Đề thi KSCL giữa HK1 môn Toán 10 năm 2019 Trường THPT Nhữ Văn Lan

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1634

    Tìm tập hợp nghiệm của phương trình \(\sqrt {3 - x}  = \sqrt {x + 2}  + 1.\)

    • A.{2}.
    • B.{1; - 2}.
    • C.{- 1; 2}.
    • D.{- 1}.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1635

    Với m bằng bao nhiêu thì phương trình mx + m - 1 = 0 vô nghiệm?

    • A.m = 0 và m = 1.
    • B.m = 1.
    • C.m = 0.
    • D.m = - 1.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1636

    Phương trình \(\left| {x - 1} \right| = 2\) có ngiệm là :

    • A.x = 1
    • B.x = 3
    • C.x = 3; x = - 1
    • D.x = 2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1637

    Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(\overrightarrow {AA}  + \overrightarrow {BB}  = \overrightarrow {AB} .\)
    • B.\(\overrightarrow {MP}  + \overrightarrow {NM}  = \overrightarrow {NP} .\)
    • C.\(\overrightarrow {CA}  + \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {CB} .\)
    • D.\(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} .\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1638

    Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

     

    • A.y = x2 – 2x
    • B.y = x2 – 2x + 1
    • C.y = – x2 + 2x – 1
    • D.y = – x2 + 2x;
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1639

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\vec a = \left( {5;2} \right),\vec b = \left( {10;6 - 2x} \right).\) Tìm x để \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b\) cùng phương?

    • A.1
    • B.- 1
    • C.2
    • D.- 2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1640

    Cho hai lực \({{\rm{F}}_1} = {{\rm{F}}_{\rm{2}}} = 100{\mathop{\rm N}\nolimits} \), có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 600. Cường độ lực tổng hợp của hai lực ấy bằng bao nhiêu ?

    • A.\(100\sqrt 3 \)N 
    • B.\(50\sqrt 3 \)N 
    • C.\(100\sqrt 5 \)N 
    • D.\(50\sqrt 5 \)N 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1641

    Cho tập hợp \(B = \left\{ {1;3;m} \right\},C = \left\{ {x \in R\left| {\left( {{x^2} - 4x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\). Tìm m để \(C \subset B\).

    • A.m = 1
    • B.m = 3
    • C.m = 0
    • D.m = 4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1642

    Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ-không) mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C ?

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.6
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1643

    Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:

    • A.(1; 0); (3; 2)
    • B.(0; –1); (–2; –3)
    • C.(–1; 2); (2; 1)
    • D.(2;1); (0; –1).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1644

    Cho \(\overrightarrow a  = \left( {2; - 2} \right);\overrightarrow b  = \left( {1;4} \right);\overrightarrow c  = \left( {5;0} \right)\) thỏa mãn \(\overrightarrow c  = h\overrightarrow a  + k\overrightarrow b \). Tìm h, k.

    • A.\(h =  - 2;k =  - 1.\)
    • B.\(h =   2;k =   1.\)
    • C.\(h = 1; k =  2.\)
    • D.\(h =  3;k =  - 2.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1645

    Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.\(a > 0,\,b = 0,\,c > 0\)
    • B.\(a > 0,\,b > 0,\,c > 0\)
    • C.\(a > 0,\,b < 0,\,c > 0\)
    • D.\(a < 0,\,b > 0,\,c > 0\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1646

    Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1647

    Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm  A(–2; 1), B(1; –2) ?

    • A.a = 2 và b = 1
    • B.a = –1 và b = –1
    • C.a = – 2 và b = –1
    • D.a = 1 và b = 1
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1648

    Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê  ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

    • A.\(y = 3 - 3x\)
    • B.\(y = 3 - 2x\)
    • C.\(y =  - 5x + 3\)
    • D.\(y = x + 3\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1649

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm \(M\left( {x;y} \right)\). Tìm tọa độ của các điểm M1 đối xứng với M qua trục hoành?

    • A.\({M_1}\left( {x;y} \right)\)
    • B.\({M_1}\left( {x;-y} \right)\)
    • C.\({M_1}\left( {-x;y} \right)\)
    • D.\({M_1}\left( {-x;-y} \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1650

    Cho \(\Delta ABC\). Tìm điểm M thỏa \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + 2\overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)

    • A.M là đỉnh của hình bình hành MCAB
    • B.M trùng với đỉnh C của \(\Delta ABC\)
    • C.M là trọng tâm của tam giác ABC
    • D.M là trung điểm cạnh IC, với I là trung điểm của cạnh AB
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1651

    Trong số 50 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 25 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa được học sinh giỏi vừa được hạnh kiểm tốt. Khi đó lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải có học lực giỏi hay hạnh kiểm tốt.

    • A.20
    • B.30
    • C.35
    • D.25
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1652

    Chọn khẳng định sai

    • A.Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow {AB} \).
    • B.Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {BI}  = \vec 0\).
    • C.Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {AI}  + \overrightarrow {BI}  = \vec 0\).
    • D.Nếu I là trung điểm đoạn AB thì \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  = \vec 0\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1653

    Tìm m để hàm số \(y = {x^2} - 2x + 2m + 3\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [2;5] bẳng - 3.

    • A.m = - 3
    • B.m = - 9
    • C.m = 1
    • D.m = 0
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1654

    Hai phương trình được gọi là tương đương khi

    • A.Có cùng tập xác định. 
    • B.Có số nghiệm bằng nhau.
    • C.Có cùng dạng phương trình.
    • D.Có cùng tập hợp nghiệm.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1655

    Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA' và BB' với độ cao 30m. Chiều dài đoạn A'B' trên nền cầu bằng 200m. Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC = 5cm. Gọi Q', P', H', O, I', J', K là các điểm chia đoạn A'B' thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ', PP', HH', OC, II', JJ', KK' gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?

    • A.73,75m
    • B.78,75m
    • C.Đáp án khác.
    • D.36,87m
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1656

    Cho hàm số \(y=x^2\) là

    • A.hàm số chẵn 
    • B.hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
    • C.hàm số lẻ 
    • D.hàm số không chẵn, không lẻ
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1657

    Tập hợp D = \(( - \infty ;2] \cap ( - 6; + \infty )\) là tập nào sau đây?

    • A.\(( - 4;9]\)
    • B.\(( - \infty ; + \infty )\)
    • C.\(( - 6;2]\)
    • D.\(\left[ { - 6;2} \right]\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1658

    Mệnh phủ định của mệnh mệnh đề “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)” là:

    • A.\(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
    • B.\(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
    • C.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
    • D.\(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1659

    Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

    • A.Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
    • B.8 là số chính phương.
    • C.Buồn ngủ quá!
    • D.Băng Cốc là thủ đô của Mianma.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1660

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right),C(1;5).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta ABC\)

    • A.(7;15)
    • B.\(\left( {\frac{7}{3};5} \right).\)
    • C.(7;9)
    • D.\(\left( {\frac{7}{3};3} \right).\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1661

    Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {1;2;4;6} \right\},B = \left\{ {1;2;3;4;5;6;7;8} \right\}\) khi đó tập \({C_B}A\) là?

    • A.\(\left\{ {3;5;7;8} \right\}.\)
    • B.\(\left\{ {4;6} \right\}.\)
    • C.\(\left\{ {2;6;7;8} \right\}.\)
    • D.\(\left\{ {1;2;4;6} \right\}.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1662

    Chọn khẳng định đúng :

    • A.Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {CG}  = \vec 0\).
    • B.Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\).
    • C.Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {AG}  + \overrightarrow {GC}  = \vec 0\).
    • D.Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 0\).
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1663

    Vectơ \(\overrightarrow a  = \left( { - 4;0} \right)\) được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?

    • A.\(\overrightarrow a  =  - 4\overrightarrow i  + \overrightarrow j \)
    • B.\(\overrightarrow a  =  - \overrightarrow i  + 4\overrightarrow j \)
    • C.\(\overrightarrow a  =  - 4\overrightarrow j \)
    • D.\(\overrightarrow a  =  - 4\overrightarrow i \)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 1664

    Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {x \in Z\left| {7{x^2} + 3x - 4 = 0} \right.} \right\},B = \left\{ {x \in N\left| {3x + 2 < \sqrt {15} } \right.} \right\}\) khi đó

    • A.\(A \cap B = \left\{ {1;0} \right\}.\)
    • B.\(A \cap B = \left\{ { - 1;\frac{4}{7}} \right\}.\)
    • C.\(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
    • D.\(A \cap B = \emptyset \)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 1665

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {2; - 3} \right),B\left( {4;7} \right).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.

    • A.(3;2)
    • B.(2;10)
    • C.(6;4)
    • D.(8; - 21)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 1666

    Cho hàm số y = 2x + 1, điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

    • A.( 1;0)
    • B.(-3;5)
    • C.(-2;-3)
    • D.(-1;1)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 1667

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( { - 1;1} \right),B\left( {1;3} \right),C(5;2).\) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

    • A.(3;0)
    • B.(5;0)
    • C.(7;0)
    • D.(5; - 21)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 1668

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\left( {x - 3} \right)\sqrt {2x - 1} }}.\)

    • A.\({\rm{D}} = \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
    • B.D = R
    • C.\({\rm{D}} = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
    • D.\({\rm{D}} = \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 1669

    Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {a;b;c;e} \right\},B = \left\{ { - 2;c;e;f} \right\}\) khi đó tập \(A \cup B\).

    • A.\(A \cup B = \left\{ {a;b;c;e;f} \right\}.\)
    • B.\(A \cap B = \left\{ {a; - 2} \right\}.\)
    • C.\(A \cup B = \left\{ {c;e} \right\}.\)
    • D.\(A \cup B = \left\{ { - 2;a;b;c;e;f} \right\}.\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 1670

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(A\left( {3;3} \right),B\left( { - 1; - 9} \right),C(5; - 1).\) Gọi I là trung điểm của AB.Tìm tọa độ điểm M sao cho \(\overrightarrow {AM}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {CI} .\)

    • A.(5;4)
    • B.(1;2)
    • C.(- 6; - 1)
    • D.(2;1)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 1671

    Cho parabol (P) có phương trình \(y =  - {x^2} - 2x + 4\). Tìm tọa độ đỉnh I của parabol.

    • A.I(- 2;4)
    • B.I(- 1;1)
    • C.I(- 1;5)
    • D.I(1;1)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 1672

    Cho hàm số \(y = ax + b\,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\). Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

    • A.Hàm số đồng biến khi \(x <  - \frac{b}{a}\)
    • B.Hàm số đồng biến khi \(x >  - \frac{b}{a}\)
    • C.Hàm số đồng biến khi \(a < 0\)
    • D.Hàm số đồng biến khi \(a>0\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 1673

    Biết đồ thị của hàm số y = ax + b qua hai điểm A(0;- 3) và B(- 1;- 5). Thì a và b bằng bao nhiêu?

    • A.a = 2; b = - 3
    • B.a = - 2; b = 3
    • C. a = 2; b = 3
    • D.a = 1; b = - 4

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?