Câu hỏi Trắc nghiệm (28 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208522
Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?
- A.\(A = \left\{ {x \in R|{x^2} - x = 0} \right\}\)
- B.\(B = \left\{ {x \in Q|{x^2} = 2} \right\}\)
- C.\(C = \left\{ {x \in R|{x^2} - 1 = 0} \right\}\)
- D.\(D = \left\{ {x \in Z|0 < x < 4} \right\}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208523
Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc \(\widehat B = {50^0}\). Khi đó ta có khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {140^o}\)
- B.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {50^o}\)
- C.\(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {90^o}\)
- D.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {130^o}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208524
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 13\\
\frac{3}{x} + \frac{2}{y} = 12
\end{array} \right.\) có nghiệm là:- A.\(x=\frac{1}{2}, y=-\frac{1}{3}\)
- B.\(x=\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
- C.\(x=-\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
- D.\(x=2, y=3\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208525
Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?
- A.\(\forall n \in N:n \le 2n\)
- B.\(\exists n \in N:{n^2} = n\)
- C.\(\forall x \in R:{x^2} > 0\)
- D.\(\exists x \in R:x > {x^2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208526
Hàm số \(y = {x^2} + 2016\) đồng biến trên khoảng:
- A.\((0; + \infty )\)
- B.\(( - \infty ;0)\)
- C.\(( - \infty ; + \infty )\)
- D.\(( - 1; + \infty )\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208527
Số tập con của tập \(A = \left\{ {x;y;z} \right\}\) là:
- A.3
- B.5
- C.8
- D.9
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208528
Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì
phương trình của (P) là:
- A.\(y = {x^2} - 2x + 2\)
- B.\(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
- C.\(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x\)
- D.\(y = - \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208529
Tập hợp \(\left( { - 2;4} \right)\backslash \left[ {2;5} \right]\) là tập hợp nào sau đây?
- A.\(\left( { - 2;2} \right]\)
- B.\(\left( { - 2;2} \right)\)
- C.\(\left( { - 2;5} \right]\)
- D.\(\left( {2;4} \right]\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208530
Trong các điểm sau, điểm thuộc parabol (P): y = -x2 + 4x +1 là:
- A.A(-2; -12)
- B.B(1; 3)
- C.C(-1; -5)
- D.D(2; 5)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208531
Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \(\exists x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)” là mệnh đề nào?
- A."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \ge 0\)"
- B."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)"
- C."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 > 0\)"
- D."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 < 0\)"
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208532
Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 16} \right)\sqrt {3 - x} = 0\) là:
- A.1 nghiệm
- B.3 nghiệm
- C.Vô nghiệm
- D.2 nghiệm
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208533
Cho hàm số \(y = - {x^2} + 2x + 3\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A.Đồ thị của hàm số có đỉnh \(I(1;4)\)
- B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
- C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
- D.Đồ thị hàm số đi qua điểm \(M(2;2)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208535
Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số lẻ?
- A.\(y = {x^3} - x\)
- B.\(y = {x^3} + 1\)
- C.\(y = \frac{{{x^3} + x}}{{{x^2} + 1}}\)
- D.\(y = \frac{{1 + {x^2}}}{x}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208537
Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua đỉnh của parabol y = x2 – 2x+ 3 thì a + b bằng:
- A.\(0\)
- B.\(1\)
- C.\(2\)
- D.\(-2\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208538
Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) đi qua điểm \(A(8;0)\) và có đỉnh \(I(6;-12)\). Khi đó \(a+b+c\) bằng:
- A.\(-135\)
- B.\(57\)
- C.\(63\)
- D.\(135\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208540
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực tâm của tam giác ABC là:
- A.(3; –2)
- B.(–3; –2)
- C.(3; 2)
- D.(–3; 2)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208542
Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị \(|\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} |\) bằng:
- A.\(2a\)
- B.\(a\)
- C.\({\rm{a}}\sqrt 3 \)
- D.\(\frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208544
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 1} = \sqrt {4 - x} \) bằng:
- A.8
- B.9
- C.10
- D.11
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208546
Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây sai?
- A.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \)
- B.\(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} = 2\overrightarrow {GM} \)
- C.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- D.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208548
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 250m. Biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Khi đó chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là:
- A.100m và 25m
- B.75m và 50m
- C.70m và 55m
- D.65m và 60m
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 208550
Giải phương trình \(\left| {{x^2} - 4x - 5} \right| = 4x - 17\) ta được tổng hai nghiệm \({x_1} + {x_2}\) bằng:
- A.\(6 - \sqrt {22} \)
- B.\(0\)
- C.\(8\)
- D.\(6 + \sqrt {22} \)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 208552
Gọi \(({x_0};{y_0};\,{z_0})a\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y - z = 1\\
3x - 2y + z = 8\\
2x + z = 4
\end{array} \right.\).Khi đó \({x_0} + {y_0} + {z_0}\) bằng:
- A.\(3\)
- B.\(1\)
- C.\(-2\)
- D.\(2\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 208554
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a = (3;2)\) và \(\overrightarrow b = (5; - 1)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) là:
- A.30o
- B.90o
- C.45o
- D.150o
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 208557
Tập xác định D của hàm số \(y =\frac{{2x - 1}}{{3x - 6}} - 3\sqrt {x - 2} \) là:
- A.\(D = (2; + \infty)\)
- B.\(D = [2; + \infty)\)
- C.\(D = (- \infty; 2]\)
- D.\(D = (- \infty; 2)\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 208559
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {3;1} \right),\,B\left( {4;2} \right),\,C\left( {4; - 3} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành?
- A.\(D\left( { - 3;4} \right)\)
- B.\(D\left( { - 3; - 4} \right)\)
- C.\(D\left( {3; - 4} \right)\)
- D.\(D\left( {3;4} \right)\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 208561
Cho \(\overrightarrow a = \left( {1;2} \right),\overrightarrow b = \left( {4;3} \right),\overrightarrow c = \left( {2;3} \right)\). Giá trị của biểu thức \(\overrightarrow a \left( {\overrightarrow b + \overrightarrow c } \right)\) là:
- A.18
- B.0
- C.28
- D.2
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 208563
Chọn kết quả sai?
- A.(–5; 7) ∩ (2; 9) = (2; 7)
- B.[–3; 2) {1; 2} = [–3; 2]
- C.{1; 2} \ (1; 2) = {1; 2}
- D.{–1; –2; 0} ∩ (–3; 1) = (–2; 0)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 208565
Trong mp cho ba điểm \(A\left( {4;6} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {7;\frac{3}{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A.\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 3; - 2} \right),\overrightarrow {AC} = \left( {3; - \frac{9}{2}} \right)\)
- B.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = 0\)
- C.\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {13} \)
- D.\(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \frac{{\sqrt {13} }}{2}\)