Đề thi học kì môn Toán lớp 10 Trường THPT Đức Thọ năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208609

    Tập xác định của hàm số y = \(\frac{{x + 3}}{{x - 5}}\) là:

    • A.\(D = R\backslash \left\{ 5 \right\}\)
    • B.\(D = \left( { - \infty ;5} \right)\)
    • C.\(D = \left( {5; + \infty } \right)\)
    • D.\(D = R\backslash {\rm{\{ }}5\} \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208610

    Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;5;6} \right\},B = \left\{ { - 2;0;3;4;5;7} \right\}\). Tập hợp \(A \cap B\) bằng:

    • A.\(\left\{ {3;5} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {1;2;6} \right\}\)
    • C.\(\left\{ { - 2;0;4;7} \right\}\)
    • D.\((3;5)\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208613

    Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất?

    • A.\(y = \frac{3}{{x - 2}}\)
    • B.\(y = 2x - 4\)
    • C.\(y = (x + 1)(3 - x)\)
    • D.\(y = {x^2} - 3x + 2\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208615

    Hàm số \(y = (m + 2){x^2} - 2x + m - 3\) là hàm số bậc hai khi m thỏa mãn điều kiện:

    • A.\(m = - 2\)
    • B.\(m = 3\)
    • C.\(m \ne 3\)
    • D.\(m \ne  - 2\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208617

    Tập hợp \(A = \left( { - 2;3} \right]\backslash \left( {1;6} \right]\)  là tập nào sau đây ?

    • A.\(( - 2;6{\rm{]}}\)
    • B.\((1;3{\rm{]}}\)
    • C.\(( - 2;1{\rm{]}}\)
    • D.\(( - 2;1)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208619

    Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\) ?

    • A.y = 4x2 - 3x + 1
    • B.y = - x2 + \(\frac{3}{2}\)x + 1
    • C.y = -2x2 + 3x + 1
    • D.y =  x2 - \(\frac{3}{2}\)x + 1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208621

    Cho tập hợp \(A = \left\{ {b;c;d;e} \right\},B = \left\{ {c;d;e} \right\}\). Tìm \(A \cup B\).

    • A.\(A \cup B = {\rm{\{ c}};d\} \)
    • B.\(A \cup B = {\rm{\{ }}b;c;d;e\} \)
    • C.\(A \cup B = \emptyset \)
    • D.\(A \cup B = {\rm{\{ b}}\} \)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208623

    Tập hợp nào sau đây là TXĐ của hàm số: \(y = \frac{1}{{{x^2} - 3x - 4}}\)?

    • A.\(\left[ {4; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ {4; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
    • C.\(R\backslash {\rm{\{ }} - 1;4\} \)
    • D.\(R\backslash {\rm{\{ }}1; - 4\} \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208625

    Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

    • A.\(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
    • B.\(y = 5\)
    • C.\(y =  - 2x + 4\)
    • D.\(y = 3x - 2\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208627

    Trong các tập hợp sau đây, tập nào là tập rỗng?

    • A.\(\left\{ {x \in Z,\left| x \right| < 1} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {x \in Z,6{x^2} - 7x + 1 = 0} \right\}\)
    • C.\(\left\{ {x \in Q,{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}.\)
    • D.\(\left\{ {x \in R,{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208628

    Cho parabol \((P):y = {x^2} + ax + b\) . Tìm a, b để parabol (P) có đỉnh I(1;2).

    • A.a = -2, b = 3
    • B.a= - 2, b = -3
    • C.a = 2, b = 3
    • D.a = 2, b = -2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208631

    Điều kiện của phương trình \(\sqrt {x - 1}  = 2\) là:

    • A.\(x \ne 1\)
    • B.\(x \ne 3\)
    • C.\(x \ge 1\)
    • D.\(x \ge 3\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208632

    Phương trình \(3x - 2y = 1\) nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

    • A.(-1'1)
    • B.(1;1)
    • C.(-1;1)
    • D.(0;2)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208634

    Giải phương trình \(({x^2} - 16)\sqrt {3 - x} = 0 \)

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = 3\\
      x =  - 4
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = 3\\
      x = 4
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left[ \begin{array}{l}
      x = 3\\
      x =  \pm 4
      \end{array} \right.\)
    • D.\(x = 3\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208636

    Phương trình \((m - 4)x + 3 = 0\) là phương trình bậc nhất khi m thỏa mãn điều kiện:

    • A.\( m = 3\)
    • B.\( m = 4\)
    • C.\(m \ne 3\)
    • D.\(m \ne 4\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208638

    Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + 2y - 3z = 1\\
    x - 3y =  - 1\\
    y - 3z =  - 2
    \end{array} \right.\)

    • A.(2;1;1)
    • B.(-2;1;1)
    • C.(2;-1;1)
    • D.(2;1;-1)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208640

    Hệ phương trình nào trong các hệ sau là vô nghiệm?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x - 2y = 2\\
      2x + y =  - 1
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x - 2y = 2\\
      2x - 4y = 4
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      3x - y =  - 3\\
      2x + y = 1
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x - 2y = 2\\
      2x - 4y =  - 1
      \end{array} \right.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208642

    Phương trình \({x^2} - 5x - 6 = 0\)

    • A.có 2 nghiệm trái dấu
    • B.có 2 nghiệm âm phân biệt
    • C.có 2 nghiệm dương phân biệt
    • D.Vô nghiệm 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208644

    Hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) bằng nhau nếu chúng:

    • A.Cùng hướng 
    • B.Cùng hướng và cùng độ dài
    • C.Cùng độ dài 
    • D.Cùng phương và cùng độ dài
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208646

    Cho tam giác ABC với A(1;3), B(4;2), C(-2;0). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là:

    • A.\(\left( {5;5} \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{3}{2};\frac{5}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( {1;\frac{5}{3}} \right)\)
    • D.\(\left( {1;\frac{1}{3}} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208648

    Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\vec i,\vec j} \right)\) cho điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {OM}  = 4\vec i - 2\vec j\). Tìm tọa độ điểm M.

    • A.\(M\left( {2; - 1} \right)\)
    • B.\(M\left( {4;2} \right)\)
    • C.\(M\left( { - 2;4} \right)\)
    • D.\(M\left( {4; - 2} \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208651

    Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BC} \)
    • B.\(\overrightarrow {CA}  - \overrightarrow {BA}  = \overrightarrow {BC} \)
    • C.\(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {CB}  = \overrightarrow {AB} \)
    • D.\(\overrightarrow {AB}  - \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {CA} \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208653

    Cho tam giác ABC có I, J lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xác định đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:

    • A.\(\overrightarrow {BC}  =  - 2\overrightarrow {IJ} \)
    • B.\(\overrightarrow {IJ}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
    • C.\(\overrightarrow {IB}  = \overrightarrow {JC} \)
    • D.\(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {BI} \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208654

    Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 2a và CD = 6a. Khi đó giá trị \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD} } \right|\) bằng bao nhiêu?

    • A.8a
    • B.4a
    • C.- 4a
    • D.2a
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208657

    Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho2 điểm A(1;3), B(4;2). Tính tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} \)

    • A.\(\overrightarrow {AB}  = (5;5)\)
    • B.\(\overrightarrow {AB}  = (1;1)\)
    • C.\(\overrightarrow {AB}  = (3; - 1)\)
    • D.\(\overrightarrow {AB}  = ( - 3;1)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208659

    Trên hệ \((O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j )\) cho các vectơ \(\overrightarrow u  = (3; - 1),\overrightarrow v  = (2;5)\). Khi đó, tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) bằng:

    • A.1
    • B.11
    • C.(5;4)
    • D.(1;-6)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 208661

    Trên hệ trục tọa độ \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho  2 điểm A(2;4), B(1;1). Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.

    • A.\(C\left( {16; - 4} \right)\)
    • B.C(0;4) và C(2;-2)
    • C.C(-1;5) và C(5;3)
    • D.C(4;0) và C(-2;2)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 208663

    Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn [-6; 60] để phương trình \(\sqrt {{x^2} - 2x + 2}  + 2{x^2} = 2m + 1 + 4x\) có nghiệm?

    • A.Vô số giá trị 
    • B.61
    • C.63
    • D.62
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 208665

    Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn hệ thức \(2\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  - 3\overrightarrow {CM}  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} \). Chọn khẳng định đúng.

    • A.Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.      
    • B.Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {AB} \) cùng hướng.    
    • C.Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng.                  
    • D.Hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {BC} \) ngược hướng
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 208667

    Để đồ thị hàm số \(y = m{x^2} - 2mx - {m^2} - 1\,\,\,(m \ne 0)\) có đỉnh nằm trên đường thẳng \(y = x - 2\) thì  m nhận giá trị trong các khoảng nào sau đây:

    • A.\(\left( {2;6} \right)\)
    • B.\(\left( {0;2} \right)\)
    • C.\(\left( { - 2;2} \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?