Đề thi HSG lớp 11 năm học 2019-2020 trường THPT Ngô Thì Nhậm vòng 1

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 88875

    Dòng điện là:

    • A.dòng dịch chuyển của điện tích    
    • B.dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
    • C.dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do 
    • D.dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 88876

    Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:

    • A.Tác dụng nhiệt     
    • B.Tác dụng hóa học     
    • C.Tác dụng từ      
    • D.Tác dụng cơ học
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 88877

    Dòng điện không đổi là:

    • A.Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian 
    • B.Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
    • C.Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
    • D.Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 88878

    Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:           

    • A. 5.106                        
    • B.31.1017                   
    • C.85.1010                    
    • D.23.1016
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 88879

    Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện  có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:

    • A.120Ω         
    • B. 180 Ω                  
    • C.200 Ω             
    • D.240 Ω
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 88880

    Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:

    • A. 10W         
    • B.80W             
    • C. 20W             
    • D. 160W
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 88881

    Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 10 phút, nếu chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Hỏi khi dùng R1 nối tiếp R thì thời gian đun sôi nước là bao nhiêu:      

    • A.15 phút                   
    • B.20 phút              
    • C.30 phút           
    • D.10phút
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 88882

    Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2­= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng:

    • A.I1.>I2; R1 > R2         
    • B. I1.>I2; R1 < R2         
    • C. I1. 2; R1< R2             
    • D.I1.< I2; R1 > R2  
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 88883

    Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W:

    • A.3 Ω        
    • B. 4 Ω         
    • C. 5 Ω        
    • D. 6 Ω
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 88884

    Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:

    • A.Cu long           
    • B.hấp dẫn                  
    • C.lực lạ              
    • D.điện trường
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 88885

    Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:

    • A. I = q.t               
    • B.I = q/t                    
    • C.I = t/q            
    • D. I = q/e
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 88886

    Chọn một đáp án sai:

    • A.cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
    • B.để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
    • C.dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
    • D.dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 88887

    Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:    

    • A.0,166V              
    • B.6V     
    • C.96V            
    • D.0,6V
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 88888

    Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:

    • A.2,97J    
    • B. 29,7J          
    • C.0,04J          
    • D.24,54J
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 88889

    Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A:    

    • A.30h; 324kJ           
    • B.15h; 162kJ                   
    • C. 60h; 648kJ                        
    • D.22h; 489kJ
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 88890

    Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:                    

    • A.2W   
    • B.3W        
    • C.18W               
    • D. 4,5W
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 88891

    Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là:                       

    • A. 2,25W              
    • B.3W                   
    • C.3,5W                 
    • D. 4,5W
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 88892

    Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là:

    • A.36W            
    • B. 9W  
    • C. 18W             
    • D.24W
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 88893

    Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 3V, điện trở trong r = 1Ω nối với mạch ngoài là biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Khi đó R có giá trị là:

    • A.1Ω                    
    • B.2Ω            
    • C.3Ω             
    • D.4Ω
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 88894

    Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V.

    Tính Rx để cường độ dòng điện qua ampe kế bằng không:

    • A.Rx = 4Ω    
    • B.Rx = 5Ω      
    • C.Rx = 6Ω     
    • D.Rx = 7Ω
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 88895

    Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20. R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 3Ω, UAB = 12V, Rx = 1Ω. Tính cường độ dòng điện qua ampe kế, coi ampe kế có điện trở không đáng kể

    • A.0,5A       
    • B.0,75A                  
    • C.1A                          
    • D. 1,25A
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 88896

    Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Tính Rx để vôn kế chỉ số không:

    • A.2/3Ω                   
    • B.1Ω               
    • C.2Ω                
    • D.3Ω
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 88897

    Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 20, thay ampe kế bằng vôn kế, R1 = 3Ω, R2 = 2Ω, R3 = 1Ω, UAB = 12V. Vôn kế chỉ 2V, cực dương mắc vào điểm M, coi điện trở vôn kế rất lớn. Tính Rx:

    • A. 0,1Ω          
    • B.0,18Ω               
    • C.1,4Ω            
    • D.0,28Ω
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 88898

    Một nguồn điện mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế hai cực nguồn là 3,3V; khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực nguồn là 3,5V. Tìm suất điện động và điện trở trong của nguồn:           

    • A. 3,7V; 0,2Ω              
    • B.3,4V; 0,1Ω          
    • C.6,8V;1,95Ω          
    • D.3,6V; 0,15Ω
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 88899

    Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω, R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω.

    Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể.

    Tìm số chỉ của ampe kế:

    • A.0,25A         
    • B.0,5A      
    • C.0,75A      
    • D.1A
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 88900

    Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 26.

    Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω; R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch chính là:

    • A.0,5A            
    • B.1A            
    • C. 1,5A             
    • D.2A
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 88901

    Cho mạch điện như hình vẽ câu hỏi 26.

    Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2Ω,R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là:

    • A.1,5V            
    • B.2,5V     
    • C.4,5V              
    • D.5,5V
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 88902

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa  \(x = 8co{\mathop{\rm s}\nolimits} (4\pi t - \frac{\pi }{2})cm\). Xác định pha ban đầu:

    • A. \(\left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)  
    • B.\(\frac{\pi }{2}\)
    • C.-\(\frac{\pi }{2}\)
    • D.\(\left( {4\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 88903

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa  \(x = 8co{\mathop{\rm s}\nolimits} (4\pi t + \frac{\pi }{2})cm\). Chu kỳ và tần số là :

    • A.0,5 s ; 2 Hz           
    • B.5 s ; 2 Hz 
    • C.0,5 s ; 4 Hz      
    • D.0,6 s ; 2 Hz
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 88904

    Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc \(20\pi \sqrt 3 cm/s\) . Chu kì dao động của vật là:

    • A.1 s         
    • B.0,5 s                    
    • C.0,1 s        
    • D.5 s
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 88905

    Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:

    • A. A = 10cm, T = 1s     
    • B.A = 1cm, T = 0.1s     
    • C.A = 2cm, T = 0.2s    
    • D.A = 20cm, T = 2s
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 88906

    Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 20cos\((\pi t - \frac{\pi }{4})cm\) . Vận tốc của vật lúc qua vị trí 10 cm và đi theo chiều âm là :

    • A.v = 54,4 cm/s         
    • B.v = - 54,4 cm/s           
    • C.v = 31,4 cm/s     
    • D.v = - 31,4 cm/s
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 88907

    Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos\((20\pi t)cm\) . Tính vận tốc trung bình trong 1/4 chu kỳ ?    

    • A.vtb = 60 cm/s              
    • B. vtb = 360 cm/s         
    • C.vtb = 30 cm/s      
    • D.vtb = 240 cm/s
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 88908

    Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos\((20\pi t)cm\) . Tính quãng đường mà vật đi được kể từ t= 0 đến t2 = 1,1s

    • A.254 cm                  
    • B. 264 cm                               
    • C.200 cm                   
    • D.100 cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 88909

    Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng  \(x = \cos (\omega t - \frac{\pi }{2})cm\). Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?

    • A.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.   
    • B.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.         
    • C.Lúc chất điểm có li độ x = +A.
    • D.Lúc chất điểm có li độ x = -A.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 88910

    Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 4 s . Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí cân bằng đến vị trí x = + A/2:

    • A.0,5 s        
    • B. 1,25 s                  
    • C.0,33 s       
    • D.0,75 s
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 88911

    Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 4 s . Thời gian ngắn nhất để chất điểm đi từ vị trí  x= -A/2  đến vị trí x2 = + A/2:

    • A.0,5 s                 
    • B. 0,67 s          
    • C.t = 0,33 s      
    • D.0,75 s
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 88912

    Phương trình dao động của vật dao động điều hoà \(x = 4co{\mathop{\rm s}\nolimits} (10\pi t - \frac{\pi }{2})cm\) . Định thời điểm vật qua vị trí x = 2 cm lần thứ 9 là :    

    • A.0,55s       
    • B.0,15 s
    • C.0,25s     
    • D.0,82 s
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 88913

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x=Acos2πt,  t tính bằng giây. Vật qua vị trí cân bằng lần thứ tư vào thời điểm.

    • A. 4s.                   
    • B.2s.   
    • C.1,75s.                  
    • D.3,75s.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 88914

    Một chất điểm dao động với phương trình x = 5cos(4πt\( - \frac{\pi }{2}\) ) (cm). Trong 1006s đầu tiên, chất điểm qua vị trí có li độ x= - 1cm theo chiều dương:

    • A.2012 lần        
    • B.1006 lần          
    • C.2011lần             
    • D.1005 lần

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?