Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 1934
Góc có số đo \(180^0\) đổi ra radian là
- A.\( \frac{{3\pi }}{5}.\)
- B.\(\frac{\pi }{{10}}.\)
- C.\(\frac{{3\pi }}{2}.\)
- D.\(\frac{\pi }{4}.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 1935
Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là
- A.\(240^0\)
- B.\(135^0\)
- C.\(72^0\)
- D.\(270^0\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 1936
Khẳng định nào sau đây đúng biết \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) ?
- A.\(\sin \alpha < 0\)
- B.\(\cos \alpha > {\rm{0}}\)
- C.\(\tan \alpha < 0\)
- D.\(\cot \alpha > 0\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 1937
Trong các công thức sau, công thức nào sai?
- A.\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)
- B.\(1 + {\tan ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\,\left( {\alpha \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right)\,\)
- C.\(1 + {\cot ^2}\alpha = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\;\left( {\alpha \ne k\pi ,\,k \in Z} \right)\)
- D.\(\tan \alpha + \cot \alpha = 1\,\left( {\alpha \ne \frac{{k\pi }}{2},\,k \in Z} \right)\,\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 1938
Cho biết \(\tan \alpha = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)
- A.\(\cot \alpha = 2\)
- B.\(\cot \alpha = \frac{1}{4}\)
- C.\(\cot \alpha = \frac{1}{2}\)
- D.\(\cot \alpha = \sqrt 2 \)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 1939
Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?
- A.\(\sin \alpha = 1\) và \(\cos \alpha = 1\)
- B.\(\sin \alpha = \frac{1}{2}\) và \(\cos \alpha = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C.\(\sin \alpha = \frac{1}{2}\) và \({\rm{cos}}\alpha = - \frac{1}{2}\)
- D.\(\sin \alpha = \sqrt 3 \) và \(\cos \alpha = 0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 1940
Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là :
- A.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
- C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
- D.\( - \frac{1}{2}.\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 1941
Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f(x)=-x^2+6x+7\) không âm
- A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
- B.\(\left[ { - 1;7} \right]\)
- C.\(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- D.\(\left[ { - 7;1} \right]\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 1942
Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để \(f\left( x \right) = \frac{{x - 5}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {x - 2} \right)}}\) luôn dương
- A.x = - 4
- B.x = - 7
- C.x = - 5
- D.x = - 6
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 1943
Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R?\)
- A.m < - 1
- B.m > - 1
- C.\(m < - \frac{4}{3}\)
- D.\(m > \frac{4}{3}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 1944
Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f(x)=-x^2-x+6\)?
- A.
- B.
- C.
- D.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 1945
Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là
- A.\(\left[ {3;\, + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ;\,3} \right]\)
- C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 1946
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- A.\(f\left( x \right) = x - 2\)
- B.\(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
- C.\(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
- D.\(f\left( x \right) = - x - 2\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 1947
Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 > 0\) là
- A.\(\left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right)\)
- C.\(\left( { - \frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
- D.\(\left( {\frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 1948
Tìm m để \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right)x + 2m - 1\) là nhị thức bậc nhất.
- A.\(m \ne 2\)
-
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 2\\
m \ne - \frac{1}{2}
\end{array} \right.\) - C.m > 2
- D.m < 2
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 1949
Tập xác định của bất phương trình \(\sqrt {x + 3} + \frac{1}{x} > 2x - 3\) là
- A.\(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
- B.\(\left[ { - 3; + \infty } \right)\)
- C.\(\left[ { - 3; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
- D.\(\left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 1950
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2019} > \sqrt {2019 - x} \) là
- A.\(\left\{ {2019} \right\}\)
- B.\(\left( {2019; + \infty } \right)\)
- C.\(\emptyset \)
- D.\(\left( { - \infty ;2019} \right)\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 1951
Tìm giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 4m = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
- A.0 < m < 4
- B.m < 0 hoặc m > 4
- C.m > 2
- D.m < 2
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 1952
Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?
- A.\({x^2} - 10x + 2\)
- B.\({x^2} - 2x - 10\)
- C.\({x^2} - 2x + 10\)
- D.\( - {x^2} + 2x + 10\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 1953
Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)
- A.\(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
- B.\(\left[ {2;\, + \infty } \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right]\)
- D.\(\left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 1954
Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 + 2t\\
y = 3 - 5t
\end{array} \right.\).- A.\(\overrightarrow u = \left( {2; - 5} \right)\)
- B.\(\overrightarrow u = \left( {5;2} \right)\)
- C.\(\overrightarrow u = \left( { - 1;3} \right)\)
- D.\(\overrightarrow u = \left( { - 3;1} \right)\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 1955
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;- 1) và nhận \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,2} \right)\) làm vectơ chỉ phương là
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 3 + 2t\\
y = 2 - t
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - 3t\\
y = - 1 + 2t
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 3t\\
y = 1 + 2t
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - 3t\\
y = 1 + 2t
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 1956
Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng \(3x - 4y - 5 = 0\) là
- A.\( - \frac{1}{5}\)
- B.\( \frac{1}{5}\)
- C.0
- D.1
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 1957
Cho đường thẳng \(d:\,2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d?
- A.\(\overrightarrow n = \left( {2;\,3} \right)\)
- B.\(\overrightarrow n = \left( {3;\,2} \right)\)
- C.\(\overrightarrow n = \left( {3;\, - 2} \right)\)
- D.\(\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 2} \right)\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 1958
Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
- A.\(x - 2y - 4 = 0\)
- B.\(x + y + 4 = 0\)
- C.\(x - 2y + 5 = 0\)
- D.\( - x + 2y - 4 = 0\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 1959
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là
- A.I(1;2), R = 1
- B.I(1; -2), R = 3
- C.I(1;- 2), R = 9
- D.I(2; - 4), R = 9
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 1960
Cho đường tròn \(\left( T \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (T).
- A.I(- 2;3), R = 4
- B.I(- 2;3), R = 16
- C.I(2; - 3), R = 16
- D.I(2; - 3), R = 4
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 1961
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; - 2)?
- A.\({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
- B.\({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
- C.\({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
- D.\({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 1962
Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?
- A.\({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0\)
- B.\({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0\)
- C.\({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0\)
- D.\({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 1963
Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?
- A.(C) có tâm I(- 1;- 2)
- B.(C) có bán kính R = 5
- C.(C) có tâm M(2;2)
- D.(C) không đi qua A(1;1)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 1964
Giải bất phương trình \(\,\sqrt {{x^2} - 4x + 3} \le 2\sqrt 2 \,\,\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 1965
Cho góc \(\alpha\) thỏa \(c{\rm{os}}\alpha = - \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \). Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc \(\alpha\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 1966
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 14y + 25 = 0\)
1) Xác định tâm và bán kính của đường tròn.
2) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn song song với đường thẳng \(\left( \Delta \right):\,3x + 4y = 0\)