Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Phan Châu Trinh - Đak Lak năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (28 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83431

    Cho hàm số y=f(x) có đồ thị (C) và điểm M(x0;y0)(C). Khi đó tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc là:

    • A.f(x0).
    • B.f(x).
    • C.f(xx0).
    • D.f(x+x0).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83432

    Đạo hàm của hàm số y=x là:

    • A.y=2x.
    • B.y=1x.
    • C.y=12x.
    • D.y=2x.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83433

    Cho cấp số nhân lùi vô hạn (un) có công bội q. Khi đó tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đó được tính bởi công thức nào sau đây:

    • A.S=11q.
    • B.S=u11q.
    • C.S=u11+qn.
    • D.S=u11qn.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83434

    Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Tính AB.AD.

    • A.a2
    • B.a2
    • C.0
    • D.a22.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83435

    Khẳng định nào sau đây sai ?

    • A.Nếu d(α) và đường thẳng a//(α) thì da
    • B.Nếu đường thẳng d(α) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong (α).
    • C.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (α) thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (α).
    • D.Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α) thì d(α)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83436

    Trong không gian cho đường thẳng Δ và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với Δ ?

    • A.2
    • B.Vô số 
    • C.1
    • D.3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83437

    Đạo hàm của hàm số y=cosx là:

    • A.y=sinx.
    • B.y=tanx.
    • C.y=1tan2x.
    • D.y=sinx
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83438

    Tính giới hạn I=limx1(x2+x+1).

    • A.I=3
    • B.I=1
    • C.I=+.
    • D.I=2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83439

    Tính giới hạn H=limx+x3.

    • A.H=0
    • B.H=.
    • C.H=3
    • D.H=+.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83440

    Cho hàm số f(x) thỏa mãn limx2018+f(x)=2018 và limx2018f(x)=2018.Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:

    • A.limx2018f(x)=0.
    • B.limx2018f(x)=2018.
    • C.limx2018f(x)=2018.
    • D.Không tồn tại limx2018f(x).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83441

    Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?

    • A.Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau.
    • B.Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình chữ nhật.
    • C.Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
    • D.Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83442

    Đạo hàm của hàm số f(x)=(3x21)2 tại x = 1 là:

    • A.f(1)=4.
    • B.f(1)=4.
    • C.f(1)=24.
    • D.f(1)=8.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83443

    Tính giới hạn lim2n+1n1.

    • A.+.
    • B..
    • C.2
    • D.- 1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83444

    Vi phân của hàm số f(x)=sin2x tại điểm x=π3 ứng với Δx=0,01 là:

    • A.0,1
    • B.- 0,01
    • C.- 1,1
    • D.10
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83445

    Cho hàm số y=x3+3x2+1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) taị điểm M(1;3) là:

    • A.y = - 3x
    • B.y = -x+3
    • C.y = - 9x+6
    • D.y = -9x-6
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83446

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA(ABCD). Gọi α là góc giữa SC và mp (ABCD). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?

    • A.α=ASC^.
    • B.α=SCA^.
    • C.α=SAC^.
    • D.α=SBA^.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83447

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O,SA(ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.SABD
    • B.SCBD
    • C.SOBD
    • D.ADSC
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83448

    Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?

    • A.AO=13(AB+AD+AA1).
    • B.AO=12(AB+AD+AA1).
    • C.AO=14(AB+AD+AA1).
    • D.AO=23(AB+AD+AA1).
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83449

    Dãy nào sao đây có giới hạn bằng 0.

    • A.un=(12)n.
    • B.un=(32)n.
    • C.un=2n.
    • D.un=2018n.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83450

    Hàm số y=f(x) có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

    • A.0
    • B.1
    • C.3
    • D.2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83451

    Cho hàm số y=sin3x+cos3x1sinxcosx. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.yy=0.
    • B.2y3y=0.
    • C.2y+y=0.
    • D.y+y=0.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83452

    Cho hàm số f(x)={x38x2khix2mx+1khix=2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên tục tại x = 2

    • A.m=172.
    • B.m=112.
    • C.m=152.
    • D.m=132.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83453

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A'C' bằng:

    • A.3a2
    • B.2a
    • C.a
    • D.3a
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83454

    Cho hàm số y=x+2x1 có đồ thị (C) và điểm A(a;1). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng một tiếp tuyến từ (C) đi qua A. Tổng tất cả giá trị của phần tử S bằng:

    • A.1
    • B.32
    • C.52
    • D.12
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83455

    Cho hàm số f(x)=x+x2+1. Tập các giá trị của x để 2x.f(x)f(x)0 là:

    • A.(13;+).
    • B.(;13)
    • C.[23;+).
    • D.[13;+).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83456

    Tìm giới hạn:

    a) limx+x12x+1                                               b) limx3(x3x2+2018)                          c) limx3x2+x+1x3 

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83457

    1) Tính đạo hàm của các hàm số sau:

    a) y=tanx2x3                             b) y=x.sinx+1+cos22x 

    2) Cho hàm số y=12x23x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0=2 

    3) Cho đa thức P(x) bậc 3 và có 3 nghiệm phân biệt x1,x2,x3. Chứng minh rằng: 1P(x1)+1P(x2)+1P(x3)=0.

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83458

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,SA(ABC), góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Gọi M là trung điểm BC.

    a) Chứng minh SAAM,(SAM)(SBC).

    b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?