Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (42 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83298

    Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 0 ?

    • A.lim2n+3n+1
    • B.lim2n23n+1n3+4n23
    • C.lim3n
    • D.limn3n2+3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83299

    Cho hàm số f(x)={x25x+6x2khix2m3khix=2. Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x0=2

    • A.m = 2
    • B.m = 4
    • C.m = 3
    • D.m = - 2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83300

    Tính vi phân của hàm số f(x)=sin2x tại điểm x=π3 ứng với Δx=0,001.

    • A.df(π3)=0,001.
    • B.df(π3)=1.
    • C.df(π3)=0,1.
    • D.df(π3)=0,001.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83301

    Cho C=limx1x2mx+m1x21, tìm m để C = 2

    • A.m = 2
    • B.m = -2
    • C.m = 1
    • D.m = -1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83302

    Một chất điểm chuyển động có phương trình S(t)=t33t2+5t+2. Trong đó t > 0, t tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Gia tốc (tức thời) của chuyển động tại thời điểm t = 2 là:

    • A.24m/s2
    • B.12m/s2
    • C.6m/s2
    • D.17m/s2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83303

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA bot(ABCD) và SA = a. Tính khoảng cách giữa SB và AD.

    • A.a2
    • B.a23
    • C.a24
    • D.a22
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83304

    Vi phân của hàm số y=4x+51x là:

    • A.dy=(2x4x+51x2)dx
    • B.dy=(14x+5+1x2)dx
    • C.dy=(24x+5+1x2)dx
    • D.dy=(124x+5+1x2)dx
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83305

    Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, có AB=a,AD=b,AA=c. Gọi I là trung điểm của BC’. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

    • A.AI=a+12b+12c
    • B.AC=2(a+b+c)
    • C.AC=a+b+c
    • D.AI=12a+b+12c
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83306

    Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 2a , gọi M là trung điểm SC và O là tâm hình vuông ABCD. Tính góc giữa (MBD) và (SAC)

    • A.300
    • B.600
    • C.450
    • D.900
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83307

    Cho hàm số y = –x³ + 3x² + 6x. Viết phương trình tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng Δ: x – 3y = 0.

    • A.y = –3x + 1 hoặc y = –3x + 27                            
    • B.y = –3x + 5 hoặc y = –3x – 9
    • C.y = –3x + 1 hoặc y = –3x – 9       
    • D.y = –3x – 5 hoặc y = –3x + 27
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83308

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A, D và SA(ABCD). Biết SA=AD=DC=a,AB=2a. . Khẳng định nào sau đây sai ?

    • A.(SAB)(SAD).
    • B.(SAC)(SCB).
    • C.(SBD)(SAC).
    • D.(SAD)(SDC).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83309

    Tính đạo hàm của hàm số y = (4x – x²)5.

    • A.y' = –10(2 – x)(4x – x²)4.                                     
    • B.y' = 10(2 – x)(4x – x²)4.
    • C.y' = 20(2 – x)(4x – x²)4.   
    • D. y' = –20(2 – x)(4x – x²)4.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83310

    Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 1.

    • A.y = 3 – 3x                      
    • B.y = 9x – 9 
    • C.y = 3x – 3    
    • D.y = 3x + 3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83311

    Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy góc 600. Tính tanφ, với φ là góc giữa cạnh bên và mặt đáy.

    • A.tanφ=62
    • B.tanφ=23.
    • C.tanφ=3.
    • D.tanφ=26.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83312

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, SA vuông góc với đáy, SA=a2 thì khoảng cách từ điểm A đến (SBD) bằng

    • A.2a
    • B.a2
    • C.a
    • D.4a
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83313

    Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và ABBC,I là trung điểm BC. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng góc nào sau đây?

    • A.Góc SBA
    • B.Góc SCB 
    • C.Góc SCA
    • D.Góc SIA
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83314

    Biết lim1+7.3n7n+115.7n=ab. (Với ab là phân số tối giản). Tính P=a+b.

    • A.P=35.
    • B.P=17.
    • C.P=10.
    • D.P=12.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83315

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

    • A.Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với một trong hai đường thẳng a, b thì c vuông góc với đường thẳng còn lại 
    • B.Trong không gian, hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
    • C.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng  c thì song song với nhau.
    • D.Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83316

    Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R.Với a<b<c<d;a,b,c,dR thoả mãn f(a)=1,f(b)=+1,f(c)=0,f(d)=2018. Mệnh đề nào dưới đây sai?

    • A.Phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn [c;d].
    • B.Phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn [b;c].
    • C.Phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn [b;d].
    • D.Phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm trên đoạn [a;b].
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83317

    Cho hàm số y = x³ – 3x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc là 9.

    • A.y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 18                          
    • B.y = 9x – 14 hoặc y = 9x + 14
    • C.y = 9x – 22 hoặc y = 9x + 14   
    • D.y = 9x – 18 hoặc y = 9x + 18
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83318

    Tính đạo hàm của hàm số y=x+31x

    • A.y=4(1x)2
    • B.y=4(1x)2
    • C.y=3(1x)2
    • D.y=3(1x)2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83319

    Cho hàm số y = x² – 2(m + 2)x + 3(m + 8) có đồ thị (C). Tìm giá trị của m sao cho (C) tiếp xúc với trục hoành

    • A.m = 3, m = –4        
    • B.m = 6, m = –2  
    • C.m = 2, m = –6  
    • D.m = 4, m = –5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83320

    Tính đạo hàm của hàm số y=sinx1+cosx.

    • A.y=2(1+cosx)2
    • B.y=11+cosx
    • C.y=1(1+cosx)2
    • D.y=11+cosx
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83321

    Vi phân của hàm số f(x)=cos4x là

    • A.d(cos4x)=4sin4x.dx
    • B.d(cos4x)=4sin4x.dx
    • C.d(cos4x)=sin4x.dx
    • D.d(cos4x)=sin4x.dx
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83322

    Trong các giới hạn  sau đây, giới hạn nào có kết quả là +?

    • A.limn3+2n1n2n3
    • B.lim2n23nn3+3n
    • C.limn2n+112n
    • D.limn2+3n3+2n2+n
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83323

    Cho hàm số y = 5sin (2πx + π/3). Chọn biểu thức đúng

    • A.y" – 20π²y = 0               
    • B.y" + 20π²y = 0  
    • C.y" – 4π²y = 0    
    • D. y" + 4π²y = 0
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83324

    Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.Có vô số mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng  cho trước.
    • B.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó .
    • C.Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng  cho trước.
    • D.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng ấy.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83325

    Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.BC(SAM)
    • B.BC(SAB)
    • C.BC(SAC)
    • D.BC(SAJ)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83326

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA(ABCD),SA=x. Tìm x theo a để góc giữa (SBC) và (SCD) bằng 600.

    • A.a
    • B.2a
    • C.3a2
    • D.3a
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83327

    Tính I=limx(1+x+x2018).

    • A.I=+.
    • B.I=0.
    • C.I=2018.
    • D.I=.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83328

    Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1. Góc giữa hai đường thẳng ACA1D1 bằng

    • A.900
    • B.300
    • C.600
    • D.450
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83329

    Biết limx3x2+bx+cx3=7 (b,cR). Tính P=b+c.

    • A.P=11.
    • B.P=12.
    • C.P=13.
    • D.P=13.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 83330

    Cho hàm số y=2x25x+2. Chọn biểu thức đúng với mọi số thực x

    • A.4y"y³ = –9                    
    • B.2y"y³ = –9 
    • C.4y"y³ = 9
    • D.2y"y = 9
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 83331

    Chọn khẳng định đúng

    • A.limqn=0 nếu |q|>1
    • B.limqn=0 nếu |q|<1 
    • C.limqn=0 nếu q>1
    • D.limqn=0 nếu q<1
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 83332

    Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu: limxax4a4xa

    • A.3a4                          
    • B.4a3     
    • C.2a2     
    • D.5a4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 83333

    Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA = 2a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD).

    • A.a72
    • B.a32
    • C.a143
    • D.a142
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 83334

    Tính H=limxax2+1xa. Với aR.

    • A.H=0.
    • B.H=a.
    • C.H=.
    • D.H=+.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 83335

    Cho hàm số f(x)=x22x. Tập nghiệm bất phương trình f(x)f(x) là:

    • A.x<0
    • B.x<0 hoặc x3+52
    • C.x3+52
    • D.x>0 hoặc x3+52
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 83336

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và tam giác SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông  góc với đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC. Khẳng định nào sau đây đúng ?

    • A.Góc SDA^ là góc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy.
    • B.(SKD)(SHC).
    • C.(SHD)(SAC).
    • D.(SBD)(SAC).
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 83337

    Cho hàm số: f(x)={x2+1khix>0xkhix0 trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

    • A.f(x)=0
    • B.limx0+f(x)=1
    • C.f (x) liên tục tại x0 = 0
    • D.limx0f(x)=0
  • Câu 41:

    Mã câu hỏi: 83338

    a) Chứng minh rằng phương trình x55x4+4x1=0 có ba nghiệm trong khoảng (0;5)

    b) Cho hàm số y=x+22x (C). Viết phương trình đường thẳng qua điểm M(3;4) và tiếp xúc với đồ thị (C) .

  • Câu 42:

    Mã câu hỏi: 83339

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a.

    a) Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SCmp(AHK) 

    b) Gọi I là trung điểm của SA. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ICD).

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?