Đề thi Học Kì 1 môn Sinh 10 - năm học 2016 - 2017

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 16348

    Giới sinh vật nào bao gồm các sinh vật nhân sơ?

    • A.Giới thực vật và giới động vật
    • B.Giới nguyên sinh
    • C.Giới nấm và giới khởi sinh
    • D.Giới khởi sinh
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 16349

    Đâu là những nguyên tố đa lượng chính, chiếm khối lượng lớn trong tế bào?

    • A.C-H-Ca-K
    • B.C-O-Na-Ca
    • C.C-H-O-N
    • D.C-N-H-Ca
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 16350

    Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố ....... khối lượng cơ thể:

    • A.chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01%
    • B.chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,1%
    • C.chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 1%
    • D.chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 10%
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 16351

    Đường đôi saccarôzơ được tạo thành từ 2 loại đường đơn nào?

    • A.Glucôzơ và galactôzơ
    • B.Lactôzơ và fructôzơ
    • C.Galactôzơ và lactôzơ
    • D.Glucôzơ và fructôzơ
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 16352

    Những vitamin nào sau đây có bản chất là lipit?

    • A.A, D, E và K
    • B.A, B, D và K
    • C.B, E, D và K
    • D.B1, D, E và K
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 16353

    Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN dài bao nhiêu?

    • A.0,34nm
    • B.3,4nm
    • C.34nm
    • D.340nm
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 16354

    Một phân tử ADN có 3200 nucleotit, hỏi phân tử ADN đó có bao nhiêu vòng xoắn?

    • A.1600 vòng xoắn
    • B.640 vòng xoắn
    • C.320 vòng xoắn
    • D.160 vòng xoắn
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 16355

    Một phân tử ADN có 4800nu, sao mã tạo ra phân tử mARN có bao nhiêu nu?

    • A.2400nu
    • B.3600nu
    • C.1200nu
    • D.9600nu
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 16356

    Một phân tử mARN có 1200 nucleotit làm khuôn tổng hợp phân tử Protein có bao nhiêu axit amin?

    • A.397 axit amin
    • B.398 axit amin
    • C.399 axit amin
    • D.400 axit amin
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 16357

    Bào quan nào trong tế bào nhân sơ và cả tế bào nhân thực đều không có màng bao bọc?

    • A.Ribôxôm
    • B.Lizôxôm
    • C.Không bào
    • D.Ti thể
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 16358

    Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có nhiều ti thể nhất?

    • A.Tế bào biểu bì
    • B.Tế bào hồng cầu
    • C.Tế bào bạch cầu
    • D.Tế bào cơ tim
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 16359

    Cấu trúc nào của màng sinh chất được xem như bộ mặt của tế bào?

    • A.Các thụ thể
    • B.Các dấu chuẩn
    • C.Các phân tử Prôtêin xuyên màng
    • D.Các phân tử Prôtêin bám màng
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 16360

    Nước sẽ đi từ đâu đến đâu khi chúng ta cho một tế bào vào môi trường ưu trương?

    • A.Không đi đâu hết
    • B.Đi từ trong tế bào ra môi trường
    • C.Đi từ môi trường vào trong tế bào
    • D.Lúc đi vào - lúc đi ra
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 16361

    Phương thức một tế bào động vật đưa một chất rắn hay vật có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến đổi màng sinh chất thì gọi là:

    • A.Thẩm thấu
    • B.Khuếch tán
    • C.Ẩm bào
    • D.Thực bào
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 16362

    Đâu là những loại đường đa?

    • A.Xenlulôzơ, glicôgen, tinh bột và kitin
    • B.Xenlulôzơ, glicôgen, fructôzơ và kitin
    • C.Xenlulôzơ, galactôzơ, tinh bột và kitin
    • D.Glicôgen, fructôzơ, kitin và lactôzơ
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 16363

    Mỡ được cấu tạo bởi .......... và 3 axit béo.

    • A.Glicôgen
    • B.Glixêrol
    • C.Galactôzơ
    • D.Glucôzơ
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 16364

    ….(x)… của tế bào nhân sơ không được bao bọc bởi các lớp …(y)…và chỉ chứa một phân tử …(z)…   (x), (y), (z) lần lượt là:

    • A.Tế bào chất, màng, ADN dạng vòng
    • B.Màng sinh chất, photpholipit, prôtêin
    • C.Vùng nhân, màng, ADN dạng vòng
    • D.Vùng nhân, màng, ADN dạng thẳng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 16365

    Điều nào sau đây không đúng khi nói về nhân tế bào?

    (I) Chỉ có ở tế bào nhân thực.                                    (II) Chứa vật chất di truyền (ADN)

    (III) Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào         (IV) Không có màng bao bọc.

    (V) Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng

    Số phương án không đúng là:

    • A.4
    • B.2
    • C.3
    • D.5
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 16366

    Lizôxôm có những đặc điểm nào dưới đây?

    I. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.

    II. Có chứa các enzim thủy phân.

    III. Phân huỷ các tế bào già, tế bào bị tổn thương

    IV. Có 1 lớp màng bao bọc.

    • A. I, II, III
    • B.II, III, IV
    • C.I, III, IV
    • D.I, II, IV
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 16367

    Tại sao nói màng sinh chất có tính bán thấm?

    • A.Vì chúng chỉ cho một số chất nhất định đi qua
    • B.Màng sinh chất có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất
    • C.Màng sinh chất có các dấu chuẩn glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào
    • D.Vì chúng chỉ cho những phân tử phân cực đi qua
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 16368

    Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động?

    1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin.

    2. Tái hấp thu glucôzơ từ nước tiểu vào máu ngược chiều nồng độ.

    3. Các chất có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.

    4. Vận chuyển Navà K+ bằng bơm prôtêin qua màng tế bào.

    • A.1, 3, 4
    • B. 2, 3, 4
    • C.1, 2, 4
    • D.1, 2, 3
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 16369

    Thành phần cơ bản cấu tạo nên enzim là:

    • A.Cacbohidrat
    • B.Axit nuclêic
    • C.Prôtêin
    • D.Lipit
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 16370

    Quan sát hình bên, hãy cho biết đây là quá trình gì?

    CAU14

    • A.Tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng
    • B.Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng
    • C.Phân giải các chất và giải phóng năng lượng
    • D.Phân giải các chất và tích lũy năng lượng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 16371

    Bào quan nào đảm nhiệm chức năng sản xuất năng lượng ATP?

    • A.Mạng lưới nội chất
    • B.Ribôxôm
    • C.Lục lạp
    • D.Ti thể
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 16372

    Cho sơ đồ tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim saccaraza như sau:

    CAU13

    (1), (2), (3) trong sơ đồ trên lần lượt là:

    • A.Glucôzơ, galactôzơ, saccaraza
    • B.Glucôzơ, tinh bột, amilaza
    • C.Fructôzơ, glucôzơ, amilaza
    • D.Glucôzơ, fructôzơ, saccaraza
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 16373

    Bộ gen của người và tinh tinh giống nhau trên 98%. Chúng có đặc tính sinh sản, nhóm máu giống nhau. Những bằng chứng này chứng tỏ điều gì?

    • A.Người và tinh tinh phát triển theo hai nhánh khác nhau
    • B.Người và tinh tinh sống trong những môi trường giống nhau
    • C.Người và tinh tinh có chung nguồn gốc
    • D.Người và tinh tinh đều có nguồn gốc từ vượn người
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 16374

    Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:

    • A.Thành phần, số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin
    • B.Nhóm R của các axit amin
    • C.Nhóm amin của các axit amin
    • D.Liên kết peptit
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 16375

    Khi nói về giới thực vật có những nhận định sau:

    1. Giới thực vật gồm những sinh vật đơn bào, đa bào.
    2. Giới thực vật gồm những sinh vật có tế bào nhân thực.
    3. Màng tế bào thực vật được cấu tạo bằng xenlulozơ.
    4. Thực vật có khả năng cảm ứng chậm.
    5. Giới thực vật được phân thành các ngành chính: tảo, rêu, quyết, hạt trần, hạt kín.

    Có mấy nhận định trên đúng?

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 16376

    Lưới nội chất trơn là nơi:

    • A.Chuyển hóa và tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
    • B.Chuyển hóa lipit, tổng hợp đường, phân hủy chất độc cho tế bào
    • C.Chuyển hóa đường, tổng hợp lipit, phân hủy chất độc cho tế bào
    • D.Chuyển hóa đường, tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 16377

    Kết thúc giai đoạn đường phân, phân tử axit piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A)  sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:

    • A.Axit lactic
    • B.Axêtyl-CoA
    • C.Axit axêtic
    • D.Glucôzơ

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?