Đề thi Học kì 2 môn Công Nghệ 11 trường THPT Trần Cao Vân năm 2019

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 105397

    Bản chất của phương pháp đúc kim loại là: 

    • A.cho kim loại vào khuôn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc 
    • B.rót kim loại nóng chảy vào khuôn định hình, chờ nguội kim loại kết tinh thành sản phẩm đúc
    • C.đổ kim loại nóng vào khuôn định hình, chờ ngọi kim loại tạo thành sản phẩm đúc
    • D.các phương án đã nêu
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 105398

    Vật liệu có độ cứng trung bình, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là: 

    • A.HV 
    • B.HTB
    • C.HRC 
    • D.HB
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 105399

    Đúc bằng khuôn cát có thành phần vật liệu làm khuôn là: 

    • A.Cát (70 ÷ 80%), chất kết dính (10 ÷20%), còn lại là nước 
    • B.Cát (60 ÷ 70%), chất kết dính (20 ÷ 40%), còn lại là nước
    • C.Cát (80 ÷ 90%), chất kết dính (5 ÷ 10%), còn lại là nước 
    • D.Cát (50 ÷ 60%), chất kết dính (30 ÷ 40%), còn lại là nước
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 105400

    Vật liệu có độ cứng cao, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là: 

    • A.HCT 
    • B.HRC
    • C.HV 
    • D.HB
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 105401

    Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật liệu: 

    • A.Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo hồ quang 
    • B.Chỉ cần là kim loại
    • C.Cùng vật liệu với vật cần hàn 
    • D.Phải là dây đồng chất lượng cao
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 105402

    Đơn vị xác định độ bền của vật liệu: 

    • A.N/m 
    • B.N/mm
    • C.N/m
    • D.N/mm2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 105403

    Ưu điểm của phương pháp đúc là: 

    • A.Đúc được tất cả các vật liệu dẻo 
    • B.Đúc được tất cả các vật liệu cứng giòn
    • C.Đúc được tất cả các loại vật liệu 
    • D.Đúc được tất cả các kim loại và hợp kim
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 105404

    Bản chất của phương pháp hàn hồ quang tay là: 

    • A.Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
    • B.Dùng nhiệt của lửa hồ quang làm nóng kim loại chỗ hàn để tạo thành mối hàn
    • C.Dùng dòng điện lớn làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn 
    • D.Dùng điện áp làm nóng chảy kim loại chỗ hàn và kim loại que hàn để tạo thành mối hàn
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 105405

    Vật liệu có độ cứng thấp, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo là: 

    • A.HV 
    • B.HCT
    • C.HRC 
    • D.HB
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 105406

    Phương pháp dập thể tích (rèn khuôn) là: 

    • A.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
    • B.Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khuôn và phôi liệu
    • C.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
    • D.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 105407

    Phương pháp rèn thường áp dụng với dạng vật liệu: 

    • A.Kim loại cứng giòn không uốn được bằng tay 
    • B.Kim loại dẻo
    • C.Gang và hợp kim của gang 
    • D.Nhựa
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 105408

    Bản chất của phương pháp hàn là: 

    • A.Nung nóng chỗ cần hàn, chờ nguội tạo mối liên kết giữa hai vật cần hàn 
    • B.Dùng keo điền đầy khe hở giữa hai vật cần hàn
    • C.Nung nóng chảy cục bộ chỗ cần hàn, chờ nguội kim loại kết tinh tạo thành mối liên kết giữa hai vật cần hàn
       
    • D.Cả 3 phương án đã nêu
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 105409

    Độ dẻo của vật liệu biểu thị: 

    • A.Khả năng duy trì hình dạng của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 
    • B.Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
    • C.Khả năng trả lại hình dạng của vật liệu sau tác dụng của ngoại lực 
    • D.Khả năng chống lại sự bẻ cong vật liệu dưới tác dụng của vật liệu
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 105410

    Bản chất của phương pháp gia công áp lực: 

    • A.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi 
    • B.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hình sản phẩm
    • C.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi định hìn sản phẩm. Khối lượng và thành phần vật liệu không đổi 
    • D.Rèn phôi thành hình, cắt bỏ phần thừa và mài định hình sản phẩm đạt yêu cầu
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 105411

    Ví dụ của phương pháp rèn: 

    • A.Dùng búa tác dụng để nắn thẳng một thanh sắt 
    • B.Nung nóng thanh thép, dùng búa đập vuốt thành hình cái dao
    • C.Dùng búa gỗ để nắn lại chỗ lõm của nắp vung nồi bằng nhôm 
    • D.Cả ba phương án đã nêu
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 105412

    Ruột bút chì, đo độ cứng bằng cách thử có đơn vị đo: 

    • A.HB 
    • B.HRC
    • C.HBC 
    • D.HV
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 105413

    Vật mẫu dùng cho đúc bằng khuôn cát thường làm bằng: 

    • A.Giấy ép 
    • B.Đất nặn
    • C.Gỗ 
    • D.Cát
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 105414

    Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị: 

    • A.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng 
    • B.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội năng
    • C.Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực 
    • D.Khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 105415

    Độ dãn dài tương đối của vật liệu đặc trưng cho: 

    • A.Độ dài tương đối của vật liệu 
    • B.Độ cứng của vật liệu
    • C.Độ dẻo của vật liệu 
    • D.Độ bền của vật liệu
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 105416

    Phương pháp rèn tự do là: 

    • A.Nung nóng phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vào khuôn để định hình sản phẩm 
    • B.Nung nóng chảy phôi liệu, dùng ngoại lực ép phôi liệu vàokhuôn để định hình sản phẩm
    • C.Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phôi liệu định hình sản phẩm 
    • D.Tác dụng lực tự do để làm biến đổi hình dạng phôi liệu
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 105417

    Giải pháp nào sau đây không đảm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ? 

    • A.Tích cực trồng cây xanh.                   
    • B.Xử lý dầu mở và nước thải.
    • C.Khai thác khoảng sản một cách triệt để.     
    • D. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 105418

    Trong một chu trình làm việc của động cơ điêden 4 kỳ, ở giữa kỳ nén, bên trong xi lanh chứa gì? 

    • A.Xăng                     
    • B.Hòa khí (Xăng và không khí)
    • C. Không khí                             
    • D.Dầu điêden và không khí
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 105419

    Độ cứng Vicker dùng để đo: 

    • A.Vật liệu có độ cứng cao và trung bình.    
    • B.Vật liệu có độ cứng trung bình.
    • C.Vật liệu có độ cứng cao.                          
    • D.Vật liệu có độ cứng thấp.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 105420

    Độ bền biểu thị khả năng 

    • A.chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. 
    • B.dãn dài tương đối của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
    • C.biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. 
    • D.chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 105421

    Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? 

    • A. 1/20 → 1/40.         
    • B.1/10 → 1/20.
    • C.1/20 →1/30.         
    • D.1/30 → 1/40.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 105422

    Có mấy phương pháp gia công áp lực thông dụng 

    • A.3.                             
    • B. 2.          
    • C.4.                   
    • D.5.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 105423

    Động cơ đốt trong (ĐCĐT) ra đời vào năm nào

    • A.1877              
    • B.1897          
    • C. 1885                    
    • D.1860
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 105424

    Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là 

    • A.Ống phân phối nước lạnh.        
    • B.Bơm nước.
    • C.Quạt gió.                              
    • D.Van hằng nhiệt.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 105425

    Góc trước g là góc 

    • A.Tạo bởi mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy. 
    • B.Tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy.
    • C.Hợp bởi mặt trước với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao. 
    • D.Hợp bởi mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 105426

    Trong chu trình làm việc của động cơ 4 kỳ, có một kỳ sinh công là 

    • A.Kỳ 3   
    • B.Kỳ 4              
    • C.Kỳ 2                    
    • D.Kỳ 1

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?