Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Lý Thánh Tông - Hà Nội năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83459

    Tính các giới hạn sau:         

    a) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{x + 1}}{{2x + 1}}\)

    b) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{3x - 1}}{{x - 2}}\)

  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83460

    Tính đạo hàm hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{2}{3}{x^6} + 4{x^2} + 2018\).

  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83461

    Cho hàm số \(y = \frac{{2m - 1}}{3}{x^3} - m{x^2} + x + {m^2} - 1\) , là tham số. Tìm điều kiện của tham số  để \(y' \ge 0,\forall x \in R\) .

  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83462

    Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 5\) tại điểm A(2;13).

  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83463

    Cho tứ diện đều MNPQ. I,J lần lượt là trung điểm của MP, NQ. Chứng minh rằng:

    a) \(\overrightarrow {MN}  + \overrightarrow {QP}  = \overrightarrow {MP}  + \overrightarrow {QN} \)              b) \(NQ \bot \left( {IJP} \right)\) 

  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83464

    Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{ - 3n + 2}}{{n + 3}}\) bằng:

    • A.3
    • B.0
    • C.- 3
    • D.\(\frac{2}{3}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83465

    Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) 

    • A.- 1
    • B.2
    • C.0
    • D.5
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83466

    Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {{x^4} + 2{x^2} + 1} \right)\):

    • A.0
    • B.\( + \infty \)
    • C.\( - \infty \)
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83467

    Hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại điểm \(x_0\) khi nào?

    • A.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( x \right)\)
    • B.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( {{x_0}} \right)\)
    • C.\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)
    • D.\(f\left( {{x_0}} \right) = 0\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83468

    Hàm số \(y = \sin x + x\) có đạo hàm là?

    • A.\( - \cos x + 1\)
    • B.\(  \cos x + 1\)
    • C.\(\sin x + x\)
    • D.\(\sin x + 1\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83469

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} + 3{x^2}\) .Tính \(f'\left( { - 1} \right)\) ?

    • A.2
    • B.3
    • C.- 3
    • D.4
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83470

    Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=f(x)\) tại điểm \(M\left( {{x_0};{y_0}} \right)\)?

    • A.\(y - {y_0} = f\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right)\)
    • B.\(y = f\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)
    • C.\(y + {y_0} = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right)\)
    • D.\(y = f'\left( {{x_0}} \right)\left( {x - {x_0}} \right) + {y_0}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83472

    Tính vi phân của hàm số \(y = {x^3} + 2019\) ?

    • A.\(dy = {x^3}dx\)
    • B.\(dy = 3{x^3}dx\)
    • C.\(dy = 3{x^2}\)
    • D.\(dy = 3{x^2}dx\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83475

    Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = {x^4}\) ?

    • A.\(4x^3\)
    • B.\(3x^2\)
    • C.\(12x^2\)
    • D.\(12x^3\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83477

    Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề SAI?

    • A.\(\overrightarrow {IM}  + \overrightarrow {IN}  = \overrightarrow 0 \)
    • B.\(\overrightarrow {MN}  = 2\overrightarrow {NI} \)
    • C.\(\overrightarrow {MI}  + \overrightarrow {NI}  = \overrightarrow {IM}  + \overrightarrow {IN} \)
    • D.\(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {AN}  = 2\overrightarrow {AI} \)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83479

    Đường thẳng (d) vuông góc với mp(P) khi nào?

    • A.(d) vuông góc với ít nhất 2 đường thẳng trong mp(P)                
    • B.(d) vuông góc với đúng 2 đường thẳng trong mp(P)
    • C.(d) vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau 
    • D.(d) vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau và nằm trong mp(P).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83481

    Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?

    • A.(A’B’C’D’)               
    • B.(ABC’D’)     
    • C.(CDA’D’)   
    • D.(AA’C’C)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83483

    Cho hai dãy số \(\left( {{u_n}} \right);\left( {{v_n}} \right)\) biết \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}};{v_n} = \frac{{3n - 2}}{{ - n + 3}}\) .Tính giới hạn \(\lim \left( {{u_n} + {v_n}} \right)\) ?

    • A.2
    • B.- 3
    • C.- 1
    • D.5
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83485

    Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{{x^2} + 3x + 1}}{{2x - 4}}\) ?

    • A.\(\frac{1}{2}\)
    • B.\(0\)
    • C.\( + \infty \)
    • D.\( - \infty \)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83487

    Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{x - 3}};x \ne 3\\
    4x - 2m{\rm{     }};{\rm{ }}x = 3
    \end{array} \right.\) liên tục trên tập xác định?

    • A.\(m=4\)
    • B.\(m=0\)
    • C.\(\forall m \in R\)
    • D.Không tồn tại m
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83489

    Hàm số \(y = {\left( { - 2x + 1} \right)^{2018}}\) có đạo hàm là:

    • A.\(2018{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
    • B.\(2{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
    • C.\(4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
    • D.\( - 4036{\left( { - 2x + 1} \right)^{2017}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83491

    Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \) tại điểm có hoành độ bằng 4 là?

    • A.\(y = \frac{1}{3}x + 3\)
    • B.\(y =  - \frac{1}{3}x + \frac{5}{3}\)
    • C.\(x + 3y + 5 = 0\)
    • D.\(x - 3y + 5 = 0\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83493

    Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề SAI?

    • A.\(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = 2\overrightarrow {SO} \)
    • B.\(\overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = 2\overrightarrow {SO} \)
    • C.\(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD} \)
    • D.\(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  + \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD}  = \overrightarrow 0 \)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83495

    Hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) lần lượt làvecto chỉ phương của hai đường thẳng d và d’. \(d \bot d'\)  khi?

    • A.\(\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} \) cùng phương 
    • B.\(\overrightarrow u  = \overrightarrow {u'} \)
    • C.\(\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right) = 1\)
    • D.\(\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow {u'} } \right) = 0\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83497

    Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy? Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?

    • A.\(SC \bot \left( {ABCD} \right)\)
    • B.\(BC \bot \left( {SCD} \right)\)
    • C.\(DC \bot \left( {SAD} \right)\)
    • D.\(AC \bot \left( {SBC} \right)\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83499

    Tính tổng \(S = 2 + \frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{1}{8} + ... + \frac{1}{{{2^n}}} + ....\) 

    • A.2
    • B.3
    • C.0
    • D.\(\frac{1}{2}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83501

    Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: \(S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} - 9t + 27\), trong đó t tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là: 

    • A.0 m/s2
    • B.6 m/s2
    • C.24 m/s2
    • D.12 m/s2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83503

    Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83505

    Cho ba vectơ \(\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \) không đồng phẳng. Xét các vectơ \(\overrightarrow x  = 2\overrightarrow a  + \overrightarrow b ;\,\overrightarrow y  = \overrightarrow a  - \overrightarrow b  - \overrightarrow c ;\) \(\,\overrightarrow z  =  - 3\overrightarrow b  - 2\overrightarrow c \,\). Chọn khẳng định đúng?

    • A.Ba vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow y ;\overrightarrow z \) đồng phẳng.
    • B.Hai vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow a \) cùng phương
    • C.Hai vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow b \) cùng phương
    • D.Ba vectơ \(\overrightarrow x ;\overrightarrow y ;\overrightarrow z \) đôi một cùng phương.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83507

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB = 2a, \(\widehat {BAD} = {60^0}\). Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) là trọng tâm H của tam giác ABD. Khi đó BD vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?

    • A.(SAB)        
    • B.(SAC)
    • C.(SCD) 
    • D.(SAD)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?