Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Yên Mỹ năm 2017 (Phần trắc nghiệm)

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82540

    Với mọi x(0;π2), so sánh cos(sinx) với cos1 thì 

    • A.Không so sánh được 
    • B.cos(sinx)<cos1.
    • C.cos(sinx)>cos1.          
    • D.cos(sinx)cos1.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82541

    Xét các phương trình lượng giác

    (I)  sinx+cosx=2      (II)    tanx+cotx=2     (III)  cos2x+cos22x=3

    Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:

    • A.(II) và (III)
    • B.(II)
    • C.(I)
    • D.(III)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82542

    Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau ?

    • A.46656
    • B.360
    • C.720
    • D.2160
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82543

    Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82544

    Cho cấp số cộng (un) có: u1=0,1;d=0,1.  Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là 

    • A.1,6
    • B.0,5
    • C.6
    • D.0,6
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82545

    Phương trình sin3x+sin2x=sinx có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình

    • A.sinx=0
    • B.[sinx=0cosx=12
    • C.cosx=12
    • D.cosx=1
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82546

    Hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kỳ

    • A.T=π
    • B.T=2π
    • C.T=π2
    • D.T=π4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82547

    Cho hàm số y=5sinx+26cosx, GTNN và GTLN của hàm số  là

    • A.26;26
    • B.5;5
    • C.526;5+26
    • D.7;7
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82548

    Số nghiệm của phương trình sin2xsinx=0 trên [2π;2π] là 

    • A.2
    • B.9
    • C.8
    • D.4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82549

    Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay Q(C,π) biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng

    • A.asin72o
    • B.2acos36o
    • C.acos72o
    • D.2asin36o
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82550

    Phép tịnh tiến T theo vectơ u0, biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng với d thì giá của vectơ u

    • A.Không song song với d
    • B.Trùng với d 
    • C.Song song với d 
    • D.Song song hoặc trùng với d 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82551

    Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ v=(3;5) và M(2;8). Biết Tv(M)=M. Khi đó toạ độ của M là

    • A.M(5;13)   
    • B.M(13;5)
    • C.M(1;3)
    • D.M(1;3)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82552

    Tìm hệ số của x7 trong khai triển thành đa thức của (23x)2n, biết n là số nguyên dương thỏa mãn: C2n+11+C2n+13+C2n+15+...+C2n+12n+1=1024.

    • A.2099529
    • B.2099529
    • C.2099520
    • D.2099520
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82553

    Tổng A=Cn0+5Cn1+52Cn2+...+5nCnn bằng 

    • A.5n
    • B.7n
    • C.6n
    • D.4n
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82554

    Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?

    • A.1260
    • B.1050
    • C.105
    • D.1200
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82555

    Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là

    • A.8
    • B.24
    • C.6
    • D.12
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82556

    Trong mp (Oxy) cho đường thẳng d:x+y2=0. Phép vị tự tâm O tỉ số k=2 biến d thành đường thẳng có phương trình 

    • A.x+y+4=0.
    • B.2x+2y4=0.
    • C.2x+2y=0
    • D.x+y4=0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82557

    Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: h=12cos(πt8+π4)+3. Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là

    • A.t=14
    • B.t=13
    • C.t=15
    • D.t=16
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82558

    Nghiệm của phương trình 2cosx+1=0

    • A.x=±π3+k2π
    • B.x=±π6+k2π
    • C.x=±π6+kπ
    • D.x=±2π3+k2π
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82559

    Tìm giá trị của x,y sao cho dãy số 2,x,4,y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

    • A.x=2,y=8.
    • B.x=1,y=7.
    • C.x=2,y=10.
    • D.x=6,y=2.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 82560

    Cho dãy số có các số hạng đầu là 8, 15, 22, 29, 36, … .Số hạng tổng quát của dãy số này là

    • A.un=7+n
    • B.un=7n+1
    • C.un=7n
    • D.un=7n+7
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 82561

    Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự tâm G tỉ số k=12 biến tam giác ABC thành tam giác

    • A.BCA
    • B.CAB
    • C.MNP
    • D.MNC
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 82562

    Công thức tính số chỉnh hợp là

    • A.Ank=n!(nk)!
    • B.Cnk=n!(nk)!
    • C.Cnk=n!(nk)!k!
    • D.Ank=n!(nk)!k!
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 82563

    Từ 6 số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

    • A.100
    • B.125
    • C.180
    • D.216
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 82564

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Số đường thẳng chứa cạnh của hình lập phương chéo nhau với đường thẳng AB là

    • A.3
    • B.1
    • C.2
    • D.4
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 82565

    Một hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 màu xanh là 

    • A.45
    • B.15
    • C.25
    • D.35
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 82566

    Phép quay tâm O góc quay 900 biến đường thẳng d thành d’. Khi đó

    • A.d//d
    • B.dd.
    • C.dd.
    • D.d//d hoặc dd.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 82567

    Nghiệm của phương trình  sinx=1  là

    • A.x=kπ
    • B.x=3π2+kπ
    • C.x=π2+k2π
    • D.x=π2+kπ
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 82568

    Tập xác định của hàm số y=20171+sinx

    • A.D=R{π2+k2π}
    • B.D=R{π4+k2π}
    • C.D=R{π4+k2π}
    • D.D=R{π2+kπ}
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 82569

    Cho dãy số (un) với un=(2017+n)n. Số hạng đầu tiên của dãy là

    • A.2018
    • B.20182
    • C.1
    • D.2017

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?