Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Phước Thạnh năm học 2017 - 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (28 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208522

    Tập hợp nào sau đây là tập hợp rỗng?

    • A.\(A = \left\{ {x \in R|{x^2} - x = 0} \right\}\)
    • B.\(B = \left\{ {x \in Q|{x^2} = 2} \right\}\)
    • C.\(C = \left\{ {x \in R|{x^2} - 1 = 0} \right\}\)
    • D.\(D = \left\{ {x \in Z|0 < x < 4} \right\}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208523

    Cho tam giác ABC vuông ở A và có góc \(\widehat B = {50^0}\). Khi đó ta có khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {140^o}\)
    • B.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {50^o}\)
    • C.\(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {90^o}\)
    • D.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {130^o}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208524

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    \frac{2}{x} + \frac{3}{y} = 13\\
    \frac{3}{x} + \frac{2}{y} = 12
    \end{array} \right.\) có nghiệm là:

    • A.\(x=\frac{1}{2}, y=-\frac{1}{3}\)
    • B.\(x=\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
    • C.\(x=-\frac{1}{2}, y=\frac{1}{3}\)
    • D.\(x=2, y=3\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208525

    Mệnh đề nào sau là mệnh đề sai?

    • A.\(\forall n \in N:n \le 2n\)
    • B.\(\exists n \in N:{n^2} = n\)
    • C.\(\forall x \in R:{x^2} > 0\)
    • D.\(\exists x \in R:x > {x^2}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208526

    Hàm số \(y = {x^2} + 2016\) đồng biến trên khoảng:

    • A.\((0; + \infty )\)
    • B.\(( - \infty ;0)\)
    • C.\(( - \infty ; + \infty )\)
    • D.\(( - 1; + \infty )\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208527

    Số tập con của tập \(A = \left\{ {x;y;z} \right\}\) là:

    • A.3
    • B.5
    • C.8
    • D.9
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208528

    Một parabol (P) có đồ thị như hình vẽ bên thì

    phương trình của (P) là:

    • A.\(y = {x^2} - 2x + 2\)
    • B.\(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
    • C.\(y = \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x\)
    • D.\(y =  - \frac{2}{3}{x^2} - \frac{4}{3}x + 2\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208529

    Tập hợp \(\left( { - 2;4} \right)\backslash \left[ {2;5} \right]\) là tập hợp nào sau đây?

    • A.\(\left( { - 2;2} \right]\)
    • B.\(\left( { - 2;2} \right)\)
    • C.\(\left( { - 2;5} \right]\)
    • D.\(\left( {2;4} \right]\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208530

    Trong các điểm sau, điểm thuộc parabol (P): y = -x2 + 4x +1 là:

    • A.A(-2; -12)
    • B.B(1; 3)
    • C.C(-1; -5)
    • D.D(2; 5)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208531

    Mệnh đề phủ định của mệnh đề “ \(\exists x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)” là mệnh đề nào?

    • A."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \ge 0\)"
    • B."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 \le 0\)"
    • C."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 > 0\)"
    • D."\(\forall x \in R:{x^2} - 8x + 16 < 0\)"
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208532

    Số nghiệm của phương trình \(\left( {{x^2} - 16} \right)\sqrt {3 - x}  = 0\) là:

    • A.1 nghiệm 
    • B.3 nghiệm 
    • C.Vô nghiệm 
    • D.2 nghiệm 
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208533

    Cho hàm số \(y =  - {x^2} + 2x + 3\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    • A.Đồ thị của hàm số có đỉnh \(I(1;4)\)
    • B.Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\)
    • C.Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\)
    • D.Đồ thị hàm số đi qua điểm \(M(2;2)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208535

    Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số lẻ?

    • A.\(y = {x^3} - x\)
    • B.\(y = {x^3} + 1\)
    • C.\(y = \frac{{{x^3} + x}}{{{x^2} + 1}}\)
    • D.\(y = \frac{{1 + {x^2}}}{x}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208537

    Đồ thị hàm số y = ax + b đi qua đỉnh của parabol y = x2 – 2x+ 3 thì a + b bằng:

    • A.\(0\)
    • B.\(1\)
    • C.\(2\)
    • D.\(-2\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208538

    Parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) đi qua điểm \(A(8;0)\) và có đỉnh \(I(6;-12)\). Khi đó \(a+b+c\) bằng:

    • A.\(-135\)
    • B.\(57\)
    • C.\(63\)
    • D.\(135\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208540

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực tâm của tam giác ABC là:

    • A.(3; –2)                    
    • B.(–3; –2)                      
    • C.(3; 2)
    • D.(–3; 2)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208542

    Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị  \(|\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC} |\) bằng:

    • A.\(2a\)
    • B.\(a\)
    • C.\({\rm{a}}\sqrt 3 \)
    • D.\(\frac{{{\rm{a}}\sqrt {\rm{3}} }}{{\rm{2}}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208544

    Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} - 3x + 1}  = \sqrt {4 - x} \) bằng:

    • A.8
    • B.9
    • C.10
    • D.11
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208546

    Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm của AB . Đẳng thức nào sau đây sai?

    • A.\(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)
    • B.\(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  = 2\overrightarrow {GM} \)
    • C.\(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 \)
    • D.\(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = 3\overrightarrow {MG} \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208548

    Một thửa ruộng hình chữ  nhật có chu vi 250m. Biết rằng khi ta giảm chiều dài 3 lần và chiều rộng tăng 2 lần thì chu vi thửa ruộng không đổi. Khi đó chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng hình chữ  nhật là:

    • A.100m và 25m
    • B.75m và 50m    
    • C.70m và 55m       
    • D.65m và 60m
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208550

    Giải phương trình \(\left| {{x^2} - 4x - 5} \right| = 4x - 17\) ta được tổng hai nghiệm \({x_1} + {x_2}\) bằng:

    • A.\(6 - \sqrt {22} \)
    • B.\(0\)
    • C.\(8\)
    • D.\(6 + \sqrt {22} \)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208552

    Gọi \(({x_0};{y_0};\,{z_0})a\) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + y - z = 1\\
    3x - 2y + z = 8\\
    2x + z = 4
    \end{array} \right.\).

    Khi đó \({x_0} + {y_0} + {z_0}\) bằng:

    • A.\(3\)
    • B.\(1\)
    • C.\(-2\)
    • D.\(2\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208554

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow a  = (3;2)\) và \(\overrightarrow b  = (5; - 1)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) là:

    • A.30o
    • B.90o
    • C.45o
    • D.150o
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208557

    Tập xác định D của hàm số \(y =\frac{{2x - 1}}{{3x - 6}} - 3\sqrt {x - 2} \) là:

    • A.\(D = (2; + \infty)\)                    
    • B.\(D = [2; + \infty)\)                    
    • C.\(D = (- \infty; 2]\)                
    • D.\(D = (- \infty; 2)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208559

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {3;1} \right),\,B\left( {4;2} \right),\,C\left( {4; - 3} \right)\). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành?

    • A.\(D\left( { - 3;4} \right)\)
    • B.\(D\left( { - 3; - 4} \right)\)
    • C.\(D\left( {3; - 4} \right)\)
    • D.\(D\left( {3;4} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208561

    Cho \(\overrightarrow a  = \left( {1;2} \right),\overrightarrow b  = \left( {4;3} \right),\overrightarrow c  = \left( {2;3} \right)\). Giá trị của biểu thức \(\overrightarrow a \left( {\overrightarrow b  + \overrightarrow c } \right)\) là:

    • A.18
    • B.0
    • C.28
    • D.2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 208563

    Chọn kết quả sai?

    • A.(–5; 7) ∩ (2; 9) = (2; 7)           
    • B.[–3; 2)  {1; 2} = [–3; 2]
    • C.{1; 2} \ (1; 2) = {1; 2}            
    • D.{–1; –2; 0} ∩ (–3; 1) = (–2; 0)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 208565

    Trong mp cho ba điểm \(A\left( {4;6} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {7;\frac{3}{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.\(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3; - 2} \right),\overrightarrow {AC}  = \left( {3; - \frac{9}{2}} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = 0\)
    • C.\(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \sqrt {13} \)
    • D.\(\left| {\overrightarrow {BC} } \right| = \frac{{\sqrt {13} }}{2}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?