Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 Trường THPT Diễn Châu 2 năm học 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208570

    Cho các câu sau:

                a) Vinh là một thành phố của Nghệ An.                         

                b) 2 + 3 = 5

                c) 4 + 7 = 9

                d) Bạn có rỗi tối nay không?

    Trong bốn câu trên có mấy câu là mệnh đề?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208571

    Cho các mệnh đề:

                  a) 11 – 6 = 7

                  b) Hải Phòng là một thành phố của tỉnh Sơn La.

                  c) 9 + 1 = 10

                  d) Nếu ABCD là một hình vuông thì ABCD là một hình thoi.

    Trong bốn mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?

    • A.3
    • B.1
    • C.0
    • D.2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208572

    Cho tập hợp A={3k1/kZ,3k2}. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

    • A.4
    • B.5
    • C.7
    • D.6
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208573

    Cho hai tập hợp M=[4;7] và N=(;2)(3;+). Khi đó MNbằng

    • A.[4;2)(3;7].
    • B.[4;2)(3;7).
    • C.(;2).
    • D.(;2)(3;+).
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208574

     Cho tập hợp E={1;2;3;4}. Tìm số tập con của tập hợp E ?

    • A.16
    • B.14
    • C.15
    • D.17
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208575

    Trong mặt phẳng Oxy, cho ba đường thẳng Δ1:2y=x+4;Δ2:y+2x=1Δ3:y=2x+5. Khẳng định nào sau đầy là đúng?

    • A.Δ1 vuông góc với Δ3
    • B.Δ1 vuông góc với Δ2
    • C.Δ2 vuông góc với Δ3
    • D.Không có hai đường thẳng nào vuông góc.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208576

    Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-1; 3) và N(1; 2)?

    • A.y=12x+52.
    • B.y=12x+52.
    • C.y=12x+72.
    • D.2y+x=6
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208577

    Tìm giao điểm của hai đường thẳng d1:y=34x12d2:y=53x+43?

    • A.M(2;2).
    • B.M(2;3)
    • C.M(2;2)
    • D.M(2;2)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208578

    Cho hàm số y=(2m+1)x+m5. Tìm m để hàm số nghịch biến?

    • A.m<12.
    • B.m<1
    • C.m>0
    • D.4<m12.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208579

    Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

    • A.y=x24x1.
    • B.y=2x24x1.
    • C.y=2x24x1.
    • D.y=2x24x+1.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208580

    Đồ thị hàm số y=2x2+5x+3 có tọa độ đỉnh là:

    • A.I(54;498).
    • B.I(54;218).
    • C.I(54;498).
    • D.I(54;218).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208581

    Hàm số y=2x2+4x1 đồng biến trên khoảng:

    • A.(;2).
    • B.(2;2).
    • C.(1;+).
    • D.(;+).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208582

    Tìm hàm số y=2x2+bx+c, biết đồ thị hàm số đó có hoành độ đỉnh  và đi qua điểm M(1;2)?

    • A.y=2x24x.
    • B.y=2x28x+4.
    • C.y=2x28x4.
    • D.y=2x2+8x12.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208583

    Tìm số giao điểm của hai đồ thị y=2x2+x1y=x+7?

    • A.0
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208584

    Tìm điều kiện xác định của phương trình xx21+2x=3x+1?

    • A.x±1.
    • B.{x1x0.
    • C.{x±1x0.
    • D.{x1x0.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208585

    Phương trình 3|x+5|=5x+102|x5| tương đương với phương trình nào sau đây?

    • A.5|x+5|=x+2.
    • B.|x5|=x+2.
    • C.(x+5)2=(5x+10)2.
    • D.5(x5)2=(x+2)2.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208586

    Cho phương trình 3x+1=x1. Tính tổng các nghiệm của phương trình đã cho?

    • A.S=5
    • B.S=5
    • C.S=3
    • D.S=4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208587

    Tập nghiệm của phương trình (3x2x4)2=0 là:

    • A.S={1;4}.
    • B.S={1;43}.
    • C.S={1;43}.
    • D.S={1;±43}.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208588

    Giải hệ phương trình {3x+4y=52x+y=4?

    • A.{x=2y=1.
    • B.{x=2y=1.
    • C.{x=2y=1.
    • D.{x=1y=2.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208589

    Giải hệ phương trình {1x2y=11x+2y=2?

    • A.{x=23y=4.
    • B.{x=23y=4.
    • C.{x=2y=4.
    • D.{x=2y=4.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208590

    Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm đẳng thức đúng?

    • A.AB=CD.
    • B.AO=OC.
    • C.AD=CB.
    • D.AC=BD.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208591

    Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với M là một điểm bất kỳ, tìm đẳng thức đúng?

    • A.MA+MB=2MI.
    • B.MA+MB=12MI.
    • C.MA+MB=MI.
    • D.MA+MB=2MI.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208592

    Cho tam giác ABC và điểm M bất kỳ, chọn đẳng thức đúng?

    • A.ABAC=BC.
    • B.MA+BM=AB.
    • C.MBNC=CB.
    • D.AABB=AB.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208593

    Tìm đẳng thức đúng?

    • A.cos1350=3cos450.
    • B.cos1350=cos450.
    • C.cos1350=cos450.
    • D.cos1350>cos450.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208594

    Tìm đẳng thức đúng?

    • A.tan2xsin2x=tan2x.cos2x.
    • B.tan2xsin2x=cot2x.sin2x.
    • C.tan2xsin2x=tan2x.1sin2x.
    • D.tan2xsin2x=tan2x.sin2x.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 208595

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho A(1;2),B(2;4),C(x;y)G(2;2). Biết G là trọng tâm tam giác ABC.Tìm tọa độ điểm C ?

    • A.C(5;0).
    • B.C(5;0).
    • C.C(3;1).
    • D.C(0;5).
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 208596

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho u=(3;2),v=(7;4). Tìm tọa độ của x=3u4v?

    • A.x=(19;22).
    • B.x=(19;22).
    • C.x=(19;22).
    • D.x=(19;22).
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 208597

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho u(3;2). Tính độ dài véctơ |u|?

    • A.|u|=1.
    • B.|u|=13.
    • C.|u|=13.
    • D.|u|=5.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 208598

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;1),B(3;1),C(6;0). Tính cosB?

    • A.cosB=32.
    • B.cosB=32.
    • C.cosB=22.
    • D.cosB=22.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 208599

    Cho hình vuông ABCD cạnh . Tính tích vô hướng của hai véctơ AB và AC?

    • A.AB.AC=a2.
    • B.AB.AC=2a.
    • C.AB.AC=a2.
    • D.AB.AC=2a2.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?