Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Lạc Long Quân năm học 2017 - 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (50 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208600

    Cho hai tập A={3,20,2,0,5},B={3,2,0}. Khẳng định nào sau đây là đúng.

    • A.AB={20,5}
    • B.AB={3,20}
    • C.AB={3,20,0,5}
    • D.AB={3,2,0}
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208601

    Ba kho hàng A, B và C có tất cả 1035 tấn thóc, biết số thóc ở kho A nhiều hơn số thóc ở kho B là 93 tấn nhưng ít hơn tổng số thóc ở kho C và D là 517 tấn. Tính số thóc ở kho C.

    • A.166 tấn thóc.
    • B.529 tấn thóc.
    • C. 259 tấn thóc.
    • D.610 tấn thóc.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208602

    Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(2;3),I(1;2). Xác định tọa độ điểm B để I là trung điểm của AB.

    • A.(0;7).
    • B.(32;12).
    • C.(1;2).
    • D.(2;1).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208603

    Trong lớp 10A có 35 học sinh. Trong đó có 15 em thích môn Văn, 17 em thích môn Toán, 7 em không thích môn nào. Số học sinh thích cả hai môn là

    • A.13 học sinh.
    • B.11 học sinh 
    • C.3 học sinh
    • D.4 học sinh 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208604

    Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (m4)x3m2=0 có nghiệm duy nhất.

    • A.m4.
    • B.m0
    • C.m=4
    • D.m=0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208605

    Mệnh đề nào sau đây là sai?

    • A.xR:x2>0
    • B.xN:x20
    • C.xR:x20
    • D.xR:x20
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208606

    Cho hàm số y=3x+1. Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.Hàm số đồng biến trên (;13) và nghịch biến trên (13;+).
    • B.Hàm số nghịch biến trên (;13) và đồng biến trên (13;+).
    • C.Hàm số đồng biến trên R
    • D.Hàm số nghịch biến trên R
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208607

    Cho tam giác ABC biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác,M là điểm bất kỳ. Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.MA+MB+MC=2MG.
    • B.BI+IC=0.
    • C.MA+MB=3MI.
    • D.MA+MB+MC=3MG.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208608

    Tìm điểm K sao cho KA+2KB=CB.

    • A.K là trung điểm của đoạn thẳng AB
    • B.K là trọng tâm tam giác ABC
    • C.K là trung điểm của đoạn thẳng CB
    • D.K thuộc đường tròn tâm C bán kính AB
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208611

    Tập hợp A={1;2;3;4;5;6;7} được viết dưới dạng đặc trưng là

    • A.A={nN:1<n7}
    • B.A={nN:n7}
    • C.A={nN:0<n7}
    • D.A={nN:0<n<7}
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208612

    Giao điểm của parabol (P):y=x2+2x+3 và Oy là

    • A.(0;4)
    • B.(0;3)
    • C.(3;0)
    • D.(1;1)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208614

    Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

    • A.y=x22x+2.
    • B.y=3x26x+11
    • C.y=2x24x+4.
    • D.y=x2+2x1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208616

    Cho parabol y=ax2+bx+c có đồ thị như hình dưới. Hãy chọn khẳng định đúng khi nói về dấu của các hệ số a,b,c.

    • A.a<0,b>0,c<0.
    • B.a>0,b>0,c<0.
    • C.a>0,b<0,c<0.
    • D.a>0,b>0,c>0.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208618

    Bạn An và bạn Tâm đến một cửa hàng văn phòng phẩm để mua bút chì và bút bi. Bạn An mua 3 bút chì và 2 bút bi với giá 13500 đồng, bạn Tâm mua 2 bút chì và 4 bút bi với giá 17000 đồng. Vậy giá mỗi bút chì và mỗi bút bi tương ứng là

    • A.3000 đồng và 3500 đồng.
    • B.2000 đồng và 3000 đồng.
    • C.2500 đồng và 3500 đồng.
    • D.2500 đồng và 3000 đồng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208620

    Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn?

    • A.y=2x21
    • B.y=1x1
    • C.y=x2+2x1
    • D.y=x3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208622

    Cho mệnh đề P: “ Tam giác ABC cân tại A“, mệnh đề Q: “ AB = AC“. Phát biểu mệnh đề “ P kéo theo Q”.                           

    • A.Nếu AB = AC thì tam giác ABC cân tại A.
    • B.Nếu tam giác ABC cân tại A thì AB = AC
    • C.Nếu tam giác ABC cân tại B thì AB = AC
    • D.Tam giác ABC cân tại A khi và chỉ khi AB = AC
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208624

    Trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x23x+4 là

    • A.x=254
    • B.x=1
    • C.x=32
    • D.x=32
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208626

    Cho tam giác ABC có A(4;1),B(2;4),C(2;2). Tìm tọa trực tâm H của tam giác ABC.

    • A.H(12;1).
    • B.H(2;4).
    • C.H(13;3).
    • D.H(1;3).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208629

    Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x2x2=3x2x2?

    • A.x21=0
    • B.(x1)2=0
    • C.x23x+2=0.
    • D.(x2)x2=(3x2)(x2).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208630

    Cho hai tập hợp A=(3;5),B=[2;7). Hãy chọn đáp án đúng.

    • A.AB=(5;7).
    • B.AB=(2;5).
    • C.AB=(3;2].
    • D.AB=[2;5).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208633

    Xác định parabol (P):y=ax2+bx+c biết (P) có giá trị lớn nhất bằng 3 tại x=2 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1.

    • A.y=x2+4x3.
    • B.y=x24x+7.
    • C.y=2x212x+20.
    • D.y=3x2+12x9.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208635

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(0;2) và N(1;3). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:

    • A.26.
    • B.2.
    • C.26
    • D.2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208637

    Cặp số (x;y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình x+y3=0?

    • A.(x;y)=(4;0)
    • B.(x;y)=(2;2)
    • C.(x;y)=(2;1)
    • D.(x;y)=(2;1)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208639

    Điều kiện xác định của phương trình x3+2x5=3 là

    • A.x3
    • B.{x>3x5
    • C.{x3x5
    • D.{x<3x5
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208641

    Một tập hợp có 3 phần tử có mấy tập con?

    • A.6
    • B.5
    • C.8
    • D.3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208643

    Số nghiệm của phương trình 2x2+4x+1=x+1

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 208645

    Cho hai tập hợp CRA=[0;+),CRB=(;5)(2;+). Xác định tập hợp AB.

    • A.AB=[5;2]
    • B.AB=(5;2)
    • C.AB=(2;0)
    • D.AB=(5;0]
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 208647

    Hãy chọn khẳng định sai.

    • A.Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
    • B.ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB=CD.
    • C.Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
    • D.Vectơ – không cùng hướng với mọi vectơ.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 208649

    Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=3x32x+1?

    • A.(1;2)
    • B.(1;1)
    • C.(0;0)
    • D.(1;2)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 208650

    Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau về tập hợp AB.

    • A.Tập AB gồm các phần tử thuộc A mà không thuộc B.
    • B.Tập AB gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B.
    • C.Tập AB gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
    • D.Tập AB gồm các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 208652

    Tập xác định của hàm số y=1x5 là

    • A.(;5]
    • B.[5;+)
    • C.(;5)
    • D.(5;+)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 208655

    Cho hai tập hợp A=(1;+),B=(;3]. Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.AB=(3;+).
    • B.AB=(1;3).
    • C.AB=[3;+).
    • D.AB=(;1].
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 208656

    Hàm số bậc hai nào sau đây có đồ thị đi qua 3 điểm A(0;2),B(1;2),C(1;4)?

    • A.y=x24x+3.
    • B.y=2x2+6x2
    • C.y=3x2+x2.
    • D.y=x2+3x2.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 208658

    Tập nghiệm của phương trình x2x1=4x1 là

    • A.S=.
    • B.S={2}.
    • C.S={2}.
    • D.S={2;2}.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 208660

    Tìm giá trị của tham số m để phương trình: x22(m+1)x+m23=0 có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho (x1+x2)2=4.

    • A.m=2
    • B.m=0
    • C.[m=0m=2
    • D.m=2
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 208662

    Rút gọn biểu thức vectơ AM+MBAC ta được kết quả đúng là

    • A.MB
    • B.BC
    • C.CB
    • D.AB
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 208664

    Đồ thị hàm số nào sau đây song song với Ox và đi qua điểm M(1;2)?

    • A.x=1
    • B.x=2
    • C.y=1
    • D.y=2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 208666

    Cho ba vectơ a,b,c khác vectơ 0. Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.Có vô số vectơ cùng hướng với cả ba vectơ a,b,c.
    • B.Không có vectơ nào cùng hướng với cả ba vectơ a,b,c.
    • C.Nếu  a và b cùng hướng với c thì ab ngược hướng.
    • D.Nếu a và b ngược hướng với c thì a và b cùng hướng.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 208668

    Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC.  Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A.AN=NC
    • B.MN=12BC
    • C.|MA|=|MB|
    • D.BC=2NM
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 208669

    Số nghiệm của hệ phương trình {2x+3y=14x6y=2 là

    • A.2
    • B.Vô số 
    • C.1
    • D.0
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 208670

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ a=(5;1) và b=(2;3). Góc giữa hai vectơ a và b là

    • A.135o
    • B.60o
    • C.45o
    • D.30o
  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 208671

    Cho A(2;1),B(3;4). Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.AB=(1;3).
    • B.AB=(5;5).
    • C.AB=(3;1).
    • D.AB=(1;3).
  • Câu 43:

    Mã câu hỏi: 208672

    Cho hai vectơ a=(3;2),b=(2;4) .Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.a.b=2.
    • B.a.b=(6;8).
    • C.a.b=14.
    • D.a.b=2.
  • Câu 44:

    Mã câu hỏi: 208673

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A(2;1),B(1;2). Xác định tọa độ điểm C thuộc Ox sao cho A, B, C thẳng hàng.

    • A.(0;5)
    • B.(0;1)
    • C.(5;0)
    • D.(1;0)
  • Câu 45:

    Mã câu hỏi: 208674

    Tập nghiệm của phương trình x48x29=0

    • A.S={3;1;3}
    • B.S={3;3}
    • C.S={3;1;1;3}
    • D.S={3}
  • Câu 46:

    Mã câu hỏi: 208675

    Cho tam giác ABC vuông tại A và góc ABC^=30. Xác định góc giữa hai vectơ (CA;CB).

    • A.60o
    • B.120o
    • C.- 30o
    • D.30o
  • Câu 47:

    Mã câu hỏi: 208676

    Cho tam giác đều ABC, cạnh 2a.  Khi đó |AB+BC| là

    • A.a3
    • B.4a
    • C.2a
    • D.a
  • Câu 48:

    Mã câu hỏi: 208677

    Tập nghiệm của phương trình 3x+1=5 là

    • A.S={4}.
    • B.S={8}.
    • C.S={43}.
    • D.S={13}.
  • Câu 49:

    Mã câu hỏi: 208678

    Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng (d1):y=2x1(d2):xy+3=0 là:

    • A.M(4;3)
    • B.M(4;7)
    • C.M(0;7)
    • D.M(4;11)
  • Câu 50:

    Mã câu hỏi: 208679

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.Khánh Đông là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
    • B.Nha Trang là một xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.
    • C.Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. .
    • D.Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?