Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 có lời giải (Phần trắc nghiệm)

Câu hỏi Trắc nghiệm (25 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 208472

    Cho tập hợp \(F= \left\{ {n \in Z/\left( {{n^2} - 1} \right)\left( {2{n^2} - 5n + 2} \right) = 0} \right\}\). Khi đó tập hợp F là:

    • A.\(F=\left\{ {1;2;5} \right\}\)
    • B.\(F=\left\{ { - 1;\frac{1}{2};1;2} \right\}\)
    • C.\(F=\left\{ { - 1;1;2} \right\}\)
    • D.\(F=\left\{ {2;5} \right\}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 208473

    Cho tập hợp C =\({\rm{[}} - 5; - 2)\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.\(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 < x \le  - 2} \right.} \right\}\)
    • B.\(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x <  - 2} \right.} \right\}\)
    • C.\(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 < x <  - 2} \right.} \right\}\)
    • D.\(C=\left\{ {x \in R\left| { - 5 \le x \le  - 2} \right.} \right\}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 208474

    Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 2}}\) là:

    • A.R\{-2)
    • B.{-2}
    • C.R\{2}
    • D.R
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 208475

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

    • A.\(y = 3{{\rm{x}}^2}\)
    • B.\(y = 3{{\rm{x}}^3} - 2x\)
    • C.\(y = 3{{\rm{x}}^3} - x + 2\)
    • D.\(y = 3{{\rm{x}}^2} - 2\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 208476

    Tính giá trị của hàm số \(f(x) = 3{x^3} - x\) tại điểm x = - 1.

    • A.\(f( - 1) =  - 4\)
    • B.\(f( - 1) = 2\)
    • C.\(f( - 1) = 4\)
    • D.\(f( - 1) =  - 2\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 208477

    Đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 2{\rm{x}} - 3\) có trục đối xứng là:

    • A.\(x=2\)
    • B.\(x=-2\)
    • C.\(x=1\)
    • D.\(x=-1\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 208478

    Tìm điều kiện xác định của phương trình \(\sqrt {2x - 1}  = 2 - 2{\rm{x}}\)?

    • A.\({\rm{x}} \le \frac{1}{2}\)
    • B.\({\rm{x}} \ge \frac{1}{2}\)
    • C.\({\rm{x}} \ne \frac{1}{2}\)
    • D.\({\rm{x}} \le {\rm{1}}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 208479

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \(3{\rm{x}} + \sqrt {1 - x}  = 3 + \sqrt {x - 1} \).

    • A.\(S = {1}\) 
    • B.\(S=\left\{ {\frac{4}{3}} \right\}\)
    • C.\(S=\left\{ {1;\frac{4}{3}} \right\}\)
    • D.\(S=\emptyset \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 208480

    Cho phương trình \(5{{\rm{x}}^2} - {\rm{x}} - 2016 = 0\) (*). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.Phương trình (*) vô nghiệm
    • B.Phương trình (*) có nghiệm kép
    • C.Phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu
    • D.Phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 208481

    Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\rm{x}}^4} - 7{{\rm{x}}^2} + 12 = 0\).

    • A.\({\rm{S}} = \left\{ {4;3} \right\}\)
    • B.\({\rm{S}} = \left\{ { \pm 4; \pm 3} \right\}\)
    • C.\({\rm{S}} = \left\{ {2;3} \right\}\)
    • D.\({\rm{S}} = \left\{ { \pm 2; \pm \sqrt 3 } \right\}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 208482

    Cho phương trình \((m + 2)x = {m^2} - 4\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.Với m = - 2 thì phương trình vô nghiệm 
    • B.Với m = - 2 thì phương trình có nghiệm duy nhất
    • C.Với \(m \ne  - 2\) thì phương trình vô nghiệm        
    • D.Với \(m \ne  - 2\) thì phương trình có nghiệm duy nhất
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 208483

    Cho lục giác giác ABCDEF. Tìm số vec tơ khác \(\overrightarrow 0 \) có điểm đầu và điểm cuối được lập từ lục giác ABCDEF.

    • A.20
    • B.25
    • C.30
    • D.35
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 208484

    Cho hình bình hành ABCD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    • A.\(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {CD} \)
    • B.\(\overrightarrow {CD}  = \overrightarrow {BA} \)
    • C.\(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} \)
    • D.\(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CB} \)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 208485

    Cho hình bình hành ABCD. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau:

    • A.\(\overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {CB} \)
    • B.\(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}}  = \overrightarrow {AC} \)
    • C.\(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {{\rm{CD}}}  = \overrightarrow 0 \)
    • D.\(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {{\rm{DC}}} \)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 208486

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-2), B(-2;-1), C(1;0). Tìm tọa độ trọng tâmG của tam giác ABC.

    • A.G(3;-1)
    • B.G(0;-1)
    • C.G(6;-3)
    • D.G(-1;1)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 208487

    Trong các công thức sau, công thức nào xác định tích vô hướng của hai vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b \) cùng khác \(\overrightarrow 0 \)?

    • A.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.sin\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
    • B.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|.cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
    • C.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\)
    • D.\(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \overrightarrow a .\overrightarrow b .cos\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right)\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 208488

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho \(\overrightarrow u  = (2; - 1)\) và \(\overrightarrow v  = (4;3)\). Tính \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \)

    • A.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = ( - 2;7)\)
    • B.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = (2; - 7)\)
    • C.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = 5\)
    • D.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v  = -5\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 208489

    Cho tam giác ABC có trọng tâm G, M là trung điểm của BC. Trong các đẳng thức dưới đây, đẳng thức nào sai?

    • A.\(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 \)
    • B.\(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = 2\overrightarrow {AM} \)
    • C.\(\overrightarrow {AM}  = 3\overrightarrow {MG} \)
    • D.\(\overrightarrow {AG}  = 2\overrightarrow {GM} \)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 208491

    Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} \) 

    • A.\(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = 12\)
    • B.\(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = a\sqrt 2 \)
    • C.\(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = 2{\rm{a}}\sqrt 2 \)
    • D.\(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {A{\rm{D}}} } \right| = 8a + 4a\sqrt 2 \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 208493

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow u  = (2; - 4)\) và \(\overrightarrow v  = (1;3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {\rm{w}}  = 2\overrightarrow u  + 3\overrightarrow v \)

    • A.\(\overrightarrow {\rm{w}}  = (7; - 1)\)
    • B.\(\overrightarrow {\rm{w}}  = (7;1)\)
    • C.\(\overrightarrow {\rm{w}}  = ( - 1;17)\)
    • D.\(\overrightarrow {\rm{w}}  = ( - 7;1)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 208495

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;- 5), B(2;1) và C(13;- 8). Tính diện tích S của tam giác ABC.

    • A.\(S=\frac{75}{2}\) (đvdt)
    • B.\(S = \frac{{37}}{2}\) (đvdt)
    • C.\(S = \sqrt {37} \) (đvdt)
    • D.\(S = \frac{{\sqrt {37} }}{2}\) (đvdt)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 208497

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M(2;1), N(-1;-2), P(0;2). Tìm tọa độ điểm I sao cho \(\overrightarrow {IM}  + 2\overrightarrow {IN}  + 3\overrightarrow {IP}  = \overrightarrow 0 \)

    • A.\(I\left( {\frac{1}{3};2} \right)\)
    • B.\(I\left( {\frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right)\)
    • C.\(I\left( { - \frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\)
    • D.\(I\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 208499

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các vectơ \(\overrightarrow a  = (2;3)\), \(\overrightarrow b  = (1; - 4)\) và \(\overrightarrow c  = (5;12)\). tìm cặp số (x;y) sao cho \(\overrightarrow c  = x\overrightarrow a  + y\overrightarrow b \) 

    • A.\((x;y) = \left( {\frac{3}{4};\frac{{23}}{4}} \right)\)
    • B.\((x;y) = \left( {\frac{3}{8};\frac{{23}}{8}} \right)\)
    • C.\((x;y) = \left( {\frac{{32}}{{11}}; - \frac{9}{{11}}} \right)\)
    • D.\((x;y) = \left( {\frac{{32}}{{11}};\frac{9}{{11}}} \right)\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 208501

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-2;1), B(0;2) và C(-1;4). Tính số đo của góc \(\widehat {BAC}\) 

    • A.\(\widehat {BAC} = {30^0}\)
    • B.\(\widehat {BAC} = {45^0}\)
    • C.\(\widehat {BAC} = {135^0}\)
    • D.\(\widehat {BAC} = {150^0}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 208503

    Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho \(3MB = 5MC\). Hãy biểu diễn vectơ \(\overrightarrow {AM} \) qua hai vectơ \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \).

    • A.\(\overrightarrow {AM}  = 3\overrightarrow {AB}  + 5\overrightarrow {AC} \)
    • B.\(\overrightarrow {IM}  = \frac{3}{8}\overrightarrow {AB}  + \frac{5}{8}\overrightarrow {AC} \)
    • C.\(\overrightarrow {AM}  = \frac{5}{8}\overrightarrow {AB}  + \frac{3}{8}\overrightarrow {AC} \)
    • D.\(\overrightarrow {IM}  = \frac{3}{5}\overrightarrow {AB}  + \frac{2}{5}\overrightarrow {AC} \)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?