3, CuO, Na    
    • B.CuO, Na, Mg, Zn
    • C.K2O, Na, SO3, P2O5      
    • D.K2O, CuO, SO3, P2O5
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 54326

    Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là:

    • A.Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy.
    • B.Không có hiện tượng gì.
    • C.Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong
    • D.Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 54327

    Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là:

    • A.0,15M  
    • B.2M  
    • C.0,25M   
    • D.0,2M               
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 54328

    Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc), khối luợng của P2O5 thu đ­ược là.

    • A.14,2g. 
    • B.28,4g. 
    • C.42,6g.         
    • D.17,04g.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?