Câu hỏi Tự luận (6 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37497
Số cân nặng của học sinh (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b) Lập bảng “Tần số”
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) và tìm mốt của dấu hiệu.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37499
Cho đơn thức: \(A = \left( {\frac{{ - 2}}{{17}}{x^3}{y^5}} \right).\frac{{34}}{5}{x^2}y\)
a) Thu gọn A, tìm bậc của đơn thức A thu được.
b) Tính giá trị của đơn thức thu được tại x = - 1; y = - 1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37501
Cho hai đa thức:
\(\begin{array}{l}
P\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} - \frac{1}{4}x\\
Q\left( x \right) = 5{x^4} - {x^5} + 4{x^2} - 2{x^3} - \frac{1}{4}
\end{array}\)a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37503
Tìm nghiệm của đa thức sau:
a) x2 – 4
b) \(x - \frac{1}{2}{x^2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37505
Cho tam giác ABC vuông ở A, có góc C = 300 , AH ⊥ BC (H∈BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE ⊥AD. Chứng minh:
a)Tam giác ABD là tam giác đều.
b) AH = CE.
c) EH // AC .
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37507
Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c. Chứng tỏ rằng P(- 1).P(- 2) ≤ 0 biết rằng 5a – 3b + 2c = 0