Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 Sở GD & ĐT Thái Bình năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207955

    Cho tam thức \(f(x) = {\rm{a}}{{\rm{x}}^2} + bx + c,{\rm{(a}} \ne {\rm{0),}}\,\,\Delta {\rm{ = }}{{\rm{b}}^2} - 4ac\). Ta có \(f(x) \le 0\) với \(\forall x \in R\) khi và chỉ khi:

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a < 0\\
      \Delta  \le 0
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a \le 0\\
      \Delta  < 0
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a < 0\\
      \Delta  \ge 0
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      a > 0\\
      \Delta  \le 0
      \end{array} \right.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207956

    Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

    • A.\({x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0.\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0.\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0.\)
    • D.\(4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207957

    Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{9} - \frac{{{y^2}}}{8} = 1\)
    • C.\(\frac{x}{9} + \frac{y}{8} = 1\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{1} = 1\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207958

    Giá trị nào của x cho sau đây không là nghiệm của bất phương trình \(2x - 5 \le 0\)

    • A.\(x =  - 3\)
    • B.\(x = \frac{5}{2}\)
    • C.\(x=4\)
    • D.\(x=2\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207959

    Cho hai điểm \(A\left( {3; - 1} \right), B\left( {0;3} \right)\). Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1

    • A.\(M\left( {\frac{7}{2};0} \right)\) và \(M\left( {1;0} \right)\)
    • B.\(M\left( {\sqrt {13} ;0} \right)\)
    • C.\(M\left( {4;0} \right)\)
    • D.\(M\left( {2;0} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207960

    Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 4x + 6y - 12 = 0\) có tâm là:

    • A.\(I\left( { - 2; - 3} \right).\)
    • B.\(I\left( {  2;  3} \right).\)
    • C.\(I\left( {4;6} \right).\)
    • D.\(I\left( {-4;-6} \right).\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207961

    Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm \(A(1;2), B(5;2), C(1;-3)\) có phương trình là:

    • A.\({x^2} + {y^2} + 25x + 19y - 49 = 0.\)
    • B.\(2{x^2} + {y^2} - 6x + y - 3 = 0.\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 6x + y - 1 = 0.\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 6x + xy - 1 = 0.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207962

    Cho \(\sin \alpha .\cos \left( {\alpha  + \beta } \right) = \sin \beta \) với \(\alpha  + \beta  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,\,\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + l\pi ,\,\,\left( {k,\,l \in Z} \right)\). Ta có:

    • A.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 2\cot \alpha \)
    • B.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 2\cot \beta \)
    • C.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 2\tan \beta \)
    • D.\(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 2\tan \alpha \)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207963

    Rút gọn  biểu thức \(A = \frac{{\sin 3x + \cos 2x - \sin x}}{{\cos x + \sin 2x - \cos 3x}}\mathop {}\limits^{} \left( {\sin 2x \ne 0;2\sin x + 1 \ne 0} \right)\) ta được:

    • A.\(A = \cot 6x.\)
    • B.\(A = \cot 3x.\)
    • C.\(A = \cot 2x.\)
    • D.\(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207964

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.\(\cos 2a = {\cos ^2}a--{\sin ^2}a.\)
    • B.\(\cos 2a = {\cos ^2}a + {\sin ^2}a.\)
    • C.\(\cos 2a = 2{\cos ^2}a + 1.\)
    • D.\(\cos 2a = 2{\sin ^2}a - 1.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207965

    Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng \(d: x - 2y - 1 = 0\) song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

    • A.\(x + 2y + 1 = 0.\)
    • B.\(2x - y = 0.\)
    • C.\( - x + 2y + 1 = 0.\)
    • D.\( - 2x + 4y - 1 = 0.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207966

    Đẳng thức nào sau đây là đúng

    • A.\(\cos \left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \cos a + \frac{1}{2}\)
    • B.\({\rm{cos}}\left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}\sin a - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\cos a\)
    • C.\({\rm{cos}}\left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin a\, - \frac{1}{2}\cos a\)
    • D.\({\rm{cos}}\left( {a + \frac{\pi }{3}} \right) = \frac{1}{2}{\rm{cos}}a - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\sin a\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207967

    Rút gọn biểu thức \(A = \sin \left( {\pi  + x} \right) - \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) + \cot \left( {2\pi  - x} \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - x} \right)\) ta được:

    • A.\(A=0\)
    • B.\(A =  - 2\cot x\)
    • C.\(A = \sin 2x\)
    • D.\(A =  - 2\sin x\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207968

    Cho tam giác \(\Delta ABC\), mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.\({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\)
    • B.\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\)
    • C.\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos C\)
    • D.\({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos B\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207969

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 1}  \le \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \) là:

    • A.\(\{ 1\}  \cup [4; + \infty )\)
    • B.\(( - \infty ;1] \cup [3; + \infty )\)
    • C.\(( - \infty ;1] \cup [4; + \infty )\)
    • D.\([4; + \infty )\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207970

    Cho tam giác \(\Delta ABC\) \(có b = 7; c = 5, \cos A = \frac{3}{5}\). Đường cao \(h_a\) của tam giác ABC là:

    • A.\(\frac{{{\rm{7}}\sqrt 2 }}{2}.\)
    • B.8
    • C.\({\rm{8}}\sqrt 3 \,.\)
    • D.\({\rm{80}}\sqrt 3 \,.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207971

    Cho \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)\). Khi đó \(\tan \alpha \) bằng

    • A.\(\frac{{\sqrt {21} }}{3}\)
    • B.\(-\frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
    • C.\(\frac{{\sqrt {21} }}{5}\)
    • D.\(-\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207972

    Mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.\(\cos a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a--b} \right) + \cos \left( {a + b} \right)} \right].\)
    • B.\(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a - b} \right) - \cos \left( {a + b} \right)} \right].\)
    • C.\(\sin a\sin b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a--b} \right)--\cos \left( {a + b} \right)} \right].\)
    • D.\(\sin a\cos b = \frac{1}{2}\left[ {\sin \left( {a--b} \right) + \sin \left( {a + b} \right)} \right].\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207973

    Trong mặt phẳng Oxy, véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng \(d: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x =  - 2 - t}\\
    {y =  - 1 + 2t}
    \end{array}} \right.\)

    • A.\(\overrightarrow n  = ( - 2; - 1)\)
    • B.\(\overrightarrow n  = (2; - 1)\)
    • C.\(\overrightarrow n  = ( - 1;2)\)
    • D.\(\overrightarrow n  = \left( {1;2} \right)\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207974

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{2x - 1}}{{3x + 6}} \le 0\) là:

    • A.\(\left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)
    • B.\(\left[ {\frac{1}{2};2} \right)\)
    • C.\(\left( { - 2;\frac{1}{2}} \right]\)
    • D.\(\left[ { - 2;\frac{1}{2}} \right)\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207975

    Cho tam thức bậc hai \(f(x) =  - 2{x^2} + 8x - 8\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    • A.\(f(x) < 0\) với mọi \(x \in R\)
    • B.\(f(x) \ge 0\) với mọi \(x \in R\)
    • C.\(f(x) \le 0\) với mọi \(x \in R\)
    • D.\(f(x) > 0\) với mọi \(x \in R\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207976

    Trong mặt phẳng Oxy, cho biết điểm \(M(a;b){\rm{ }}\) \((a > 0)\) thuộc đường thẳng \(d: \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 3 + t}\\
    {y = 2 + t}
    \end{array}} \right.\) và cách đường thẳng \(\Delta :2x - y - 3 = 0\) một khoảng \(2\sqrt 5 \). Khi đó \(a+b\) là:

    • A.21
    • B.23
    • C.22
    • D.20
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207977

    Tập nghiệm S của bất phương trình \(\sqrt {x + 4}  > 2 - x\) là:

    • A.\(S = \left( {0; + \infty } \right)\)
    • B.\(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)
    • C.\(S = \left( { - 4;2} \right)\)
    • D.\(S = (2; + \infty )\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207978

    Cho đường thẳng d: \(2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng d?

    • A.\(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {3;2} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( { - 4; - 6} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2; - 3} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 2;3} \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207979

    Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

    • A.\(\cos \left( {a--b} \right) = \cos a.sinb + \sin a.\sin b.\)
    • B.\(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b - \cos a.\sin b.\)
    • C.\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - {\mathop{\rm cosa}\nolimits} .\sin b.\)
    • D.\(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207980

    Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:2x + y - 1 = 0\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 1 - t
    \end{array} \right.\).

    • A.\(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)
    • B.\(\frac{3}{{10}}\)
    • C.\(\frac{3}{5}.\)
    • D.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}.\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207981

    Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\frac{{ - {x^2} + 2x - 5}}{{{x^2} - mx + 1}} \le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in R\)?

    • A.\(m \in \emptyset \)
    • B.\(m \in \left( { - 2;2} \right)\)
    • C.\(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
    • D.\(m \in \left[ { - 2;2} \right]\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207982

    Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là A1 (–5; 0), và một tiêu điểm là F2(2; 0).

    • A.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)
    • B.\(\frac{{{x^2}}}{{29}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1.\)
    • C.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{21}} = 1.\)
    • D.\(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{29}} = 1.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207983

    Cho nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = 23x - 20\). Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(f\left( x \right) > 0\)  với \(\forall x \in \left( { - \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)\)
    • B.\(f\left( x \right) > 0\)  với \(\forall x >  - \frac{5}{2}\)
    • C.\(f\left( x \right) > 0\)  với \(\forall x \in R\)
    • D.\(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207984

    Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm M(2;1). Đường thẳng d đi qua M, cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B (A, B khác O) sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là:

    • A.\(2x - y - 3 = 0\)
    • B.\(x - 2y = 0\)
    • C.\(x + 2y - 4 = 0\)
    • D.\(x - y - 1 = 0\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207985

    Giải bất phương trình: \(\frac{{{x^2} - 7x + 12}}{{{x^2} - 4}} \le 0\)

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207986

    a. Cho \(\sin x = \frac{3}{5}\) với \(\frac{\pi }{2} < x < \pi \). Tính \(\tan \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right)\)

    b. Chứng minh: \(\sin \left( {a + \frac{\pi }{4}} \right)\sin \left( {a - \frac{\pi }{4}} \right) =  - \frac{1}{2}{\rm{cos2a}}\)

  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207987

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD; các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC và CD; CM cắt DN tại điểm \(I\left( {5;\,2} \right)\). Biết \(P\left( {\frac{{11}}{2};\frac{{11}}{2}} \right)\) và điểm A có hoành độ âm.

    a. Viết phương trình tổng quát đường thẳng đi qua hai điểm I, P.

    b. Tìm tọa độ điểm A và D.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?