Bài kiểm tra
Đề thi HK2 năm 2020 môn Tin học 12 Trường THPT Phan Bội Châu
1/40
50 : 00
Câu 1: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
- A. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng
- B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB
- C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB
- D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
Câu 2: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
Câu 3: Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
Câu 4: Một khóa chính phải
Câu 5: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
- A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
- B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
- C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
- D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
Câu 6: Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:
Câu 7: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
Câu 8: Một trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 9: Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng định nào sau đây là sai ?
Câu 10: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 11: Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
Câu 12: Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:
Câu 13: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
Câu 14: Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?” :
Câu 15: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
Câu 16: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
Câu 17: Các kiểu dữ liệu trong Access
Câu 18: Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai
Câu 20: Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table
Câu 21: Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”
Câu 22: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:
Câu 23: Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau:
- A. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu
- B. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ
- C. Công cụ biểu mẫu không cho phép in, công cụ tạo báo cáo – cho phép in kết quả
- D. Câu A. B đúng, câu C sai
Câu 24: Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động?
Câu 25: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì
Câu 26: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
Câu 27: Em hãy cho biết ý kiến nào là đúng . Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ, có rất nhiều bạn phát biểu:
Câu 28: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
Câu 29: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
Câu 30: Câu nào đúng trong các câu sau?
Câu 31: Câu nào đúng trong các câu sau?
Câu 32: Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không phải của thành phần cấp tài nguyên trong hệ CSDL khách-chủ?
- A. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửi kết quả về lại cho máy khách
- B. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật.
- C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu
- D. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL
Câu 33: Trong các câu dưới đây, câu nào không phải là chức năng của phần mềm quản trị CSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ?
Câu 34: Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán?
- A. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vị trí
- B. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa
- C. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng
- D. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu
Câu 35: Những hạn chế sau đây, hạn chế nào không phải của các hệ CSDL phân tán?
Câu 36: Câu nào trong các câu dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
Câu 37: Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là
Câu 38: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
Câu 39: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
- A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
- B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau
- C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền
- D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 40: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: