Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4xy2 là
Câu 4: Bậc của đơn thức 4x2y là:
Câu 5: Nghiệm của đa thức Q(x) = 5x + 10 là:
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có:
Câu 7: có AB = MN; AC = MP; BC = NP. Vậy theo trường hợ
Câu 8: Cho tam giác ABC; biết AB = 4cm; AC = 3 cm. Quan hệ về hai góc đối diện với hai cạnh đó là:
Câu 9: Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (x) | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 3 | 6 | 4 | 2 | N = 20 |
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b. Hãy cho biết số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c. Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng ?
Câu 10: Cho các đa thức: M(x) = 5x + 7 + 4x2 và N(x) = – 4x2 + 7 – 3x.
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b. Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
c. Tìm nghiệm của M(x) + N(x).
Câu 11: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn: 2x2y và 5xy3.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cạnh AB = 6cm; cạnh AC = 8cm. Kẻ đường phân giác của góc B giao với cạnh AC tại E. Từ E kẻ đường vuông góc với cạnh huyền BC tại H.
a. So sánh hai góc B và C.
b. Tính độ dài BC.
c. Chứng minh EA = EH.
Câu 13: Chứng minh đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm.