Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Sở GD & ĐT Thái Bình năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (32 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83537

    Đạo hàm của hàm số \(y = \tan 3x\) bằng:

    • A.\(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}}\)
    • B.\(\frac{{ - 3}}{{{{\cos }^2}3x}}\)
    • C.\(\frac{3}{{{{\cos }^2}3x}}\)
    • D.\(\frac{1}{{{{\cos }^2}3x}}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83538

    Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng: \(3{x^2} - 2x\)

    • A.\(y={x^2}\left( {3x + 2} \right) + 2018\)
    • B.\(y=3{x^3} - 2{x^2} + 2018\)
    • C.\(y=3{x^3} - 2{x^2}\)
    • D.\(y={x^3} - {x^2} + 2018\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83539

    Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt và mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Nếu \(a \bot b\) thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau
    • B.Nếu \(a \bot c\)  và \((P) \bot c\)  thì a // mp(P).
    • C.Nếu \(a\bot c\) và \(b\bot c\) thì a // b.
    • D.Nếu \(a\bot b\) và \(b\bot c\) thì \(a\bot c\).
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83540

    Tính giới hạn \(\lim \left( {n - \sqrt {{n^2} - 4n} } \right)\) ta được kết quả là:

    • A.4
    • B.2
    • C.3
    • D.1
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83541

    Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI?

    • A.Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b.
    • B.Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b.
    • C.Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau.
    • D.Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83542

    Trong không gian, cho đường thẳng a và mặt phẳng (P). Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).

    • A.Có duy nhất một
    • B.Có vô số
    • C.Có một hoặc vô số.     
    • D.Không có
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83543

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^4} + 2{x^2} - 3\). Tìm m để \(f'\left( x \right) > 0\)?

    • A.x > 0
    • B.x < 0
    • C.x < -1
    • D.- 1 < x < 0
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83544

    Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) ta được kết quả là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83545

    Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \frac{{{x^2} + 1}}{{x + 1}}\) bằng:

    • A.\( + \,\infty \)
    • B.\( - \,\infty \)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83546

    Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 4}}{{x - 2}}\) ta được kết quả là:

    • A.4
    • B.\( + \infty \)
    • C.0
    • D.2
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83547

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, \(SA = a\sqrt 3 \); gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC).

    • A.\(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
    • B.\(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{4}\)
    • C.\(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\)
    • D.\(d\left( {M,(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83548

    Cho các hàm số \(u = u\left( x \right),\,\,v = v\left( x \right)\) có đạo hàm trên khoảng J và \(v\left( x \right) \ne 0\) với mọi \(x \in J\). Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.\(\left[ {u\left( x \right).v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right).v\left( x \right) + v'\left( x \right).u\left( x \right)\)
    • B.\({\left[ {\frac{{u\left( x \right)}}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{u'\left( x \right).v\left( x \right) - v'\left( x \right).u\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
    • C.\(\left[ {u\left( x \right) + v\left( x \right)} \right]' = u'\left( x \right) + v'\left( x \right)\)
    • D.\({\left[ {\frac{1}{{v\left( x \right)}}} \right]'} = \frac{{v'\left( x \right)}}{{{v^2}\left( x \right)}}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83549

    Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
    • B.AH // BC
    • C.\(AH \bot BC\)
    • D.\(\Delta SBC\) vuông
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83550

    Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{1 - x}}\) có đồ thị (C) và điểm A(m;1). Gọi S là tập các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Tính tổng bình phương các phần tử của tập

    • A.\(\frac{{25}}{4}\)
    • B.\(\frac{{9}}{4}\)
    • C.\(\frac{{5}}{2}\)
    • D.\(\frac{{13}}{4}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83551

    Biết hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    a{x^2} + bx - 5\,\,\,\,\,khi\,\,x \le 1\\
    2ax - 3b\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x > 1
    \end{array} \right.\) liên tục tại x = 1. Tính giá trị của biểu thức \(P = a - 4b\)

    • A.P = 4
    • B.P = -4
    • C.P = -5
    • D.P = 5
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83552

    Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng
    • B.Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật
    • C.Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều
    • D.Tam giác B’AC đều
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83553

    Phương trình \(3{x^5} + 5{x^3} + 10 = 0\) có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?

    • A.\(\left( { - 2; - 1} \right)\)
    • B.\(\left( { - 1;0} \right)\)
    • C.\(\left( { 0;1} \right)\)
    • D.\(\left( { - 10; - 2} \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83554

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + a}}{{x - b}}\,\,\left( {a,b \in R,\,\,b \ne 1} \right)\). Ta có \(f'\left( 1 \right)\) bằng:

    • A.\(\frac{{ - a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
    • B.\(\frac{{a + 2b}}{{{{\left( {1 - b} \right)}^2}}}\)
    • C.\(\frac{{ - a + 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
    • D.\(\frac{{a - 2b}}{{{{\left( {b - 1} \right)}^2}}}\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83555

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{x - 3}}{{{x^2} - 1}}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Hàm số liên tục tại x = 1
    • B.Hàm số không liên tục tại các điểm \(x =  \pm 1\)
    • C.Hàm số liên tục tại mọi \(x \in R\)
    • D.Hàm số liên tục tại x = -1
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83556

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} + 1\), tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:

    • A.\(y=2x\)
    • B.\(y=x+1\)
    • C.\(y=4x-2\)
    • D.\(y=-2x+4\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83557

    Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2}\), tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y=9x+5\) của đồ thị hàm số là:

    • A.\(y=9x+5\) và \(y=9(x-3)\)
    • B.\(y=9x+5\)
    • C.\(y=9(x-3)\)
    • D.\(y=9(x+3\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83558

    Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.\(\lim \frac{{n + 3}}{{{n^2} + 1}} = 0\)
    • B.\(\lim \frac{{n + 1}}{{n - 1}} = 1\)
    • C.\(\lim \frac{1}{{2n + 1}} = \frac{1}{2}\)
    • D.\(\lim \left( {2n + 1} \right) =  + \infty \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83559

    Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm.
    • B.Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0o;90o).
    • C.Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
    • D.Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83560

    Tìm m để hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{{x^2} - x}}{{x - 1}}\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x \ne 1\\
    m - 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,x = 1
    \end{array} \right.\) liên tục tại x = 1

    • A.m = 0
    • B.m = -1
    • C.m = 2
    • D.m = 1
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83561

    Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).
    • B.Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng (Q) qua M và song song với (P).
    • C.Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).
    • D.Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60o.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83562

    Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.\(\cos \widehat {ABG} = \frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
    • B.\(AB\bot CD\)
    • C.\(AG\bot (BCD)\)
    • D.\(\widehat {ABG} = {60^o}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83563

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau đây SAI?

    • A.\(AC\bot SD\)
    • B.Tam giác SBD cân          
    • C.\(\left( {SB,CD} \right) = \widehat {SBA}\)
    • D.\(SC\bot BD\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83564

    Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {a^ - }} \frac{1}{{x - a}}\) bằng:

    • A.\( + \infty \)
    • B.0
    • C.\(\frac{{ - 1}}{{2a}}\)
    • D.\( - \infty \)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83565

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi \(\varphi \) là góc giữa SB và mp(SAC), tính \(\varphi \)?

    • A.\(\varphi =60^0\)
    • B.\(\varphi =30^0\)
    • C.\(\varphi =45^0\)
    • D.Đáp án khác
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83566

    Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, \(AB = a\sqrt 2 \); tam giác SBC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB ta được kết quả là:

    • A.\(\frac{{a\sqrt {21} }}{7}\)
    • B.\(\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}\)
    • C.\(\frac{{2a\sqrt {21} }}{3}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt {21} }}{14}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83567

    1. Cho hàm số \(y = {x^3} - 4{x^2} + 1\) có đồ thị (C).

                  a) Tính \(y''(1)\).

                  b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x = 1.

    2. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
    \frac{{x - 2}}{{\sqrt {x + 2}  - 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 2\\
    4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 2
    \end{array} \right.\). Xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83568

    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 4a; hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của OA; góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt đáy bằng 45o.

              1. Chứng minh \(BD\bot SC\).

              2. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?