Câu hỏi Trắc nghiệm (8 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37556
Nghiệm của đa thức 12x + 4 là?
- A.-3
- B.3
- C.\( - \frac{1}{3}\)
- D.\( \frac{1}{3}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37557
Đơn thức nào sau đây đồng dang với đơn thức \(2{{\rm{x}}^2}{y^3}\)
- A.\({\rm{ - 3}}{{\rm{x}}^2}{y^2}\)
- B.\({\rm{ - 5}}{\left( {{{\rm{x}}^2}{y^3}} \right)^2}\)
- C.\(6{\left( {{{\rm{x}}^2}y} \right)^3}\)
- D.\(\frac{2}{3}{x^2}{y^3}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37558
Đa thức \(3{y^4} - 2{\rm{x}}y - 3{{\rm{x}}^3}{y^2} + 5{\rm{x}} + 3\) có bậc là
- A.5
- B.-5
- C.7
- D.-7
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37559
Giá trị của biểu thức \(5{{\rm{x}}^2} - xy + x\) tại x = -1; y = 1 là:
- A.5
- B.7
- C.8
- D.-9
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37560
Cho tam giác DEF biết DE = 5cm; DF = 10cm; EF = 8cm. So sánh các góc của tam giác DEF ta có:
- A.\(\widehat E < \widehat D < \widehat F\)
- B.\(\widehat F < \widehat D < \widehat E\)
- C.\(\widehat D < \widehat F < \widehat E\)
- D.\(\widehat F < \widehat E < \widehat D\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37561
Bộ ba số đo nào sau đây, không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
- A.1cm, 2cm, 3cm
- B.2cm, 3cm, 4cm
- C.3cm, 4cm, 5cm
- D.4cm, 5cm, 6cm
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37562
Cho tam giác ABC cân tại B, biết AC =5cm, BC = 8cm. Chu vi tam giác ABC bằng:
- A.21
- B.18
- C.13
- D.26
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37563
Cho tam giác ABC có AM là đường trung tuyến. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A.\(GM = \frac{2}{3}AM\)
- B.GM = 2AG
- C.AG = 3GM
- D.\(AG = \frac{2}{3}AM\)