Đề thi kết thúc học phần môn Đại số tuyến tính - Đề 3

Câu hỏi Tự luận (4 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 205103

    Cho ma trận A=\(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    7&4&{16}\\
    2&5&8\\
    { - 2}&{ - 2}&{ - 5}
    \end{array}} \right)\).Tính \(\mathop A\nolimits^{2010} \),biết A có hai giá trị riêng là 1 và 3

    Xem đáp án

  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 205104

    Tìm chiều và 1 cơ sở trưc chuẩn của không gian nghiệm của không gian nghiệm của hệ phương trình 

    \(\left\{ \begin{array}{l}
    \mathop x\nolimits_1  + \mathop x\nolimits_2  - \mathop x\nolimits_3  - 2\mathop x\nolimits_4  = 0\\
    \mathop {2x}\nolimits_1  + \mathop x\nolimits_2  - \mathop {3x}\nolimits_3  - 5\mathop x\nolimits_4  = 0\\
    \mathop {3x}\nolimits_1  + \mathop x\nolimits_2  - \mathop {5x}\nolimits_3  - 8\mathop x\nolimits_4  = 0\\
    \mathop {5x}\nolimits_1  + \mathop {3x}\nolimits_2  - \mathop {7x}\nolimits_3  - 12\mathop x\nolimits_4  = 0
    \end{array} \right.\)

    Xem đáp án

  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 205105

    Cho ánh xạ tuyến tính f:\(\mathop R\nolimits^3  \to \mathop R\nolimits^3 \),biết ma trận của f trong co sở chính tắc là A=\(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
    2&1&{ - 1}\\
    1&3&4\\
    { - 1}&1&0
    \end{array}} \right)\).tìm ma trận của f trong cơ sở   E = {( 1 ,2 ,1 ) ,( 1 ,1 ,2 ) ;( 1 ,1 ,1 ) }.

    Xem đáp án

  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 205106

    Cho A là ma trận vuông tùy ý ,thực cấp n,thỏa \(\mathop A\nolimits^{10}  = 0\).chứng tỏ rằng A chéo hóa được khi và chỉ khi A là ma trận 0

    Xem đáp án

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?