Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 131280
Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại, từ câu 1 đến câu 3
- A.days
- B.cats
- C.speeds
- D.bags
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 131281
- A.like
- B.arrive
- C.design
- D.miss
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 131282
- A.between
- B.cheese
- C.cheep
- D.cheer
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 131283
Chọn từ mà trọng âm chính được đặt ở vị trí khác với những từ còn lại, từ câu 4 đến câu 5
- A.teacher
- B.village
- C.police
- D.worker
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 131284
- A.commitment
- B.applicant
- C.subsidy
- D.vacancy
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 131285
Chọn từ/ cụm từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau, từ câu 6 đến câu 30
- A.How do you do?
- B.How are you?
- C.How old are you?
- D.How far is it?
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 131286
Who ……… with you to the party yesterday?
- A.go
- B.was going
- C.went
- D.has gone
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 131287
Mary searched all over the house ……… she could not find the key.
- A.but
- B.although
- C.because
- D.so
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 131288
We are incapable of ……… the work on time.
- A.finish
- B.to finish
- C.finished
- D.finishing
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 131290
English is a …………… easy language to learn.
- A.comparatively
- B.comparative
- C.compared
- D.comparable
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 131292
The reason ………… I’m calling was that I didn’t know your address.
- A.why
- B.what
- C.which
- D.when
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 131294
I wish I ……… speak Spanish.
- A.should
- B.can
- C.could
- D.will
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 131296
- “I’d like the blue jacket, can I try it on?”
- “Yes, …………”
- A.you would
- B.you must
- C.certainly
- D.you do
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 131298
I can’t believe ……… you. You always let me down.
- A.to
- B.in
- C.with
- D.about
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 131300
If it rained heavily, the fields ……… flooded now.
- A.will be
- B.had been
- C.would be
- D.can be
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 131302
- “Do you mind watching the Rainbow movie with us?”
- “……………, I’ve seen it already.”
- A.No, I don’t
- B.Yes, I do
- C.Please
- D.Thanks
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 131304
Would you like ……… apple?
- A.a
- B.an
- C.the
- D.much
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 131306
People do not know the value of health …………… they lose it.
- A.while
- B.when
- C.until
- D.as
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 131308
- “Happy birthday! This is a small present for you.” - “……………”
- A.What a pity!
- B.How beautiful it is! Thanks
- C.Have a good time!
- D.How terrible!
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 131310
Did the man say he ………... already sent the application form?
- A.had
- B.have
- C.should
- D.would
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 131312
During the interview you should concentrate on ……… the interviewer is saying.
- A.when
- B.that
- C.where
- D.what
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 131314
Some people say that Sue is unfriendly, but she is always very nice ……… me.
- A.at
- B.of
- C.on
- D.to
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 131315
You should read a label on a product, it can give you some useful ……… .
- A.informing
- B.inform
- C.information
- D.informative
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 131317
I’m considering ……… home now.
- A.go
- B.to go
- C.gone
- D.going
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 131319
- “What would you like to drink?”
- “……………”
- A.Thank you
- B.Yes, please
- C.No, I don’t
- D.Tea, please
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 131322
I usually watch TV in the evening ……… I have to study for an examination.
- A.so that
- B.because
- C.unless
- D.as soon as
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 131324
I like ………… best because I enjoy working with numbers.
- A.maths
- B.literature
- C.biology
- D.geography
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 131326
Remember ……… some presents for Mum on her birthday, Dad.
- A.buy
- B.to buy
- C.buying
- D.bought
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 131328
He works very hard. It’s not ……… that he’s always tired.
- A.surprising
- B.surprised
- C.surprisingly
- D.surprise
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 131330
The students are in the lecture hall ………… to a lecture on history.
- A.talking
- B.listening
- C.speaking
- D.paying
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 131332
Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới (ứng với A hoặc B, C, D), cần phải sửa, để câu trở thành chính xác, từ câu 31 đến câu 35
- A.People
- B.may be used
- C.to server
- D.in the future
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 131334
Could you delivery the goods to my house?
- A.delivery
- B.goods
- C.to
- D.my house
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 131336
Much people agree that we should protect the environment.
- A.much
- B.agree that
- C.protect
- D.environment
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 131338
Basketball has become increasingly popular from 1891.
- A.basketball
- B.become
- C.increasingly
- D.from
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 131340
His parents advised him to studying hard for his exams.
- A.parents
- B.him
- C.studying
- D.his exams
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 131342
Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 36 đến câu 40
- A.seconds
- B.hours
- C.days
- D.weeks
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 131344
- A.complain
- B.tell
- C.judge
- D.comment
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 131346
- A.cuts
- B.stops
- C.eliminates
- D.reduces
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 131348
- A.looking
- B.waiting
- C.taking
- D.getting
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 131350
- A.addition
- B.last
- C.end
- D.conclusion
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 131353
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi hoặc hoàn thành các câu dưới đây (bằng cách chọn phương án đúng nhất, ứng với A hoặc B, C, D) từ câu 41 đến câu 45
- A.Because people are not healthy.
- B.Because the virus is strong.
- C.Because the germs are too small.
- D.Because there are many kinds of cold viruses.
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 131355
Which of these people are most likely to have cold?
- A.scientists
- B.doctors
- C.old people
- D.young children
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 131357
A person becomes immune against a disease ……………………… .
- A.by growing germs that cause it
- B.after having caught it once
- C.after studying the virus that causes it
- D.by capturing the virus in the laboratory
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 131359
By growing germs in the laboratory, the scientists discovered that ………………… .
- A.there is a complete cure for colds
- B.colds are caused by germs and viruses
- C.there are many different types of viruses that cause colds
- D.there is a way of developing immunity against colds
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 131361
The word “fact” in line 4 refers to …………………… .
- A.why people do not get immune from colds
- B.how scientists were unsuccessful in capturing the cold virus
- C.the method of capturing cold germs to study
- D.how our bodies develop immunities as we grow older
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 131363
Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) sao cho không thay đổi nghĩa so với câu ban đầu, từ câu 46 đến câu 47
- A.Jim invited me to Paris with him the following week.
- B.Jim said that he was going to Paris the following week.
- C.Jim told me to go to Paris next week.
- D.I am going to Paris next week with Jim.
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 131365
People have discovered a new source of energy.
- A.A new source of energy has discovered.
- B.A new source of energy has been discovering.
- C.A new source of energy have been discovered by people.
- D.A new source of energy has been discovered.
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 131367
Chọn câu, mệnh đề, cụm từ (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành các câu sau, từ câu 48 đến câu 50
- A.You’ll get lost when
- B.You won’t get lost if
- C.You would have got lost although
- D.You would get lost as
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 131369
The man ………………………… on the plane talked all the time.
- A.who I am sitting next
- B.that I was sitting next to him
- C.that I was sitting next to
- D.who I was sitting next him
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 131371
The cyclist …………………………… he crossed the main street.
- A.looked with caution after
- B.was looked with caution when
- C.had looked with caution before
- D.looks with caution when