Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 THPT Quang Trung- Đaklak

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 13261

    Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 2 của BTH, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO2. Hợp chất tạo bởi Y và kim loại M là MY2 trong đó Y chiếm 37,5% về khối lượng . M là 

    • A.Mg.        
    • B.Cu.      
    • C.Al.       
    • D.Ca.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 13263

    Chọn  phát biểu sai: 

    • A.Trong một nguyên tử,  số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
    • B.Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối
    • C.Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
    • D.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 13267

    Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: 

    • A.6
    • B.10
    • C.14
    • D.18
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 13270

    Cho nguyên tử nguyên tố R có 82 hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số khối của nguyên tử  R là? 

    • A.52   
    • B.48       
    • C. 56     
    • D. 54
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 13272

    Cho các phản ứng hóa học sau:
                      aFeS + bHNO3 " cFe(NO3)3 + dH2SO4 + eNO + gH2O
       Trong đó, a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Giá trị b là 

    • A.12        
    • B.6
    • C.18             
    • D.10
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 13275

    Số nơtron, electron trong ion  \({}_{48}^{112}\)Cd2+ lần lượt là 

    • A.64, 48       
    • B.64, 46    
    • C.64, 50          
    • D.46, 48
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 13278

     Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là 

    • A.6
    • B.8
    • C.14
    • D.16
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 13281

    Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố: 

    • A.Al và Br    
    • B.Al và Cl      
    • C.Si và Cl  
    • D.Si và  Ca
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 13284

     Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố thuộc nhóm VIIA? 

    • A.1s22s22p3  
    • B.1s22s22p5.   
    • C.1s22s22p63s1           
    • D.1s22s22p63s23p63d54s2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 13287

     Phát biểu nào sau đây là sai? 

    • A.Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
    • B.Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
    • C.Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
    • D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 13290

     Trong tự nhiên  cacbon có  2 đồng vị bền  126 C  và   13 6C.nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011 Phần trăm của hai đồng vị trên là 

    • A.98,9%   và   1,1%  
    • B.49,5%  và 51,5%   
    • C.99,8%  và 0,2%   
    • D.75%   và  25%
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 13312

     Nhóm gồm những nguyên tố phi kim điển hình là : 

    • A.IA         
    • B. VIA           
    • C. VIIA              
    • D.VIIIA
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 13315

     Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn có các electron hóa trị là 3d34s2

    • A. Chu kì 4, nhóm VA.   
    • B.Chu kì 4, nhóm VB.
    • C.Chu kì 4, nhóm IIA
    • D.Chu kì 4, nhóm IIIA.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 13318

     Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết 

    • A.cộng hóa trị không cực. 
    • B.ion.
    • C.cộng hóa trị có cực.                
    • D. cho nhận.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 13321

     Trong các nhóm chất sau đây, nhóm nào chỉ gồm những hợp chất cộng hóa trị: 

    • A. MgCl2, H2O, HCl                 
    • B.K2O, HNO3, NaOH
    • C.H2O, CO2, SO2              
    • D.CO2, H2SO4, MgCl2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 13324

     Chất nào chỉ chứa liên kết đơn? 

    • A.N2.                
    • B.CH4                 
    • C.CO2.                   
    • D.O2.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 13327

     Cho 3 ion : Na+, Mg2+, F . Phát biểu nào sau đây sai . 

    • A.3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .    
    • B.3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
    • C.3 ion trên có số electron bằng nhau              
    • D.3 ion trên có số proton bằng nhau.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 13330

     Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử: 

    • A.Tạo ra chất kết tủa                    
    • B.Tạo ra chất khí
    • C.Có sự thay đổi màu sắc của các chất          
    • D.Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 13335

     Nguyên tử Na(Z = 11) có cấu hình electron là: 

    • A.1s2s2p3s1.        
    • B.1s2s2p3s3p6 4s1.   
    • C.1s2s2p5            
    • D.1s2s2p3s2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 13340

     Cho phương trình hoá học.

                2KMnO4   + 16HCl    → 2KCl  +  2MnCl2  +  5Cl2  + 8H2O.

                Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường (không oxi hoá-khử) là 

    • A.1:8           
    • B. 8:1                    
    • C.3:5            
    • D.5:3
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 13344

     Phát biểu nào dưới đây không đúng? 

    • A.Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron         
    • B.Chất khử là chất nhường (cho) electron      
    • C.Sự khử là sự mất electron hay cho electron
    • D.Chất oxi hóa là chất thu electron
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 13349

     Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dungdịch H2SO4  loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 

    • A. 9,52.              
    • B.10,27.          
    • C.8,98.         
    • D.7,25.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 13352

     Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p4. Hỏi X thuộc nguyên tố nào? 

    • A.s         
    • B.p          
    • C. d            
    • D.f
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 13355

     Cho nguyên tố có Z = 20. Hỏi nguyên tử của nguyên tố này có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? 

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 13358

    Trong phản ứng :

                     CuO + H2   → Cu + H2O          

    Chất oxi hóa là : 

    • A.CuO     
    • B.H2           
    • C.Cu.                     
    • D.H2O
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 13362

     Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là 

    • A.Fe3O4+ 4H­2SO4    →FeSO4 +  Fe2(SO4)3 + 4H2O
    • B. 3Mg + 4H2SO4     →3MgSO4 + S + 4H2O
    • C.Cu(OH)2 + 2HCl  → CuCl2 + 2H2O
    • D.BaCl2 + H2SO4    →  BaSO4      + 2HCl
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 13366

     10,8g kim loại A hóa trị không đổi tác dụng hoàn toàn với 3,696 lít O2 đktc được rắn B. Cho B tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 2,688 lít khí đktc. Phát biểu nào sau đây đúng? 

    • A.Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
    • B.Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị
    • C.Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.
    • D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 13369

     Cho phản ứng: aCu + bHNO3  cCu(NO3)2  +  dNO  + eH2O

    Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng? 

    • A.5
    • B.8
    • C.11
    • D.12
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 13372

     Số oxi hóa của Clo bằng +5 trong chất nào sau đây? 

    • A.KClO          
    • B.KCl      
    • C.KClO3                            
    • D.KClO4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 13375

     Cho phản ứng: aFe3O4 + bHNO3 →  cFe(NO3)3 + dNO +e H2O. Trong đó, a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. Tổng a,b,c,d,e bằng 

    • A.45.          
    • B.55.           
    • C.48.       
    • D.20
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 13378

     Hiđroxit nào sau đây có tính axit mạnh nhất? 

    • A.H3PO4                 
    • B.H2SiO3              
    • C.HClO4                 
    • D.H2SO4.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 13383

     X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 31. Nhận xét nào sau đây về X, Y là không đúng? 

    • A.X, Y đều là nguyên tố phi kim.                 
    • B.Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
    • C.Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
    • D.Oxit cao nhất của X có công thức XO2.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 13386

    Các nguyên tô nhóm B trong bảng tuần hoàn là 

    • A.các nguyên tố d và f    
    • B.các nguyên tố s.
    • C.các nguyên tố s và p.        
    • D.các nguyên tố p.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 13389

    Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần 

    • A.Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3      
    • B.Mg(OH)< Ba(OH) < Al(OH)
    • C.Al(OH)3 < Mg(OH)< Ba(OH)2           
    • D. Al(OH)3 < Ba(OH) < Mg(OH)2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 13392

    Cấu hình e của A thuộc chu kỳ 4, có 2 electron hóa trị là: 

    • A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1  
    • B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
    • C.Cả a và b                   
    • D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 13396

    Cho dãy nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Nguyên tử của nguyên tố có bán kính nhỏ nhất là: 

    • A.Nitơ          
    • B.Asen            
    • C. Bitmut       
    • D.Phốt pho
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 13399

    Mệnh đề nào sau đây sai ? Trong 1 chu kỳ theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử Z 

    • A.Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
    • B.Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
    • C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
    • D.Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 13403

    X và Y là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì. Biết tổng số proton của X và Y là 31. Xác định cấu hình electron của Y 

    • A.1s22s22p5  
    • B.1s22s22p6   
    • C. 1s22s22p63s23p3      
    • D.1s22s22p63s23p4
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 13406

    Cho dãy nguyên tố nhóm IA: Li – Na – K – Rb – Cs. Theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại: 

    • A.Giảm rồi tăng           
    • B.Tăng  
    • C.Giảm       
    • D.Tăng rồi giảm
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 13408

    Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Vậy công thức hợp chất khí với hiđro là: 

    • A.RH5        
    • B.RH2          
    • C.RH3            
    • D.RH4

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?