Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 208600
Cho hai tập \(A = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}},{\rm{ 2, 0, 5}}} \right\},{\rm{ }}B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2}},{\rm{ 0}}} \right\}\). Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A.\(A\backslash B = \left\{ {20,{\rm{ }}5} \right\}\)
- B.\(A \cap B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20}}} \right\}\)
- C.\(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 20, 0, 5}}} \right\}\)
- D.\(A \cup B = \left\{ { - 3,{\rm{ 2, 0}}} \right\}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 208601
Ba kho hàng A, B và C có tất cả 1035 tấn thóc, biết số thóc ở kho A nhiều hơn số thóc ở kho B là 93 tấn nhưng ít hơn tổng số thóc ở kho C và D là 517 tấn. Tính số thóc ở kho C.
- A.166 tấn thóc.
- B.529 tấn thóc.
- C. 259 tấn thóc.
- D.610 tấn thóc.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 208602
Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm \(A(2{\rm{ }};{\rm{ }}3),{\rm{ }}I(1{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Xác định tọa độ điểm B để I là trung điểm của AB.
- A.\((0{\rm{ }};{\rm{ }} - 7).\)
- B.\(\left( {\frac{3}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}\frac{1}{2}} \right).\)
- C.\((1{\rm{ }};{\rm{ }}2).\)
- D.\(( - 2{\rm{ }};{\rm{ }}1).\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 208603
Trong lớp 10A có 35 học sinh. Trong đó có 15 em thích môn Văn, 17 em thích môn Toán, 7 em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là
- A.13 học sinh.
- B.11 học sinh
- C.3 học sinh
- D.4 học sinh
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 208604
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \(\left( {m - 4} \right)x - 3m - 2 = 0\) có nghiệm duy nhất.
- A.\(m \ne 4.\)
- B.\(m\ne 0\)
- C.\(m=4\)
- D.\(m=0\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 208605
Mệnh đề nào sau đây là sai?
- A.\(''\,\forall x \in R:{x^2} > 0\,''\)
- B.\(''\,\exists x \in N:{x^2} \le 0\,''\)
- C.\(''\,\forall x \in R:{x^2} \ge 0\,''\)
- D.\(''\,\exists x \in R:{x^2} \le 0\,''\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 208606
Cho hàm số \(y = - 3x + 1.\) Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
- B.Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right)\) và đồng biến trên \(\left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
- C.Hàm số đồng biến trên R
- D.Hàm số nghịch biến trên R
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 208607
Cho tam giác ABC biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác,M là điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 2\overrightarrow {MG} .\)
- B.\(\overrightarrow {BI} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\)
- C.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 3\overrightarrow {MI} .\)
- D.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} .\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 208608
Tìm điểm K sao cho \(\overrightarrow {KA} + 2\overrightarrow {KB} = \overrightarrow {CB} \).
- A.K là trung điểm của đoạn thẳng AB
- B.K là trọng tâm tam giác ABC
- C.K là trung điểm của đoạn thẳng CB
- D.K thuộc đường tròn tâm C bán kính AB
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 208611
Tập hợp \(A = {\rm{\{ }}1;2;3;4;5;6;7\} \) được viết dưới dạng đặc trưng là
- A.\(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 1 < n}} \le {\rm{7\} }}\)
- B.\(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: n}} \le {\rm{7\} }}\)
- C.\(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 < n}} \le {\rm{7\} }}\)
- D.\(A = {\rm{\{ n}} \in N{\rm{: 0 < n < 7\} }}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 208612
Giao điểm của parabol \((P):y = - {x^2} + 2x + 3\) và Oy là
- A.\((0;4)\)
- B.\((0;3)\)
- C.\((3;0)\)
- D.\((-1;1)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 208614
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
- A.\(y = {x^2} - 2x + 2.\)
- B.\(y = - 3{x^2} - 6x + 11\)
- C.\(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)
- D.\(y = {x^2} + 2x - 1\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 208616
Cho parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình dưới. Hãy chọn khẳng định đúng khi nói về dấu của các hệ số \(a, b, c\).
- A.\(a < 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)
- B.\(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c < 0.\)
- C.\(a > 0,\,\,b < 0,\,\,c < 0.\)
- D.\(a > 0,\,\,b > 0,\,\,c > 0.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 208618
Bạn An và bạn Tâm đến một cửa hàng văn phòng phẩm để mua bút chì và bút bi. Bạn An mua 3 bút chì và 2 bút bi với giá 13500 đồng, bạn Tâm mua 2 bút chì và 4 bút bi với giá 17000 đồng. Vậy giá mỗi bút chì và mỗi bút bi tương ứng là
- A.3000 đồng và 3500 đồng.
- B.2000 đồng và 3000 đồng.
- C.2500 đồng và 3500 đồng.
- D.2500 đồng và 3000 đồng.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 208620
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?
- A.\(y = 2{x^2} - 1\)
- B.\(y = \frac{1}{{x - 1}}\)
- C.\(y = {x^2} + 2x - 1\)
- D.\(y = \sqrt {x - 3} \)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 208622
Cho mệnh đề P: “ Tam giác ABC cân tại A“, mệnh đề Q: “ AB = AC“. Phát biểu mệnh đề “ P kéo theo Q”.
- A.Nếu AB = AC thì tam giác ABC cân tại A.
- B.Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC
- C.Nếu tam giác ABC cân tại B thì AB = AC
- D.Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 208624
Trục đối xứng của đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 3x + 4\) là
- A.\(x = \frac{{25}}{4}\)
- B.\(x = 1\)
- C.\(x = \frac{3}{2}\)
- D.\(x = - \frac{3}{2}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 208626
Cho tam giác ABC có \(A( - 4{\rm{ }};{\rm{ }}1),{\rm{ }}B(2{\rm{ }};{\rm{ 4}}),{\rm{ }}C(2{\rm{ }};{\rm{ }} - 2)\). Tìm tọa trực tâm H của tam giác ABC.
- A.\(H\left( {\frac{1}{2}{\rm{ }};{\rm{ }}1} \right).\)
- B.\(H\left( {2{\rm{ }};{\rm{ }}4} \right).\)
- C.\(H\left( {\frac{1}{3}{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
- D.\(H\left( {1{\rm{ }};{\rm{ }}3} \right).\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 208629
Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{x - 2}} = \frac{{3x - 2}}{{x - 2}}\)?
- A.\({x^2} - 1 = 0\)
- B.\({\left( {x - 1} \right)^2} = 0\)
- C.\({x^2} - 3x + 2 = 0.\)
- D.\(\left( {x - 2} \right){x^2} = \left( {3x - 2} \right)\left( {x - 2} \right).\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 208630
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 3;5} \right),B = \left[ {2;7} \right)\). Hãy chọn đáp án đúng.
- A.\(A \cap B = \left( {5;7} \right).\)
- B.\(A \cap B = \left( {2;5} \right).\)
- C.\(A \cap B = \left( { - 3;2} \right].\)
- D.\(A \cap B = \left[ {2;5} \right).\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 208633
Xác định parabol \((P):y = a{x^2} + bx + c\) biết \((P)\) có giá trị lớn nhất bằng 3 tại \(x=2\) và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1.
- A.\(y = - {x^2} + 4x - 3.\)
- B.\(y = {x^2} - 4x + 7.\)
- C.\(y = 2{x^2} - 12x + 20.\)
- D.\(y = - 3{x^2} + 12x - 9.\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 208635
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm \(M\left( {0; - 2} \right)\) và \(N\left( {1;3} \right)\). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
- A.\(\sqrt {26} .\)
- B.\(\sqrt {2} .\)
- C.\(26\)
- D.\(2\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 208637
Cặp số \((x;y)\) nào sau đây là một nghiệm của phương trình \(x + y - 3 = 0\)?
- A.\(\left( {x;y} \right) = \left( {4;0} \right)\)
- B.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)
- C.\(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\)
- D.\(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 208639
Điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {x - 3} + \frac{2}{{x - 5}} = 3\) là
- A.\(x \ge 3\)
-
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x > 3\\
x \ne - 5
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x < 3\\
x \ne 5
\end{array} \right.\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 208641
Một tập hợp có 3 phần tử có mấy tập con?
- A.6
- B.5
- C.8
- D.3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 208643
Số nghiệm của phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 4x + 1} = x + 1\) là
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 208645
Cho hai tập hợp \({C_R}A = {\rm{[}}0; + \infty )\,\,\,,\,\,{C_R}B = \left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left( { - 2; + \infty } \right)\). Xác định tập hợp \(A \cap B\).
- A.\(A \cap B = {\rm{[}} - 5; - 2]\)
- B.\(A \cap B = ( - 5; - 2)\)
- C.\(A \cap B = ( - 2;0)\)
- D.\(A \cap B = ( - 5;0{\rm{]}}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 208647
Hãy chọn khẳng định sai.
- A.Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
- B.ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \).
- C.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
- D.Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 208649
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^3} - 2x + 1\)?
- A.\(\left( { - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right)\)
- B.\((1;1)\)
- C.\((0;0)\)
- D.\((1;2)\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 208650
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp \(A \cap B\).
- A.Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
- B.Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
- C.Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
- D.Tập \(A \cap B\) gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 208652
Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 5} }}\) là
- A.\(( - \infty ;5]\)
- B.\({\rm{[}}5; + \infty )\)
- C.\(( - \infty ;5)\)
- D.\((5; + \infty )\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 208655
Cho hai tập hợp \(A = \left( { - 1; + \infty } \right),B = \left( { - \infty ;3} \right]\). Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.\(A\backslash B = \left( {3; + \infty } \right).\)
- B.\(A\backslash B = \left( { - 1;3} \right).\)
- C.\(A\backslash B = \left[ {3; + \infty } \right).\)
- D.\(A\backslash B = \left( { - \infty ;1} \right].\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 208656
Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị đi qua 3 điểm \(A\left( {0; - 2} \right),B\left( {1;2} \right),C\left( { - 1; - 4} \right)\)?
- A.\(y = {x^2} - 4x + 3.\)
- B.\(y = - 2{x^2} + 6x - 2\)
- C.\(y = - 3{x^2} + x - 2.\)
- D.\(y = {x^2} + 3x - 2.\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 208658
Tập nghiệm của phương trình \(\frac{{{x^2}}}{{\sqrt {x - 1} }} = \frac{4}{{\sqrt {x - 1} }}\) là
- A.\(S = \emptyset .\)
- B.\(S = \left\{ { - 2} \right\}.\)
- C.\(S = \left\{ 2 \right\}.\)
- D.\(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 208660
Tìm giá trị của tham số m để phương trình: \({x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + {m^2} - 3 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt \({x_1},\,\,{x_2}\) sao cho \({\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} = 4\).
- A.\(m=2\)
- B.\(m=0\)
-
C.\(\left[ \begin{array}{l}
m = 0\\
m = - 2
\end{array} \right.\) - D.\(m=-2\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 208662
Rút gọn biểu thức vectơ \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {MB} - \overrightarrow {AC} \) ta được kết quả đúng là
- A.\(\overrightarrow {MB} \)
- B.\(\overrightarrow {BC} \)
- C.\(\overrightarrow {CB} \)
- D.\(\overrightarrow {AB} \)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 208664
Đồ thị hàm số nào sau đây song song với Ox và đi qua điểm \(M\left( {1;2} \right)\)?
- A.\(x=1\)
- B.\(x=2\)
- C.\(y=1\)
- D.\(y=2\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 208666
Cho ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) khác vectơ \(\overrightarrow 0 .\) Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.Có vô số vectơ cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
- B.Không có vectơ nào cùng hướng với cả ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \).
- C.Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng.
- D.Nếu \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) ngược hướng với \(\overrightarrow c\) thì \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\) cùng hướng.
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 208668
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
- A.\(\overrightarrow {AN} = \overrightarrow {NC} \)
- B.\(\overrightarrow {MN} = \frac{1}{2}\overrightarrow {BC} \)
- C.\(\left| {\overrightarrow {MA} } \right| = \left| {\overrightarrow {MB} } \right|\)
- D.\(\overrightarrow {BC} = 2\overrightarrow {NM} \)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 208669
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 3y = 1\\
- 4x - 6y = - 2
\end{array} \right.\) là- A.2
- B.Vô số
- C.1
- D.0
-
Câu 41:
Mã câu hỏi: 208670
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {5;1} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {2;3} \right)\). Góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là
- A.135o
- B.60o
- C.45o
- D.30o
-
Câu 42:
Mã câu hỏi: 208671
Cho \(A\left( {2;1} \right),B\left( {3;4} \right).\) Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.\(\overrightarrow {AB} = \left( {1;3} \right).\)
- B.\(\overrightarrow {AB} = \left( {5;5} \right).\)
- C.\(\overrightarrow {AB} = \left( {3;1} \right).\)
- D.\(\overrightarrow {AB} = \left( { - 1; - 3} \right).\)
-
Câu 43:
Mã câu hỏi: 208672
Cho hai vectơ \(\overrightarrow a = \left( {3;2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;4} \right)\) .Hãy chọn khẳng định đúng.
- A.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = 2.\)
- B.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left( { - 6;8} \right).\)
- C.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 14.\)
- D.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - 2.\)
-
Câu 44:
Mã câu hỏi: 208673
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm \(A(2{\rm{ }};{\rm{ }}1),{\rm{ }}B( - 1{\rm{ }};{\rm{ }}2)\). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng.
- A.\((0;5)\)
- B.\((0;-1)\)
- C.\((5;0)\)
- D.\((-1;0)\)
-
Câu 45:
Mã câu hỏi: 208674
Tập nghiệm của phương trình \({x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\) là
- A.\(S = \left\{ { - 3;1;3} \right\}\)
- B.\(S = \left\{ { - 3;3} \right\}\)
- C.\(S = \left\{ { - 3; - 1;1;3} \right\}\)
- D.\(S = \left\{ 3 \right\}\)
-
Câu 46:
Mã câu hỏi: 208675
Cho tam giác ABC vuông tại A và góc \(\widehat {ABC} = 30^\circ \). Xác định góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {CA} {\rm{ }};{\rm{ }}\overrightarrow {CB} {\rm{ }}} \right).\)
- A.60o
- B.120o
- C.- 30o
- D.30o
-
Câu 47:
Mã câu hỏi: 208676
Cho tam giác đều ABC, cạnh 2a. Khi đó \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right|\) là
- A.\(a\sqrt 3 \)
- B.\(4a\)
- C.\(2a\)
- D.\(a\)
-
Câu 48:
Mã câu hỏi: 208677
Tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {3x + 1} = 5\) là
- A.\(S = \left\{ 4 \right\}.\)
- B.\(S = \left\{ 8 \right\}.\)
- C.\(S = \left\{ {\frac{4}{3}} \right\}.\)
- D.\(S = \left\{ { - \frac{1}{3}} \right\}.\)
-
Câu 49:
Mã câu hỏi: 208678
Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):\,\,y = 2x - 1\) và \(\left( {{d_2}} \right)\,:\,\,x - y + 3 = 0\) là:
- A.\(M(4;3)\)
- B.\(M(4;7)\)
- C.\(M(0;7)\)
- D.\(M( - 4;11)\)
-
Câu 50:
Mã câu hỏi: 208679
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
- A.Khánh Đông là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
- B.Nha Trang là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
- C.Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. .
- D.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.