Câu hỏi Tự luận (4 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 205103
Cho ma trận A=\(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
Xem đáp án
7&4&{16}\\
2&5&8\\
{ - 2}&{ - 2}&{ - 5}
\end{array}} \right)\).Tính \(\mathop A\nolimits^{2010} \),biết A có hai giá trị riêng là 1 và 3 -
Câu 2:
Mã câu hỏi: 205104
Tìm chiều và 1 cơ sở trưc chuẩn của không gian nghiệm của không gian nghiệm của hệ phương trình
\(\left\{ \begin{array}{l}
Xem đáp án
\mathop x\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 - \mathop x\nolimits_3 - 2\mathop x\nolimits_4 = 0\\
\mathop {2x}\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 - \mathop {3x}\nolimits_3 - 5\mathop x\nolimits_4 = 0\\
\mathop {3x}\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 - \mathop {5x}\nolimits_3 - 8\mathop x\nolimits_4 = 0\\
\mathop {5x}\nolimits_1 + \mathop {3x}\nolimits_2 - \mathop {7x}\nolimits_3 - 12\mathop x\nolimits_4 = 0
\end{array} \right.\) -
Câu 3:
Mã câu hỏi: 205105
Cho ánh xạ tuyến tính f:\(\mathop R\nolimits^3 \to \mathop R\nolimits^3 \),biết ma trận của f trong co sở chính tắc là A=\(\left( {\begin{array}{*{20}{c}}
Xem đáp án
2&1&{ - 1}\\
1&3&4\\
{ - 1}&1&0
\end{array}} \right)\).tìm ma trận của f trong cơ sở E = {( 1 ,2 ,1 ) ,( 1 ,1 ,2 ) ;( 1 ,1 ,1 ) }. -
Câu 4:
Mã câu hỏi: 205106
Cho A là ma trận vuông tùy ý ,thực cấp n,thỏa \(\mathop A\nolimits^{10} = 0\).chứng tỏ rằng A chéo hóa được khi và chỉ khi A là ma trận 0
Xem đáp án