Đề thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Sách Nam

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 145930

    Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl2?

    • A.Ag.     
    • B.Cu.  
    • C.Fe.         
    • D.Mg.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 145931

    Trong bảng tuần hoàn hóa học, kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?

    • A.Ba.   
    • B.Na.
    • C.Mg. 
    • D.Al.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 145932

    Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát (bia, rượu) và việc gia tăng nồng độ khí X trong không khí làm trái đất nóng lên. Khí X là

    • A.CO.  
    • B.CO2.    
    • C.NH3.    
    • D.N2.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 145933

    Công thức hóa học của metyl axetat là

    • A.C2H5COOC2H5.   
    • B.CH3COOC2H5.  
    • C.CH3COOCH3.     
    • D.HCOOC2H5.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 145934

    Kim loại Fe không tan được trong dung dịch

    • A.HCl (đặc, nguội).   
    • B.HNO3 (loãng).  
    • C.ZnCl2.      
    • D.FeCl3..
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 145935

    Chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím?

    • A.Lysin.
    • B.Glyxin.       
    • C.Alanin.      
    • D.Valin.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 145936

    Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

    • A.Al.         
    • B.Fe(OH)2
    • C.NaHCO3.      
    • D.KOH.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 145937

    Hợp chất của sắt nào sau đây chỉ thể tính oxi hóa?

    • A.FeCl2.
    • B.Fe(NO3)2
    • C.Fe2O3.    
    • D.FeO.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 145938

    Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

    • A.Poli(metyl metacrylat).
    • B.Poli(hexametylen-ađipamit).
    • C.Poli(vinyl clorua).  
    • D.Polibutađien.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 145939

    Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?

    • A.HCl.   
    • B.NaCl.    
    • C.Ba(OH)2.   
    • D.HNO3.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 145940

    Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

    • A.Xenlulozơ.      
    • B.Tinh bột. 
    • C.Fructozơ.     
    • D.Saccarozơ.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 145941

    Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là

    • A.Fe, Cu, Cr.     
    • B.Fe, Cu, Ba.    
    • C.Na, Fe, Cu.     
    • D.Ca, Al, Fe.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 145942

    Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?

    • A.K. 
    • B.Ba.  
    • C.Na.    
    • D.Cu
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 145943

    Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Gly là

    • A.4
    • B.5
    • C.2
    • D.3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 145944

    Chất nào sau đây là muối trung hòa?

    • A.NaHSO4.  
    • B.(NH4)2SO4.  
    • C.Na2HPO4.      
    • D.KHCO3.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 145945

    Thủy phân tripanmitin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được C3H5(OH)3

    • A.C15H31COONa.    
    • B.CH3COONa.    
    • C.C2H5COONa.      
    • D.C17H33COONa.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 145946

    Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là

    • A.CaCl2.      
    • B.CaSO3.    
    • C.CaSO4.      
    • D.CaCO3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 145947

    Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?

    • A.Metan.    
    • B.Etilen.   
    • C.Axetilen.       
    • D.Benzen.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 145948

    Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X

    • A.BaCl2.     
    • B.NaNO3.    
    • C.Ca(NO3)2.       
    • D.FeCl2.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 145949

    Phân đạm cung cấp nguyên tố nào sau đây cho cây trồng?

    • A.Nitơ.    
    • B.Cacbon.    
    • C.Photpho.      
    • D.Kali.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 145950

    Cho m gam bột Al tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 19,2 gam Cu. Giá trị m là

    • A.2,7.    
    • B.5,4.    
    • C.8,1.      
    • D.10,8.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 145951

    Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) khí. Giá trị của V là

    • A.1,12.     
    • B.2,24.      
    • C.3,36.        
    • D.2,40
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 145952

    Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước Br2 nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X

    • A.glixerol.       
    • B.phenol.  
    • C.anđehit fomic.     
    • D.etanol.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 145953

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.Anilin và alanin là đồng phân của nhau.  
    • B.Etylamin là chất rắn tan nhiều trong nước.    
    • C.Các protein đều có phản ứng màu biure.   
    • D.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 145954

    Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là

    • A.0,10M.  
    • B.0,20M.     
    • C.0,50M.  
    • D.0,25M.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 145955

    Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH2) thu được 8,8 gam CO2 và 1,12 lít N2. Công thức phân tử của X

    • A.C3H7NO2.  
    • B.C4H9NO2
    • C.C2H7NO2.        
    • D.C2H5NO2.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 145956

    Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ (+ H2O, H+ ) → X (+ Dung dịch AgNO3/NH3 dư) Y (+ dung dịch HCl) → Z.

    Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là

    • A.glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.  
    • B.glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
    • C.fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.   
    • D.fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 145957

    Phát biểu nào sau đây là sai?

    • A.Wonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.   
    • B.Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.      
    • C.Đun nóng nước cứng vĩnh cửu, thu được kết tủa.
    • D.Tính khử của Mg mạnh hơn tính khử của Al.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 145958

    Dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt Fe2O3 và Fe3O4?

    • A.HCl loãng.   
    • B.NaHSO4.    
    • C.H2SO4 loãng.   
    • D.HNO3 loãng.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 145959

    Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, nilon-7, nitron, nilon-6,6. Số tơ poliamit trong dãy trên là

    • A.4
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 145960

    Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic; chất Y (C7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

    • A.49,7.        
    • B.38,0.   
    • C.54,2.       
    • D.55,1.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 145961

    Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là

    • A.23,04%.   
    • B.38,74%.      
    • C.33,33%.    
    • D.58,12%.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 145962

    Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ X (C8H12O4, chứa 2 chức este) bằng dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol Z và hỗn hợp Y gồm hai muối. Axit hóa Y, thu được hai axit cacboxylic Y1 và Y2 có cùng số nguyên tử hiđro ( ). Cho các phát biểu sau:

    (a) Phân tử khối của Z là 62 g/mol.

    (b) Có 3 công thức cấu tạo thõa mãn tính chất của X.

    (c) Nung nóng Y2 với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4.

    (d) Chất Y1 bị oxi hoá bởi dung dịch Br2.

    Số lượng phát biểu đúng là

    • A.3
    • B.4
    • C.2
    • D.1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 145963

    Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

    Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml metyl fomat.

    Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.

    Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.

    Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau:

    (a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong bình hai đồng nhất.

    (b) Sau bước 3, trong hai bình vẫn còn metyl fomat.

    (c) Ở bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

    (d) Ống sinh hàn nhằm mục đích hạn chế sự thất thoát sự bay hơi chất hữu cơ.

    Số lượng phát biểu đúng là

    • A.2
    • B.4
    • C.3
    • D.1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 145964

    Cho các phát biểu sau:

    • A.1
    • B.2
    • C.4
    • D.3
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 145965

    Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,54 mol O2, thu được 1 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch chứa 18,64 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của a là

    • A.0,06.       
    • B.0,02.       
    • C.0,01.     
    • D.0,03.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 145966

    Dẫn hơi nước qua than nóng đỏ, thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2, CO, H2 có tỉ khối so với H2 là 7,8. Toàn bộ X khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng, thu được chất rắn Y chỉ có hai kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2. Giá trị V là

    • A.13,44.  
    • B.10,08.   
    • C.8,96.      
    • D.11,20.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 145967

    Cho các phát biểu sau:

    • A.4
    • B.2
    • C.5
    • D.3
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 145968

    Cho 0,05 mol hỗn hợp 2 este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

    • A.2,34.   
    • B.5,64.    
    • C.4,56.     
    • D.3,48.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 145969

    Cho 3,76 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    • A.6,82.    
    • B.4,78.   
    • C.5,80.      
    • D.7,84.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?