Câu hỏi Trắc nghiệm (13 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37203
Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7
8
5
9
7
9
7
4
6
4
8
7
3
6
9
4
9
4
7
5
Dấu hiệu điều tra là:- A.Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7C.
- B.Điểm kiểm tra môn Văn.
- C.Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của lớp 7A.
- D.Số môn thi của lớp 7A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37204
Biểu thức nào sau đây là đơn thức:
- A.2 – 3xy
- B.3xy3
- C.x2 – x
- D.5 – xy2
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37205
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4xy2 là
- A.\( - \frac{1}{2}xy\)
- B.3xy3
- C.x2 – x
- D.5 – xy2
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37206
Bậc của đơn thức 4x2y là:
- A.2
- B.- 3
- C.3
- D.4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37207
Nghiệm của đa thức Q(x) = 5x + 10 là:
- A.x = –2
- B.x = 2
- C.x = 5
- D.x = 10
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37208
Cho tam giác ABC vuông tại A. Theo định lý Pitago ta có:
- A.BC2 = AB2. AC2
- B.BC2 = AB2 – AC2
- C.BC = AB – AC
- D.BC2 = AB2 + AC2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37209
\(\Delta ABC và \Delta MNP\) có AB = MN; AC = MP; BC = NP. Vậy \(\Delta ABC = \Delta MNP\) theo trường hợp
- A.(c.c.c)
- B.(c.g.c)
- C.(g.c.g)
- D.Cạnh góc vuông – cạnh huyền
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 37210
Cho tam giác ABC; biết AB = 4cm; AC = 3 cm. Quan hệ về hai góc đối diện với hai cạnh đó là:
- A.\(\widehat C = \widehat A\)
- B.\(\widehat B < \widehat C\)
- C.\(\widehat B = \widehat C\)
- D.\(\widehat B > \widehat C\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 37211
Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một số học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
3
3
6
4
2
N = 20
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì ?
b. Hãy cho biết số các giá trị của dấu hiệu và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
c. Tìm mốt của dấu hiệu và tính số trung bình cộng ?
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 37212
Cho các đa thức: M(x) = 5x + 7 + 4x2 và N(x) = – 4x2 + 7 – 3x.
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b. Tính M(x) + N(x) và M(x) – N(x).
c. Tìm nghiệm của M(x) + N(x).
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 37213
Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn: 2x2y và 5xy3.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 37214
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cạnh AB = 6cm; cạnh AC = 8cm. Kẻ đường phân giác của góc B giao với cạnh AC tại E. Từ E kẻ đường vuông góc với cạnh huyền BC tại H.
a. So sánh hai góc B và C.
b. Tính độ dài BC.
c. Chứng minh EA = EH.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 37215
Chứng minh đa thức P(x) = x2 + 1 vô nghiệm.