Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 82540
Với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\), so sánh \(cos(sinx)\) với \(cos1\) thì
- A.Không so sánh được
- B.\(cos(sinx) < cos1.\)
- C.\(cos(sinx) > cos1.\)
- D.\(cos(sinx) ≥ cos1.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 82541
Xét các phương trình lượng giác
(I) \(sinx + cosx = 2\) (II) \(tanx + cotx = 2\) (III) \({\cos ^2}x + {\cos ^2}2x = 3\)
Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:
- A.(II) và (III)
- B.(II)
- C.(I)
- D.(III)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 82542
Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau ?
- A.46656
- B.360
- C.720
- D.2160
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 82543
Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 82544
Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có: \({u_1} = - \,0,1\,;\,\,\,d = 0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
- A.1,6
- B.0,5
- C.6
- D.0,6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 82545
Phương trình \(\sin 3x + \sin 2x = \sin x\) có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
- A.\(\sin x = 0\)
-
B.\(\left[ \begin{array}{l}
\sin x = 0\\
\cos x = \frac{1}{2}
\end{array} \right.\) - C.\(\cos x = - \frac{1}{2}\)
- D.\(\cos x = - 1\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 82546
Hàm số \(y = \cot \,x\) tuần hoàn với chu kỳ
- A.\(T = \pi \)
- B.\(T = 2\pi \)
- C.\(T = \frac{\pi }{2}\)
- D.\(T = \frac{\pi }{4}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 82547
Cho hàm số \(y = 5\sin x + 2\sqrt 6 \cos x\), GTNN và GTLN của hàm số là
- A.\( - 2\sqrt 6 ;\,\,2\sqrt 6 \)
- B.\(-5; 5\)
- C.\( - 5 - 2\sqrt 6 ;\,\,5 + 2\sqrt 6 \)
- D.\(-7; 7\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 82548
Số nghiệm của phương trình \(sin2x – sin x = 0\) trên \([–2\pi;2\pi]\) là
- A.2
- B.9
- C.8
- D.4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 82549
Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay \({Q_{\left( {C,\pi } \right)}}\) biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng
- A.\(a\sin {72^o}\)
- B.\(2a\cos {36^o}\)
- C.\(a\cos {72^o}\)
- D.\(2a\sin {36^o}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 82550
Phép tịnh tiến T theo vectơ \(\overrightarrow u \ne \overrightarrow 0 \), biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng với d thì giá của vectơ \(\overrightarrow u \)
- A.Không song song với d
- B.Trùng với d
- C.Song song với d
- D.Song song hoặc trùng với d
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 82551
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow v = ( - 3\,\,;\,\,5)\) và \(M’(-2 ; 8)\). Biết \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M'\). Khi đó toạ độ của M là
- A.\(M(-5 ; 13)\)
- B.\(M(13 ; - 5)\)
- C.\(M(-1 ; -3)\)
- D.\(M(1 ; 3)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 82552
Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển thành đa thức của \({(2 - 3x)^{2n}}\), biết n là số nguyên dương thỏa mãn: \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 1024\).
- A.\(2099529\)
- B.\( - 2099529\)
- C.\( - 2099520\)
- D.\(2099520\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 82553
Tổng \(A = C_n^0 + 5C_n^1 + {5^2}C_n^2 + ... + {5^n}C_n^n\) bằng
- A.\({5^n}\)
- B.\({7^n}\)
- C.\({6^n}\)
- D.\({4^n}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 82554
Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
- A.1260
- B.1050
- C.105
- D.1200
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 82555
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
- A.8
- B.24
- C.6
- D.12
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 82556
Trong mp (Oxy) cho đường thẳng \(d:x + y--2 = 0\). Phép vị tự tâm O tỉ số \(k = −2\) biến d thành đường thẳng có phương trình
- A.\(x + y + 4 = 0.\)
- B.\(2x + 2y--4 = 0.\)
- C.\(2x+2y=0\)
- D.\(x+y-4=0\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 82557
Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: \(h = \frac{1}{2}\cos \left( {\frac{{\pi t}}{8} + \frac{\pi }{4}} \right) + 3\). Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là
- A.\(t=14\)
- B.\(t=13\)
- C.\(t=15\)
- D.\(t=16\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 82558
Nghiệm của phương trình \(2cos x + 1 = 0\) là
- A.\(x = \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
- B.\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi \)
- C.\(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)
- D.\(x = \pm \frac{2\pi }{3} + k2\pi \)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 82559
Tìm giá trị của \(x, y\) sao cho dãy số \( - 2,x,4,y\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?
- A.\(x = 2,y = 8.\)
- B.\(x = 1,y = 7.\)
- C.\(x = 2,y = 10.\)
- D.\(x = - 6,y = 2.\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 82560
Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là
- A.\({u_n} = 7 + n\)
- B.\({u_n} = 7n + 1\)
- C.\({u_n} = 7n\)
- D.\({u_n} = 7n + 7\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 82561
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số \(k = - \frac{1}{2}\) biến tam giác ABC thành tam giác
- A.BCA
- B.CAB
- C.MNP
- D.MNC
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 82562
Công thức tính số chỉnh hợp là
- A.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)
- B.\(C_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!}}\)
- C.\(C_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!k!}}\)
- D.\(A_n^k = \frac{{n!}}{{(n - k)!k!}}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 82563
Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
- A.100
- B.125
- C.180
- D.216
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 82564
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường thẳng AB là
- A.3
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 82565
Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là
- A.\(\frac{4}{5}\)
- B.\(\frac{1}{5}\)
- C.\(\frac{2}{5}\)
- D.\(\frac{3}{5}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 82566
Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đó
- A.\(d // d'\)
- B.\(d' \bot d.\)
- C.\(d \equiv d'.\)
- D.\(d // d'\) hoặc \(d \equiv d'.\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 82567
Nghiệm của phương trình \(sin x = –1\) là
- A.\(x = k\pi \)
- B.\(x = \frac{{3\pi }}{2} + k\pi \)
- C.\(x = -\frac{{\pi }}{2} + k2\pi \)
- D.\(x = -\frac{{\pi }}{2} + k\pi \)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 82568
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{1 + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\) là
- A.\(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{2} + k2\pi } \right\}\)
- B.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi } \right\}\)
- C.\(D = R\backslash \left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi } \right\}\)
- D.\(D = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi } \right\}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 82569
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {\left( {2017 + n} \right)^n}\). Số hạng đầu tiên của dãy là
- A.2018
- B.20182
- C.1
- D.2017