Đề thi học kì 1 môn Toán 11 Trường THPT Đông Hiếu năm 2017 - 2018 (phần trắc nghiệm)

Câu hỏi Trắc nghiệm (26 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 82594

    Phương trình lượng giác: \(\sqrt 3 .\,\tan \,x + 3 = 0\)  có nghiệm là

    • A.\({\rm{x}} =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi \)
    • B.\({\rm{x}} = \frac{\pi }{3} + k\pi \)
    • C.\({\rm{x}} = \frac{\pi }{6} + k\pi \)
    • D.\({\rm{x}} =  - \frac{\pi }{3} + k\pi \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 82595

    Điều kiện để phương trình \(m.\sin x - 3\cos x = 5\) có nghiệm là:

    • A.\(m \ge 4\)
    • B.\(\left[ \begin{array}{l}
      m \le  - 4\\
      m \ge 4
      \end{array} \right.\)
    • C.\(m \ge \sqrt {34} \)
    • D.\( - 4 \le m \le 4\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 82597

    Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó?

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 82599

    \(A_n^3 = 24\) thì n có giá trị là:

    • A.2
    • B.3
    • C.5
    • D.4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 82600

    Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đường thẳng khác nhau tạo nên từ 2 trong 10 điểm trên:

    • A.90
    • B.20
    • C.45
    • D.30
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 82602

    Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau ?

    • A.20
    • B.14
    • C.24
    • D.36
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 82604

    Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \(\left\{ \begin{array}{l}
    {u_1} = \frac{1}{2}\\
    {u_n} = \frac{1}{{2 - {u_{n - 1}}}}
    \end{array} \right.\) , với n=1, 2, 3…. Giá trị của u4 bằng

    • A.\(\frac{3}{4}\)
    • B.\(\frac{4}{5}\)
    • C.\(\frac{5}{6}\)
    • D.\(\frac{6}{7}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 82605

    Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi m là:

    • A.\(\left[ \begin{array}{l}
      m <  - 1\\
      m > 1
      \end{array} \right.\)
    • B.\(m > 1\)
    • C.\( - 1 \le m \le 1\)
    • D.\(m <  - 1\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 82607

    Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 3\sin 2x - 5\) lần lượt là:

    • A.- 8 và - 2
    • B.2 và 8
    • C.- 5 và 2
    • D.- 5 và 3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 82609

    Số hoán vị \({P_n} = 720\) thì n có giá trị là:

    • A.5
    • B.6
    • C.4
    • D.3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 82610

    Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x}}\) là

    • A.\(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \)
    • B.\(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
    • C.\(x \ne k\pi \)
    • D.\(x \ne  - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 82612

    Phương trình lượng giác \({\cos ^2}\,x + 2\cos x - 3 = 0\) có nghiệm là:

    • A.\({\rm{x}} = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)
    • B.Vô nghiệm 
    • C.\({\rm{x}} = k2\pi \)
    • D.x = 0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 82614

    Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?

    • A.Một điểm và một đường thẳng
    • B.Ba điểm 
    • C.Bốn điểm 
    • D.Hai đường thẳng cắt nhau
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 82617

    Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố tổng số chấm suất hiện là 7

    • A.\(\frac{6}{{36}}\)
    • B.\(\frac{2}{9}\)
    • C.\(\frac{5}{{18}}\)
    • D.\(\frac{1}{9}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 82618

    Phương trình lượng giác \(\cos 3{\rm{x}} = \cos {12^0}\) có nghiệm là:

    • A.\({\rm{x}} = \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
    • B.\({\rm{x}} = \frac{-\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
    • C.\({\rm{x}} =  \pm \frac{\pi }{{45}} + \frac{{k2\pi }}{3}\)
    • D.\({\rm{x}} =  \pm \frac{\pi }{{15}} + k2\pi \)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 82620

    Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 2x – y + 1 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow v  = (1; - 3)\) là:

    • A.2x – y = 0
    • B.2x – y – 4 = 0
    • C.2x – y – 6 = 0
    • D.2x – y + 4 = 0
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 82622

    Cho M(3;0). Phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M thành điểm M’ có tọa độ là:

    • A.(0;-3)
    • B.(-3;0)
    • C.(3;0)
    • D.(0;3)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 82623

    Số hạng thứ ba trong biểu thức khai triển của \({\left( {\frac{x}{2} - \frac{4}{x}} \right)^5}\) là:

    • A.- 20 
    • B.- 20x
    • C.20x
    • D.- 20x2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 82625

    Trong mp Oxy cho M(-4; 3). Ảnh của điểm M qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -3 là:

    • A.(12;-9)
    • B.(-9;12)
    • C.(-7;0)
    • D.(-12;-9)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 82627

    Trong mp Oxy cho đường tròn (C) có phương trình \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1\). Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:

    • A.\({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 2\)
    • B.\({\left( {x + 8} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\)
    • C.\({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 1\)
    • D.\({\left( {x - 8} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 82628

    Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song voiứ mặt phẳng (α)?

    • A. a // b và b // (α)
    • B.a // (\(\beta \)) và (\(\beta \)) // (α)  
    • C.\(a \cap \alpha  = \emptyset \)
    • D.a // b và b nằm trong (α)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 82630

    Trong mp Oxy cho \(\overrightarrow v  = (2; - 1)\) và điểm M(2; 7). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow v \) là:

    • A.(4;8)
    • B.(4;6)
    • C.(0;8)
    • D.(4;-7)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 82632

    Hình chóp S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt?

    • A.6
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 82634

    Cho dãy số \({u_n} = \frac{{2n}}{{{n^2} + 1}}\,\,\). Số  \(\frac{9}{{41}}\) là số hạng thứ bao nhiêu?

    • A.10
    • B.9
    • C.8
    • D.11
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 82635

    Trong mp Oxy cho điểm M(1; -4). Ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 1800 và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 là

    • A.(-2;8)
    • B.(8;-2)
    • C.(-8;2)
    • D.(2;-8)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 82637

    Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.

    • A.\(\frac{2}{7}\)
    • B.\(\frac{1}{{21}}\)
    • C.\(\frac{{37}}{{42}}\)
    • D.\(\frac{5}{{42}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?