Bài kiểm tra
Đề thi học kì 1 tiếng Anh 12 Sở GD&ĐT An Giang năm học 2019
1/50
90 : 00
Câu 1: strong>Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại, từ câu 1 đến câu 3
Câu 3:
Câu 4: strong>Chọn từ mà trọng âm chính được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại, từ câu 4 đến câu 5
Câu 6: strong>Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau, từ câu 6 đến câu 30
Câu 7: Who ……… with you to the party yesterday?
Câu 8: Mary searched all over the house ……… she could not find the key.
Câu 9: We are incapable of ……… the work on time.
Câu 10: English is a …………… easy language to learn.
Câu 11: The reason ………… I’m calling was that I didn’t know your address.
Câu 13: - “I’d like the blue jacket, can I try it on?”
- “Yes, …………”
Câu 15: If it rained heavily, the fields ……… flooded now.
Câu 16: - “Do you mind watching the Rainbow movie with us?”
- “……………, I’ve seen it already.”
Câu 19: - “Happy birthday! This is a small present for you.” - “……………”
Câu 20: Did the man say he ………... already sent the application form?
Câu 21: During the interview you should concentrate on ……… the interviewer is saying.
Câu 22: Some people say that Sue is unfriendly, but she is always very nice ……… me.
Câu 23: You should read a label on a product, it can give you some useful ……… .
Câu 25: - “What would you like to drink?”
- “……………”
Câu 26: I usually watch TV in the evening ……… I have to study for an examination.
Câu 27: I like ………… best because I enjoy working with numbers.
Câu 28: Remember ……… some presents for Mum on her birthday, Dad.
Câu 29: He works very hard. It’s not ……… that he’s always tired.
Câu 30: The students are in the lecture hall ………… to a lecture on history.
Câu 31: strong>Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D), cần phải sửa, để câu trở thành chính xác, từ câu 31 đến câu 35
Câu 32: Could you delivery the goods to my house?
Câu 33: u>Much people agree that we should protect the environment.
Câu 34: u>Basketball has become increasingly popular from 1891.
Câu 35: His parents advised him to studying hard for his exams.
Câu 36: strong>Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 36 đến câu 40
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41: strong>Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi hoặc hoàn thành các câu dưới đây (bằng cách chọn phương án đúng nhất, ứng với A hoặc B, C, D) từ câu 41 đến câu 45
Câu 42: Which of these people are most likely to have cold?
Câu 43: A person becomes immune against a disease ……………………… .
Câu 44: By growing germs in the laboratory, the scientists discovered that ………………… .
Câu 45: The word “fact” in line 4 refers to …………………… .
Câu 46: strong>Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) sao cho không thay đổi nghĩa so với câu ban đầu, từ câu 46 đến câu 47
Câu 47: People have discovered a new source of energy.
Câu 48: strong>Chọn câu, mệnh đề, cụm từ (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau, từ câu 48 đến câu 50
Câu 49: The man ………………………… on the plane talked all the time.
Câu 50: The cyclist …………………………… he crossed the main street.