Câu hỏi Trắc nghiệm (17 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83403
bằng-
A.
- B.3
- C.5
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83405
Biết
( là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của bằng- A.3
-
B.
- C.0
- D.4
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83407
bằng- A.- 5
- B.0
- C.4
- D.- 4
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83409
Biết
( là hai số tự nhiên và tối giản). Giá trị của bằng- A.3
- B.- 1
- C.- 3
- D.1
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83411
bằng- A.2
- B.1
- C.0
-
D.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83413
Biết rằng phương trình
có duy nhất 1 nghiệm , mệnh đề nào dưới đây đúng ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83415
Cho hàm số
Giá trị của bằng- A.7
- B.4
- C.2
- D.0
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83417
Đạo hàm của hàm số
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83419
Đạo hàm của hàm số
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83421
Đạo hàm của hàm số
bằng-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 83423
Biết AB cắt mặt phẳng
tại điểm I thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây đúng ?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 83425
Mệnh đề nào dưới đây sai ?
- A.Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
- B.Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa 2 vectơ chỉ phương của 2 đường thẳng đó.
- C.Hai mặt phẳng vuông góc với nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng
- D.Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt vuông góc với 2 mặt phẳng đó.
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 83426
Tính các giới hạn sau:
a.
b. -
Câu 14:
Mã câu hỏi: 83427
Tính đạo hàm cấp 1 của mỗi hàm số sau:
a.
b. -
Câu 15:
Mã câu hỏi: 83428
Tìm giá trị của tham số a để hàm số
liên tục tại -
Câu 16:
Mã câu hỏi: 83429
Cho hàm số
Gọi là đồ thị của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ -
Câu 17:
Mã câu hỏi: 83430
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
và góc giữa SD với mặt đáy bằng . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm trên cạnh SA, SC, SD sao cho vàa. Chứng minh rằng
b. Chứng minh rằng
c. Tính côsin của góc giữa 2 mặt phẳng (MCD) và (BNP)
Thảo luận về Bài viết