Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Trần Văn Ơn - Bến Tre

Câu hỏi Trắc nghiệm (33 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1934

    Góc có số đo \(180^0\) đổi ra radian là

    • A.\( \frac{{3\pi }}{5}.\)
    • B.\(\frac{\pi }{{10}}.\)
    • C.\(\frac{{3\pi }}{2}.\)
    • D.\(\frac{\pi }{4}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1935

    Góc có số đo \(\frac{{2\pi }}{5}\) đổi sang độ là

    • A.\(240^0\)
    • B.\(135^0\)
    • C.\(72^0\)
    • D.\(270^0\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1936

    Khẳng định nào sau đây đúng biết \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) ?

    • A.\(\sin \alpha  < 0\)
    • B.\(\cos \alpha  > {\rm{0}}\)
    • C.\(\tan \alpha  < 0\)
    • D.\(\cot \alpha  > 0\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1937

    Trong các công thức sau, công thức nào sai?

    • A.\({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)
    • B.\(1 + {\tan ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\,\left( {\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in Z} \right)\,\)
    • C.\(1 + {\cot ^2}\alpha  = \frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\;\left( {\alpha  \ne k\pi ,\,k \in Z} \right)\)
    • D.\(\tan \alpha  + \cot \alpha  = 1\,\left( {\alpha  \ne \frac{{k\pi }}{2},\,k \in Z} \right)\,\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1938

    Cho biết \(\tan \alpha  = \frac{1}{2}\). Tính \(\cot \alpha \)

    • A.\(\cot \alpha  = 2\)
    • B.\(\cot \alpha  = \frac{1}{4}\)
    • C.\(\cot \alpha  = \frac{1}{2}\)
    • D.\(\cot \alpha  = \sqrt 2 \)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1939

    Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?

    • A.\(\sin \alpha  = 1\) và \(\cos \alpha  = 1\)
    • B.\(\sin \alpha  = \frac{1}{2}\) và \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(\sin \alpha  = \frac{1}{2}\) và \({\rm{cos}}\alpha  =  - \frac{1}{2}\)
    • D.\(\sin \alpha  = \sqrt 3 \) và \(\cos \alpha  = 0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1940

    Giá trị \(\sin \frac{{47\pi }}{6}\) là :

    • A.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
    • D.\( - \frac{1}{2}.\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1941

    Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f(x)=-x^2+6x+7\) không âm

    • A.\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ { - 1;7} \right]\)
    • C.\(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
    • D.\(\left[ { - 7;1} \right]\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1942

    Tìm số nguyên nhỏ nhất của x để \(f\left( x \right) = \frac{{x - 5}}{{\left( {x + 7} \right)\left( {x - 2} \right)}}\) luôn dương

    • A.x = - 4
    • B.x = - 7
    • C.x = - 5
    • D.x = - 6
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1943

    Tìm m để \(\left( {m + 1} \right){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in R?\)

    • A.m < - 1
    • B.m > - 1
    • C.\(m <  - \frac{4}{3}\)
    • D.\(m > \frac{4}{3}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1944

    Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f(x)=-x^2-x+6\)?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1945

    Bất phương trình \( - 3x + 9 \ge 0\) có tập nghiệm là

    • A.\(\left[ {3;\, + \infty } \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\,3} \right]\)
    • C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( { - \infty ;\, - 3} \right)\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1946

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

    • A.\(f\left( x \right) = x - 2\)
    • B.\(f\left( x \right) = 2 - 4x\)
    • C.\(f\left( x \right) = 16 - 8x\)
    • D.\(f\left( x \right) =  - x - 2\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1947

    Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 > 0\) là

    • A.\(\left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}} \right)\)
    • B.\(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right)\)
    • C.\(\left( { - \frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
    • D.\(\left( {\frac{1}{2};\, + \infty } \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1948

    Tìm m để \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right)x + 2m - 1\) là nhị thức bậc nhất.

    • A.\(m \ne 2\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      m \ne 2\\
      m \ne  - \frac{1}{2}
      \end{array} \right.\)
    • C.m > 2
    • D.m < 2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1949

    Tập xác định của bất phương trình \(\sqrt {x + 3}  + \frac{1}{x} > 2x - 3\) là

    • A.\(\left[ { - 2; + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ { - 3; + \infty } \right)\)
    • C.\(\left[ { - 3; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
    • D.\(\left[ { - 2; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1950

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2019}  > \sqrt {2019 - x} \) là

    • A.\(\left\{ {2019} \right\}\)
    • B.\(\left( {2019; + \infty } \right)\)
    • C.\(\emptyset \)
    • D.\(\left( { - \infty ;2019} \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1951

    Tìm giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - \left( {m - 2} \right)x + {m^2} - 4m = 0\) có hai nghiệm trái dấu.

    • A.0 < m < 4
    • B.m < 0 hoặc m > 4
    • C.m > 2
    • D.m < 2
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1952

    Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x?

    • A.\({x^2} - 10x + 2\)
    • B.\({x^2} - 2x - 10\)
    • C.\({x^2} - 2x + 10\)
    • D.\( - {x^2} + 2x + 10\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1953

    Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2{x^2} - 5x + 2} \)

    • A.\(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {2;\, + \infty } \right)\)
    • B.\(\left[ {2;\, + \infty } \right)\)
    • C.\(\left( { - \infty ;\,\frac{1}{2}} \right]\)
    • D.\(\left[ {\frac{1}{2};\,2} \right]\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1954

    Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 1 + 2t\\
    y = 3 - 5t
    \end{array} \right.\).

    • A.\(\overrightarrow u  = \left( {2; - 5} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow u  = \left( {5;2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow u  = \left( { - 1;3} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow u  = \left( { - 3;1} \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1955

    Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2;- 1) và nhận \(\overrightarrow u  = \left( { - 3;\,2} \right)\) làm vectơ chỉ phương là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 3 + 2t\\
      y = 2 - t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 2 - 3t\\
      y =  - 1 + 2t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 3t\\
      y = 1 + 2t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 3t\\
      y = 1 + 2t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1956

    Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng \(3x - 4y - 5 = 0\) là

    • A.\( - \frac{1}{5}\)
    • B.\(  \frac{1}{5}\)
    • C.0
    • D.1
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1957

    Cho đường thẳng \(d:\,2x + 3y - 4 = 0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của d?

    • A.\(\overrightarrow n  = \left( {2;\,3} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow n  = \left( {3;\,2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow n  = \left( {3;\, - 2} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow n  = \left( { - 3;\, - 2} \right)\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1958

    Đường thẳng đi qua A(- 1;2), nhận \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là

    • A.\(x - 2y - 4 = 0\)
    • B.\(x + y + 4 = 0\)
    • C.\(x - 2y + 5 = 0\)
    • D.\( - x + 2y - 4 = 0\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1959

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Tâm I và bán kính R của (C) lần lượt là

    • A.I(1;2), R = 1
    • B.I(1; -2), R = 3
    • C.I(1;- 2), R = 9
    • D.I(2; - 4), R = 9
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1960

    Cho đường tròn \(\left( T \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\). Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (T).

    • A.I(- 2;3), R = 4
    • B.I(- 2;3), R = 16
    • C.I(2; - 3), R = 16
    • D.I(2; - 3), R = 4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1961

    Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn nào sau đây đi qua điểm A(4; - 2)?

    • A.\({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1962

    Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?

    • A.\({x^2} + {y^2} + x + y + 4 = 0\)
    • B.\({x^2} - {y^2} + 4x - 6y - 2 = 0\)
    • C.\({x^2} + 2{y^2} - 2x + 4y - 1 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} - 4x - 1 = 0\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1963

    Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\). Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai?

    • A.(C) có tâm I(- 1;- 2)
    • B.(C) có bán kính R = 5
    • C.(C) có tâm M(2;2)
    • D.(C) không đi qua A(1;1)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 1964

    Giải bất phương trình \(\,\sqrt {{x^2} - 4x + 3}  \le 2\sqrt 2 \,\,\)

  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 1965

    Cho góc \(\alpha\) thỏa \(c{\rm{os}}\alpha  =  - \frac{4}{5},\,\,\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc \(\alpha\)

  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 1966

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 14y + 25 = 0\)

     1) Xác định tâm và bán kính của đường tròn.

     2) Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn song song với đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\,3x + 4y = 0\) 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?