Đề thi HSG môn Hóa lớp 12 năm 2019 - Cụm Gia Bình - Lương Tài, Bắc Ninh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 159813

    Cho các phản ứng hóa học sau:

    (1) (NH4)2SO4 + BaCl2

    (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

    (3) Na2SO4 + BaCl2

    (4) H2SO4 + BaSO3

    (5) (NH4)2SO4+ Ba(OH)2

    (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2

    Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:

    • A.(1), (2), (3), (6). 
    • B.(1), (3), (5), (6). 
    • C.(2), (3), (4), (6). 
    • D.(3), (4), (5), (6).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 159814

    Loại peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure

    • A.Đipeptit 
    • B.Tripeptit 
    • C.Tetrapeptit 
    • D.Pentapeptit
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 159815

    Phân tử khối của etilenglicol bằng

    • A.92
    • B.46
    • C.32
    • D.62
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 159816

    Chất nào sau đây khi thực hiện phản ứng xà phòng hóa sản phẩm thu được chứa glixerol

    • A.Tripanmitin 
    • B.vinylfomat 
    • C.anlyl axetat 
    • D.metylaxetat
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 159818

    Số đồng phân C3H6O2 tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được Na là

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 159820

    Cho các phương trình phản ứng

    (a) 2Fe + 3Cl2 →2FeCl3;

    (b) NaOH + HCl →NaCl + H2O;

    (c) 2Na + 2H2O→2NaOH + H2;

    (d) AgNO3 + NaCl→ AgCl + NaNO3;

    Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là:

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 159822

    Khi bảo quản photpho trắng, người ta dùng cách nào sau đây?

    • A.Cho photpho vào bình có màu tối và đậy kín. 
    • B.Ngâm photpho trong nước.
    • C.Ngâm photpho trong dầu hỏa. 
    • D.Ngâm photpho trong benzen.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 159824

    Trong phân tử CH4 có số liên kết xichma là

    • A.2
    • B.1
    • C.4
    • D.5
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 159826

    Amino axit nào sau đây trong phân tử chứa 2 nguyên tử N.

    • A.lysin 
    • B.axit glutamic 
    • C.Glyxin 
    • D.Alanin
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 159828

    Thực hiện hoàn toàn phản ứng tráng bạc 4,4 gam anđehit axetic thu được m gam Ag. Giá trị của m là

    • A.10,8 
    • B.21,6 
    • C.32,4 
    • D.108
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 159830

    Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm -OH, có vị ngọt, hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là

    • A.xenlulozơ. 
    • B.mantozơ. 
    • C.glucozơ .
    • D.saccarozơ.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 159832

    Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 159834

    Cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X và NO (sản phẩm khử duy nhất). Trong X chứa chất nào

    • A.Fe(NO3)
    • B.Fe(NO3)
    • C.HNO3, Fe(NO3)
    • D.HNO3, Fe(NO3)3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 159836

    Quá trình sản xuất NH3 trong công nghiệp dựa trên phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇔ 2NH3(k) ; ∆H = -92kJ

    Nồng độ NH3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi

    • A.Nhiệt độ giảm và áp suất tăng 
    • B.Nhiệt độ và áp suất đều tăng
    • C.Nhiệt độ và áp suất đều giảm 
    • D.Nhiệt độ tăng và áp suất giảm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 159838

    Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

    • A.lòng trắng trứng, fructozơ, axeton. 
    • B.fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.
    • C.glixerol, axit axetic, glucozơ.
    • D.anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 159840

    Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

    • A.poli(metyl metacrylat). 
    • B.poli(etylen terephtalat).
    • C.poliacrilonitrin. 
    • D.polistiren.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 159842

    Cho các ion: Fe2+ (1); Ag+ (2); Cu2+ (3). Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion đó là:

    • A.(2) < (3) < (1). 
    • B.(1) < (3) < (2). 
    • C.(1) < (2) < (3). 
    • D.(2) < (1) < (3).
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 159844

    Kim loại nào sau đây cứng nhất

    • A.Crom 
    • B.Sắt 
    • C.Thủy ngân 
    • D.Magie
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 159846

    Phát biểu nào sau đây không đúng?

    • A.Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
    • B.Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200oC trong lò điện.
       
    • C.Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.
    • D.Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 159848

    Số đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là

    • A.4
    • B.8
    • C.2
    • D.3
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 159849

    Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong X là:

    • A.479 
    • B.328 
    • C.453 
    • D.382
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 159851

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Phenol ( C6H5OH) và anilin đều phản ứng với dung dịch nước brom tạo ra kết tủa

    (b) Anđehit phản ứng với H2 dư( xúc tác Ni, t0) tạo ra ancol bậc một

    (c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2

    (d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường

    (e) Tinh bột thuộc loại polisaccarit

    (g) Poli (vinyl clorua), polietilen được dùng làm chất dẻo

    (h) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh

    Số phát biểu đúng là

    • A.5
    • B.4
    • C.6
    • D.3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 159854

    Thủy phân m gam pentapeptit A có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp B gồm có 3 gam Gly ; 0,792 gam Gly-Gly ; 1,701 gam Gly-Gly-Gly ; 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly ; 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá trị của m là

    • A.8,545 gam 
    • B.5,8345 gam 
    • C.6,672 gam 
    • D.5,8176 gam
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 159856

    Cho 19,02 gam hỗn hợp Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

    • A.18,78. 
    • B.19,425.
    • C.20,535. 
    • D.19,98
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 159857

    Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: X + H2 → Y; Y + CH3COOH → Este có mùi chuối chín. Tên của X là

    • A.pentanal. 
    • B.2-metylbutanal. 
    • C.2,2-đimetylpropanal. 
    • D.3-metylbutanal.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 159859

    Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

    • A.70,2. 
    • B.64,8. 
    • C.59,4.
    • D.54,0.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 159861

    Sau khi hoà tan 8,45g một oleum A vào nước thu được dung dịch B. Để trung hoà dung dịch B cần vừa hết 200ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của oleum A là

    • A.H2SO4. 3SO3 
    • B.H2SO4 . 5SO3 
    • C.H2SO4.10SO3
    • D.H2SO4.2SO3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 159864

    Cho 0,25 mol một anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng với H2 dư (xúc tác Ni, to) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol H2. Chất X có công thức ứng với công thức chung là

    • A.CnH2n-3CHO (n ≥ 2). 
    • B.CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
    • C.CnH2n+1CHO (n ≥0). 
    • D.CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 159866

    Cho các phát biểu sau:
    (1) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại hiện nay để sản xuất anđehit axetic.
    (2) Phenol tan ít trong nước cũng như trong etanol.
    (3) Các chất metylamin, ancol etylic và natri hiđrocacbonat đều cho phản ứng với axit fomic.
    (4) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn benzen.
    (5) Đun nóng hỗn hợp gồm phenol và axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác để điều chế phenyl axetat.
    (6) Phenol có tính axit nên còn gọi là axit phenic nên phản ứng được với natri hiđrocacbonat.
    Số phát biểu đúng là

    • A.5
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 159868

    Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 u và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 u. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

    • A.113 và 152 
    • B.113 và 114 
    • C.121 và 152 
    • D.121 và 114
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 159870

    Oxi hóa 4 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 5,6 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. A có công thức là

    • A.C3H5OH. 
    • B.CH3OH. 
    • C.C2H5OH. 
    • D.C3H7OH.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 159872

    Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Tỉ lệ a : b là:

    • A.4 : 3 
    • B.2 : 3 
    • C.1 : 1 
    • D.2 : 1.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 159874

    Khi tiến hành đồng trùng hợp But-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N, chứa 8,69% N. Tính tỉ lệ số mol giữa But-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là:

    • A.3: 1 
    • B.1: 1 
    • C.1: 2 
    • D.2:1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 159876

    Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là

    • A.2,240 lít. 
    • B.2,912 lít.
    • C.1,792 lít. 
    • D.1,344 lít.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 159878

    Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4

    (2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

    (3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2)

    (4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3

    (5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3

    (6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S

    Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là

    • A.4
    • B.3
    • C.2
    • D.5
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 159880

    Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là

    • A.0,06 mol.
    • B.0,12 mol. 
    • C.0,090 mol. 
    • D.0,095 mol.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 159882

    Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là:

    • A.10
    • B.21
    • C.42
    • D.30
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 159884

    Hòa tan 14g hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16g hỗn hợp chất rắn và dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa

    • A.45,92 
    • B.12,96 
    • C.58,88 
    • D.47,4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 159886

    Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức, một axit cacboxylic hai chức (hai axit đều mạch hở, có cùng số liên kết π) và hai ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 0,21 mol CO2 và 0,24 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa m gam X (giả sử hiệu suất các phản ứng đều bằng 100%), sản phẩm sau phản ứng chỉ có nước và 5,4 gam các este thuần chức. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử khối lớn trong X gần nhất với:

    • A.7%. 
    • B.5%. 
    • C.9%. 
    • D.11%.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 159889

    Nhiệt phân m gam hỗn hợp X gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2, KClO3 và KClO (trong đó Mn chiếm 24,14% khối lượng), sau một thời gian thu được chất rắn Y và 4,48 lít O2 (đktc). Hòa tan hoàn toàn Y cần 1 lít dung dịch HCl 2M (đun nóng), thu được 17,92 lít Cl2 (đktc) và dung dịch Z chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A.70. 
    • B.69. 
    • C.67. 
    • D.68.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?