Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 82540
Với mọi
, so sánh với thì- A.Không so sánh được
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 82541
Xét các phương trình lượng giác
(I)
(II) (III)Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:
- A.(II) và (III)
- B.(II)
- C.(I)
- D.(III)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 82542
Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau ?
- A.46656
- B.360
- C.720
- D.2160
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 82543
Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 82544
Cho cấp số cộng
có: . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là- A.1,6
- B.0,5
- C.6
- D.0,6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 82545
Phương trình
có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 82546
Hàm số
tuần hoàn với chu kỳ-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 82547
Cho hàm số
, GTNN và GTLN của hàm số là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 82548
Số nghiệm của phương trình
trên là- A.2
- B.9
- C.8
- D.4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 82549
Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay
biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 82550
Phép tịnh tiến T theo vectơ
, biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng với d thì giá của vectơ- A.Không song song với d
- B.Trùng với d
- C.Song song với d
- D.Song song hoặc trùng với d
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 82551
Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ
và . Biết . Khi đó toạ độ của M là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 82552
Tìm hệ số của
trong khai triển thành đa thức của , biết n là số nguyên dương thỏa mãn: .-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 82553
Tổng
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 82554
Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
- A.1260
- B.1050
- C.105
- D.1200
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 82555
Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là
- A.8
- B.24
- C.6
- D.12
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 82556
Trong mp (Oxy) cho đường thẳng
. Phép vị tự tâm O tỉ số biến d thành đường thẳng có phương trình-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 82557
Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức:
. Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 82558
Nghiệm của phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 82559
Tìm giá trị của
sao cho dãy số theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 82560
Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 82561
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số
biến tam giác ABC thành tam giác- A.BCA
- B.CAB
- C.MNP
- D.MNC
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 82562
Công thức tính số chỉnh hợp là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 82563
Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
- A.100
- B.125
- C.180
- D.216
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 82564
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường thẳng AB là
- A.3
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 82565
Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 82566
Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đó
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
hoặc
-
A.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 82567
Nghiệm của phương trình
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 82568
Tập xác định của hàm số
là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 82569
Cho dãy số
với . Số hạng đầu tiên của dãy là- A.2018
- B.20182
- C.1
- D.2017
Thảo luận về Bài viết