Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Dương Đình Nghệ - Thanh Hóa năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (17 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83403

     \(\lim \left( {2n + 3} \right)\) bằng

    • A.\( + \infty \)
    • B.3
    • C.5
    • D.\( - \infty \)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83405

    Biết \(\lim \frac{{1 + {3^n}}}{{{3^{n + 1}}}} = \frac{a}{b}\) ( \(a, b\) là hai số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) tối giản). Giá trị của \(a+b\) bằng

    • A.3
    • B.\(\frac{1}{3}.\)
    • C.0
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83407

    \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} ({x^2} - 2x - 3)\) bằng

    • A.- 5
    • B.0
    • C.4
    • D.- 4
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83409

    Biết \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{x + 2}}{{1 - 2x}} =  - \frac{a}{b}\) ( \(a, b\) là hai số tự nhiên và \(\frac{a}{b}\) tối giản). Giá trị của \(a-b\) bằng

    • A.3
    • B.- 1
    • C.- 3
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83411

    \(\lim \frac{{2n + 3}}{{{n^2} + 2n + 4}}\) bằng

    • A.2
    • B.1
    • C.0
    • D.\( + \infty .\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83413

    Biết rằng phương trình \({x^5} + {x^3} + 3x - 1 = 0\) có duy nhất 1 nghiệm \(x_0\),  mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\({x_0} \in \left( {0;1} \right).\)
    • B.\({x_0} \in \left( { - 1;0} \right).\)
    • C.\({x_0} \in \left( {1;2} \right).\)
    • D.\({x_0} \in \left( { - 2; - 1} \right).\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83415

    Cho hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 2.\) Giá trị của \(y'(1)\) bằng

    • A.7
    • B.4
    • C.2
    • D.0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83417

    Đạo hàm của hàm số \(y=sin 2x\) bằng

    • A.\(y' = \cos 2x.\)
    • B.\(y' = 2\cos 2x.\)
    • C.\(y' =  - 2\cos 2x.\)
    • D.\(y' =  - \cos 2x.\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83419

    Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\) bằng

    • A.\(y' = \frac{{ - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
    • B.\(y'=1\)
    • C.\(y' = \frac{{ 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}.\)
    • D.\(y' = \frac{{ - 2}}{{x - 1}}.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83421

    Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) bằng

    • A.\(y' = \sqrt {2x} .\)
    • B.\(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
    • C.\(y' = \frac{1}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
    • D.\(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83423

    Biết AB cắt mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) tại điểm I thỏa mãn \(IA = 3IB,\) mệnh đề nào dưới đây đúng ?

    • A.\(4d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
    • B.\(3d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
    • C.\(3d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 4d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
    • D.\(d\left( {A,\left( \alpha  \right)} \right) = 3d\left( {B,\left( \alpha  \right)} \right).\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83425

    Mệnh đề nào dưới đây sai ?

    • A.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng  khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
    • B.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
    • C.Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng          
    • D.Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83426

    Tính các giới hạn sau:

    a.   \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {{x^3} - 2{x^2} + x + 1} \right);\)                b.  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{\sqrt {x + 1}  - 2}}{{x - 3}}.\)

  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83427

    Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:

    a. \(y = \left( {x + 2\sqrt x } \right)\left( {{x^2} + 4} \right);\)                   b. \(y = {\cot ^2}\frac{2}{x} + \tan \frac{{x + 1}}{2}.\)                 

  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83428

    Tìm giá trị của tham số a để hàm số \(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{{x^2} + 4x - 5}}{{x - 1}}\,\,khi\,\,x \ne 1\\
    2x + a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1
    \end{array} \right.\) liên tục tại \(x_0=1\)

  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83429

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x.\) Gọi là đồ thị của hàm số \(y = {f^{\left( {50} \right)}}\left( x \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ \(x = \frac{\pi }{6}.\)

  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83430

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh \(a, SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và góc giữa SD với mặt đáy bằng \(45^0\). Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC, SD sao cho \(SM = MA,SN = 2NC\) và \(SP = 2PD.\)

    a. Chứng minh rằng \(\left( {SAC} \right) \bot BD;\left( {SAB} \right) \bot \left( {SBC} \right).\)

    b. Chứng minh rằng \(AP \bot NP.\)

    c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng (MCD) và (BNP)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?