Bài kiểm tra
Đề thi học kì môn Toán lớp 10 Trường THPT Đức Thọ năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)
1/30
60 : 00
Câu 1: Tập xác định của hàm số y = \(\frac{{x + 3}}{{x - 5}}\) là:
Câu 2: Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;5;6} \right\},B = \left\{ { - 2;0;3;4;5;7} \right\}\). Tập hợp \(A \cap B\) bằng:
Câu 3: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?
Câu 4: Hàm số \(y = (m + 2){x^2} - 2x + m - 3\) là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:
Câu 5: Tập hợp \(A = \left( { - 2;3} \right]\backslash \left( {1;6} \right]\) là tập nào sau đây ?
Câu 6: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\) ?
Câu 7: Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;c;d;e} \right\},B = \left\{ {c;d;e} \right\}\). Tìm \(A \cup B\).
Câu 8: Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}}\)?
Câu 9: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
Câu 10: Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?
Câu 11: Cho parabol \((P):y = {x^2} + ax + b\) . Tìm a, b để parabol (P) có đỉnh I(1;2).
Câu 12: Điều kiện của phương trình \(\sqrt {x - 1} = 2\) là:
Câu 13: Phương trình \(3x - 2y = 1\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
Câu 14: Giải phương trình \(({x^2} - 16)\sqrt {3 - x} = 0 \)
Câu 15: Phương trình \((m - 4)x + 3 = 0\) là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:
Câu 16: Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y - 3z = 1\\
x - 3y = - 1\\
y - 3z = - 2
\end{array} \right.\)
Câu 17: Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y = 2\\
2x + y = - 1
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y = 2\\
2x - 4y = 4
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
3x - y = - 3\\
2x + y = 1
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2y = 2\\
2x - 4y = - 1
\end{array} \right.\)
Câu 18: Phương trình \({x^2} - 5x - 6 = 0\)
Câu 19: Hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng nhau nếu chúng:
Câu 20: Cho tam giác ABC với A(1;3), B(4;2), C(-2;0). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:
Câu 21: Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM} = 4\vec i - 2\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.
Câu 22: Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 23: Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
Câu 24: Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng bao nhiêu?
Câu 25: Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho2 điểm A(1;3), B(4;2). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)
Câu 26: Trên hệ \((O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j )\) cho các vectơ \(\overrightarrow u = (3; - 1),\overrightarrow v = (2;5)\). Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) bằng:
Câu 27: Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho 2 điểm A(2;4), B(1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2} + 2{x^2} = 2m + 1 + 4x\) có nghiệm?
Câu 29: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức \(2\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} - 3\overrightarrow {CM} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} \). Chọn khẳng định đúng.
- A. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.
- B. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.
- C. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.
- D. Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng
Câu 30: Để đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 1\,\,\,(m \ne 0)\) có đỉnh nằm trên đường thẳng \(y = x - 2\) thì m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây: