Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lê Văn Hưu năm 2017-2018 (Phần trắc nghiệm)

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208490

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A."\(\exists \,x \in R,\,{x^2}\, + \,1\, > \,0\)"
    • B.“Mọi tứ giác có hai đường chéo vuông góc đều là hình thoi”
    • C."\(\forall \,x \in R,\,{x^2}\, + \,1\, \ge \,0\)"
    • D.“Mọi hình thoi đều có hai đường chéo vuông góc”
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208492

    Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

    (1) \(\sqrt 3 \) là số hữu tỉ.                             (4) \(\forall x \in R,{(x - 1)^2} > 0\)

    (2) \(\pi  > \,3,14\)                                          (5) \(\exists n \in N,n \ge {n^2}\)

    (3) \(\forall x \in R,{x^2}\, - \,x\, + \,1 > \,0\)

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208494

    Cho tập hợp \(A\, = \,\left\{ {1;\,2;3;4} \right\}\). Số tập con gồm 2 phần tử của \(A\) là:

    • A.4
    • B.8
    • C.6
    • D.10
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208496

    Cho tập \(A = ( - 2;\,3)\) và tập \(B = \left\{ {x \in R,1 \le x \le 5} \right\}\). Khi đó \(A \cap B\) là

    • A.\(\left( { - 2;\,5} \right)\)
    • B.\(\left( {1;3} \right)\)
    • C.\(\left( { - 2;5} \right]\)
    • D.\(\left[ {1;\,3} \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208498

    Cho tập \(A = \,\left( { - 3;\,2} \right)\) và tập \(B\, = \,(3 - 2m;\, + \infty )\), \(m\) là tham số. Tìm \(m\) để là một khoảng \(A \cup B\)

    • A.\(m > \frac{1}{2}\)
    • B.\(m\, < \,\frac{1}{2}\)
    • C.\(m \le 3\)
    • D.\(m \ge 3\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208500

    Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

    • A.\(y\, = \,\sqrt {2\, - \,x} \, + \,\sqrt {2\, + \,x} \)
    • B.\(y\, = \,{x^2}\, - \,4x\, + \,4\)
    • C.\(y\, = \,{x^3} - \,3x\)
    • D.\(y\, = \,x\sqrt {{x^4}\, + \,4{x^2}\, + \,2} \)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208502

    Hàm số \(y\, = \,{x^2}\, + \,2x\, + \,2\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    • A.\(\left( { - \infty ;\, + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - 2; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208504

    Cho hàm số \(y\, = \,f(x)\, = \,\left\{ \begin{array}{l}
    {x^2} + \,4x\,\,\,\,\,khi\,\,x \le \, - 1\\
    2x\, - \,1\,\,\,\,\,\,\,\,khi\, - 1 < x \le \,3\\
     - x\, + \,6\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > \,3
    \end{array} \right.\). 

    Tính giá trị của biểu thức \(A\, = \,f( - 2)\, + \,f( - 1) + \,f(1) + f(2) + f(3) + f(4)\)

    • A.\(A=4\)
    • B.\(A=63\)
    • C.\(A=2\)
    • D.\(A=8\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208505

    Parabol \(y\, = \,{x^2} - ax\, + \,b\) có đỉnh \(I(2;\, - 2)\). Khi đó giá trị của \(a+2b\) là

    • A.\(a + 2b = 0\)
    • B.\(a + 2b = 8\)
    • C.\(a + 2b = -2\)
    • D.\(a + 2b = 4\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208506

    Cho hàm số \(y\, = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây đúng?

    • A.\(a > 0,\,b < 0,\,c < 0\)
    • B.\(a > 0,\,b < 0,\,c > 0\)
    • C.\(a < 0,\,b > 0,\,c < 0\)
    • D.\(a > 0,\,b > 0,\,c < 0\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208507

    Cho đường thẳng (d): \(y\, = \,mx + 2m\, + \,1\) cắt parabol (P): \(y = {x^2} + 2x - 3\) tại hai điểm phân biệt \(A, B\) mà trọng tâm \(\Delta ABC\) thuộc đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\): \(x + 2y - 3 = 0\), với \(C\left( {1;4} \right)\). Khi đó giá trị của tham số \(m\) là:

    • A.\(m\, = \, - 2;m\, = \, - \frac{1}{2}\)
    • B.\(m\, = \,2;m\, = \,\frac{1}{2}\)
    • C.\(m\, = \,2;m\, = \, - \frac{1}{2}\)
    • D.\(m\, = \, - 2;m\, = \,\frac{1}{2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208508

    Máy tính bỏ túi được bán cho học sinh với giá 400.000 đồng mỗi chiếc. Ba trăm học sinh sẵn

    sàng mua ở mức giá đó. Khi giá bán mỗi chiếc tăng thêm 100.000 đồng, có ít hơn 30 học sinh sẵn sàng

    mua ở mức giá đó. Hỏi giá bán mỗi chiếc máy tính bỏ túi bằng bao nhiêu sẽ tạo doanh thu tối đa?

    • A.600.000 đồng. 
    • B.700.000 đồng.
    • C.1.000.000 đồng.  
    • D.500.000 đồng.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208509

    Phương trình \({x^2} - 4x + m - 3 = 0\) có hai nghiệm phân biệt. Tập các giá trị của tham số là;

    • A.\(m \in \left( {7; + \infty } \right)\)
    • B.\(m \in \left( { - \infty ;7} \right)\)
    • C.\(m \in \left[ {7; + \infty } \right)\)
    • D.\(m \in \left( { - \infty ;7} \right]\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208510

    Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {2x - {x^2}} \, = \,x\, - 2\) là

    • A.\(X = \left\{ {1;2} \right\}\)
    • B.\(X = \left\{ 1 \right\}\)
    • C.\(X = \left\{ 2 \right\}\)
    • D.\(\emptyset \)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208511

    Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
    x + y + z = 5\\
    2x - y + z = 8\\
    3x - 2z + 5 = 0
    \end{array} \right.\) có nghiệm \((x; y; z)\).

    Tính giá trị của biểu thức \(P = 3{x^2} - 2{y^2} + {z^2}\)

    • A.\(P=11\)
    • B.\(P=-61\)
    • C.\(P=-11\)
    • D.\(P=61\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208512

    Cho 3 điểm phân biệt \(A, B, C\). Có bao nhiêu véctơ khác \(\overrightarrow {0\,} \) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trên?

    • A.3
    • B.9
    • C.6
    • D.8
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208513

    Cho hai véctơ \(\overrightarrow {a\,} ,\,\overrightarrow {b\,} \) không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?

    • A.\(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  - \,\overrightarrow {b\,} \) và \(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  + \,\overrightarrow {b\,} \)
    • B.\( - 4\overrightarrow {a\,} \, + \,\overrightarrow {b\,} \) và \(\overrightarrow {a\,} \, - \,4\overrightarrow {b\,} \)
    • C.\(\overrightarrow {a\,}  + \,\frac{1}{2}\overrightarrow {b\,} \) và \(\sqrt 2 \,\overrightarrow {a\,} \, + \,\overrightarrow {b\,} \)
    • D.\(\frac{1}{2}\overrightarrow {a\,}  - \,\overrightarrow {b\,} \) và \( - \overrightarrow {a\,} \, + \,2\overrightarrow {b\,} \)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208514

    Trong hệ tọa độ Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow {u\,} \, = \,2\overrightarrow {j\,}  - \,5\overrightarrow {i\,} \). Tọa độ của \(\overrightarrow {u\,} \) là:

    • A.\(\overrightarrow {u\,}  = \left( { - 5;\,2} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;\, - 5} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {u\,}  = \left( {5;\,2} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {u\,}  = \left( {2;\,5} \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208515

    Khẳng định nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để \(G\) là trọng tâm \(\Delta ABC\), với \(M\) là trung điểm của \(BC\) và \(O\) là điểm bất kì?

    • A.\(\overrightarrow {AG\,}  = \,\frac{1}{3}\left( {\overrightarrow {AB\,} \, + \,\overrightarrow {AC\,} } \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {OA\,}  + \,\overrightarrow {OB\,} \, + \,\overrightarrow {OC\,} \, + \,3\overrightarrow {OG\,} \, = \,\overrightarrow {0\,} \)
    • C.\(\overrightarrow {AG\,} \, + \,\overrightarrow {BG\,} \, + \,\overrightarrow {CG\,} \, = \,\overrightarrow {0\,} \)
    • D.\(\overrightarrow {GM\,}  = \, - \frac{1}{2}\overrightarrow {GA\,} \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208516

    Cho \(\Delta ABC\). Gọi \(M\) là điểm trên cạnh \(BC\) sao cho \(BM=2MC\) . Trên đoạn thẳng \(AM\) lấy các điểm \(I, J\) sao cho \(AI=IJ=JM\). Biết \(\overrightarrow {BC\,} \, = \,x\overrightarrow {BI\,} \, + \,y\overrightarrow {CJ\,} \). Tính giá trị của biểu thức: \(T=2x+y\).

    • A.\(T=-3\)
    • B.\(T=0\)
    • C.\(T\, =  - \frac{3}{5}\)
    • D.\(T\, = \,\frac{3}{2}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208517

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành \(ABCD\) có \(A(1;\, - 2),\,B( - 5;\,3)\) và \(G\left( {\frac{2}{3};\,1} \right)\) là trọng tâm \(\Delta ABC\). Tìm tọa độ đỉnh \(D\).

    • A.\(D\left( {3;\, - 10} \right)\)
    • B.\(D(10;\, - 4)\)
    • C.\(D\left( {10;\, - 3} \right)\)
    • D.\(D\left( {12;\, - 3} \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208518

    Cho góc \(\alpha  \in \left[ {{0^0};\,{{180}^0}} \right]\), trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

    • A.\({\sin ^2}\alpha \, + \,{\cos ^2}\alpha \, = \,1\)
    • B.\({\tan ^2}\alpha \, + \,1 = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }},\,\,\)
    • C.\({\cot ^2}\alpha \, = \,\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\, - 1\)
    • D.\(\tan \alpha .\cot \alpha \, - \,1\, = \,0\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208519

    Cho \(\Delta ABC\) vuông cân tại \(A\), góc giữa \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {BC} \) là

    • A.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{45^0}\)
    • B.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{60^0}\)
    • C.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{120^0}\)
    • D.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {BC} } \right)\, = \,{135^0}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208520

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow {a\,}  = \left( {1;\,3m\, - \,4} \right)\) và \(\overrightarrow {b\,} \, = \left( {{m^2};\,1} \right)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,\frac{4}{3}\)
    • B.\(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,1\)
    • C.\(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \,1,\,\,m =  - 4\)
    • D.\(\overrightarrow {a\,}  \bot \,\overrightarrow {b\,} \, \Leftrightarrow \,m\, = \, - 1,\,m = 4\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208521

    Cho \(\Delta ABC\) đều cạnh bằng 3. Trên các cạnh \(AB, AC\) lần lượt lấy các điểm \(M, N\) sao cho \(2.AM = MB,\,\,NA\, = \,2NC\). Giá trị của tích vô hướng \(\overrightarrow {BN\,} .\overrightarrow {CM\,} \) là 

    • A.\(\frac{7}{2}\)
    • B.\(-\frac{7}{2}\)
    • C.\(\frac{11}{2}\)
    • D.\(-\frac{11}{2}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?