Câu hỏi Trắc nghiệm (16 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 47723
Cho x + y = 3. Giá trị của biểu thức \(A = {x^2} + 2xy + {y^2} - 4x - 4y + 1\) bằng:
- A.-2
- B.2
- C.3
- D.-1
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 47724
Cho \(f(x) = 10{x^2} - 7x + a\) chia hết 2x- 3. Giá trị của a bằng:
- A.10
- B.-12
- C.12
- D.10
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 47725
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(B = \frac{{{x^2} - 2x + 2020}}{{{x^2}}}\;\) với \(x \ne 0\).
- A.1
- B.-1
- C.\(\frac{{2019}}{{2020}}\)
- D.\(\frac{{2018}}{{2019}}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 47726
Cho 3x - y = 3z và 2x + y = 7z. Tính giá trị biểu thức: \(A = \frac{{{x^2} - 2xy}}{{{x^2} + {y^2}}}\quad (x \ne 0,y \ne 0)\).
- A.-2
- B.\(\frac{{ - 5}}{3}\)
- C.\(\frac{3}{2}\)
- D.\(\frac{{ - 8}}{{13}}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 47727
Tìm các giá trị của x để phân thức sau: \(\frac{{1 - 5x}}{{x - 1}} \ge 1\)
- A.x > 1
- B.\(\frac{1}{3} \ge x < 1\)
- C.\(x \ge \frac{1}{5}\)
- D.\( < \frac{5}{3}\) hoặc \(x \ge 1\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 47728
Tìm các giá trị của a, b để đẳng thức sau: \(\frac{a}{{x - 2}} + \frac{b}{{x + 2}} = \frac{4}{{{x^2} - 4}}\) đúng (\(x \ne - 2;\,x \ne 2\))
- A.a = 1; b = -1
- B.a = 2; b = -3
- C.a = 2; b = 3
- D.a = -2; b = 3
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 47729
Số nghiệm của phương trình: \({\left( {x + 3} \right)^3} - {\left( {x + 1} \right)^3} = 36\) là:
- A.1
- B.4
- C.2
- D.3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 47730
Số nghiệm của phương trình \({\left| {x - 2019} \right|^{2020}} + {\left| {x - 2020} \right|^{2019}} = 1\) là:
- A.3
- B.2
- C.1
- D.Vô số nghiệm .
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 47731
Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm âm. \(\frac{2}{{x - 1}} = 4 - m\quad (x \ne 1)\)
- A.4 < m < 6
- B.\(4 \le m < 6\)
- C.\(4 \le m \le 6\)
- D.m = 4 hoặc m = 6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 47733
Một người đi một nửa quãng đường AB với vận tốc 20 km/h và đi phần còn lại với vận tốc 30km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường.
- A.25
- B.26
- C.27
- D.24
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 47735
Cho tam giác ABC có góc A=1200, AB = 3cm, AC = 6cm. Độ dài đường phân giác AD bằng:
- A.2cm
- B.4cm
- C.3cm
- D.5cm
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 47737
Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên, biết đáy nhỏ bằng 14cm đáy lớn bằng 50cm. Tính diện tích hình thang.
- A.766 cm2
- B.766 cm2
- C. 758cm2
- D.768cm2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 47739
Một đa giác lồi có n cạnh, số đường chéo là . Số cạnh của đa giác đó là:
- A.n = 21
- B.n = 17
- C.n = 20
- D.n = 16
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 47741
Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC= 8cm. Các đường trung tuyến BD và CE vuông góc với nhau. Tính độ dài BC:
- A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(2\sqrt 5 \)
- C.\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 47743
Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao \(AH \bot BC,\,\,\,\left( {H \in BC} \right)\). Biết HB = 9cm, HC = 16 cm. Độ dài cạnh AB, AC là:
- A.15cm và 20cm
- B.12 cm và 23cm
- C.14cm và 21cm
- D.14cm và 21cm
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 47745
Một quả bóng đá được khâu từ 32 miếng da. Mỗi miếng ngũ giác màu đen khâu với 5 miếng màu trắng, và mỗi miếng lục giác màu trắng khâu với 3 miếng màu đen, như hình vẽ. Số miếng màu trắng là
- A.22
- B.24
- C.20
- D.18