Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 92906
Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
- A.0,05 và 0,10
- B.0,10 và 0,05
- C.0,12 và 0,03
- D.0,03 và 0,12
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 92907
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là
- A.2,24
- B.3,36
- C.4,48
- D.1,68
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 92908
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C3H6 có tỷ khối so với H2H2 là 9. Dẫn hỗn hợp X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 11,25. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là
- A.90%
- B.80%
- C.50%
- D.60%
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 92909
Ứng với công thức C5H8 có bao nhiêu cấu tạo ankađien liên hợp?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 92910
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở - 80°C (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính của phản ứng là
- A.CH3CHBrCH=CH2
- B.CH3CH=CHCH2Br
- C.CH2CH=CBrCH3
- D.CH2BrCH2CH=CH2
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 92911
Oxi hóa hoàn toàn 5,40 gam ankađien X, thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là
- A.C3H2
- B.C4H6
- C.C6H10
- D.C5H8
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 92912
Phản ứng nào sau đây không tạo ra axetilen ?
- A.Ag2C2 + HCl →
- B.CH4 1500°C →
- C.Al4C3 + H2O →
- D.CaC2 →
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 92913
Số đồng phân ankin của hợp chất có CTPT C4H6 là
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 92914
Hiđrocacbon mạch hở X có công thức phân tử C4Hx tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
- A.3
- B.2
- C.4
- D.1
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 92915
Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen, propin, và but-1-in. thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư, không có khí thoát ra. Số mol Br2 đã tham gia phản ứng là
- A.0,05 mol
- B.0,025 mol
- C.0,15 mol
- D.0,10 mol
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 92916
Dẫn ankin X vào lượng dư dung dịch Br2, khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2 gam và có 0,1 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn cũng lượng X trên, hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
- A.15
- B.25
- C.30
- D.20
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 92917
Cho 2,24 lít khí hiđrocacbon X (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 14,7 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
- A.C4H4
- B.C2H2
- C.C4H6
- D.C3H4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 92918
Đốt cháy hoàn toàn hỗn m gam hỗn hợp Z gồm hai ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng X và Y (Mx<My), thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Dẫn m gam Z vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,4 gam kết tủa. Ankin Y là
- A.propin
- B.but-1-in
- C.but-2-in
- D.pent-1-in
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 92919
Công thức phân tử của etylbenzen là
- A.C6H6
- B.C7H8
- C.C8H8
- D.C8H10
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 92920
Cho các chất : axetilen; etilen; stiren; benzen. Trong các chất trên, số chất làm mất màu đung dịch Br2 là
- A.3
- B.4
- C.5
- D.2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 92921
Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam ankybenzen X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Số công thức cấu tạo của X là
- A.4
- B.2
- C.3
- D.5
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 92922
Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
- A.20,40 gam
- B.18,60 gam
- C.18,96 gam
- D.16,80 gam
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 92923
Hỗn hợp X gồm anken M và ankin N có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Hỗn hợp X có khối lượng 12,4 gam và thể tích 6,72 lít (đktc). Số mol, công thức phân từ của M và N lần lượt là
- A.0,1 mol C3H6 và 0,2 mol C3H4
- B.0,2 mol C2H4 và 0,1 mol C2H2
- C.0,1 mol C2H4 và 0,2 mol C2H2
- D.0,2 mol C3H6 và 0,1 mol C3H4
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 92924
Đốt cháy hoàn toàn 1 lít gồm khí C2H2 và hiđrocacbon X. Sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O (các khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là
- A.C2H6
- B.C2H4
- C.CH4
- D.C3H8
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 92925
Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ
- A.CO2, CaCO3
- B.CH3Cl, C6H5Br
- C.NaHCO3, NaCN
- D.CO, CaC2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 92926
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào
- A.Phản ứng thế
- B.Phản ứng cộng
- C.Phản ứng tách
- D.Phản ứng cháy
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 92927
Chất nào sau đây là ancol etylic
- A.C2H5OH
- B.CH3COOH
- C.CH3OH
- D.HCHO
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 92928
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là
- A.Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biếtA. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết
- B.Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra
- C.Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét
- D.Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 92929
Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
- A.C3H8
- B.C3H8
- C.C2H2
- D.H2
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 92930
Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH nhỏ nhất
- A.Ba(OH)2
- B.H2SO4
- C.HCl
- D.NaOH
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 92931
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2 Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
- A.3
- B.5
- C.2
- D.4
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 92932
Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+ ; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl- và 0,05 mol NH4+. Cho 300ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
- A.7,190
- B.7,020
- C.7,875
- D.7,705
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 92933
Tổng hệ số (các số nguyên tối giản) của tất cả các chất trong phuong trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
- A.10
- B.11
- C.8
- D.9
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 92934
Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước đẻ thu được 300 ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng
- A.1
- B.4
- C.3
- D.2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 92935
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch sau: HNO3, Na2SO4, Ba(OH)4, NaHSO4 Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
- A.3
- B.2
- C.1
- D.4
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 92936
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lit, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
- A.1,0
- B.1,4
- C.1,2
- D.1,6
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 92937
Cho các phát biểu sau:
- A.4
- B.3
- C.2
- D.5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 92938
Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,44% , 7,86% và 15,73%; còn lại là oxi. Tổng các nguyên tố trong phân tử X là
- A.13
- B.12
- C.14
- D.15
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 92939
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Hóa hơi 2,25 gam X thu được thể tích bằng với thể tích của 0,4 gam oxi đo cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của X là
- A.C9H8O4
- B.C2H2O2
- C. C6H12O6
- D.C3H6O3
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 92940
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hợp chất hữu cơ X gồm ( C, H, O). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình (2) dựng dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng 5,4 gam, khối lượng bình (2) tăng 13,2 gam. Tỉ khối hơi của X đối với CO2 nhỏ hơn 2. Công thức phân tử của X là
- A.C3H8O
- B.C3H6O
- C.C6H12O2
- D.C3H6O2
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 92941
Đốt cháy hoàn toàn 200ml hợp chất hữu cơ X cần hết 700 ml O2, thu được 600 ml CO2 và 600 ml nước . Các khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất. Công thức của phân tử X là
- A.C3H6O
- B.C3H6O3
- C.C6H12O4
- D.C3H6O2
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 92942
Hòa tan hoàn toàn một lượng bột Zn vào một dung dịch axit X. Sau phản ứng thi được dung dịch Y và khí Z. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH (dư) vào Y, đun nóng thu được khí không màu T. Axit X là
- A.H2SO4 đặc
- B.H3PO4
- C.H2SO4 loãng
- D.HNO3
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 92943
Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm Cu và Ag phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,04 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
- A.4,48
- B.3,62
- C.3,42
- D.5,28
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 92944
Phản ứng hóa học, trong đó cacbon có tính khử là
- A.2C + Ca → CaC2
- B.C + 2H2 → CH4
- C.C + CO2 → 2CO
- D.3C + 4Al → Al4C3
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 92945
Số công thức cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C3H9N là
- A.7
- B.2
- C.3
- D.4