Câu hỏi Trắc nghiệm (28 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 2609
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{2} + \frac{2}{{x - 1}}\) với \(x>1\) là:
- A.\(2\sqrt 2 \)
- B.2
- C.\(\frac{5}{2}\)
- D.4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 2612
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x + 1 > 3x - 2\\
- x - 3 < 0
\end{array} \right.\) là:- A.9
- B.7
- C.5
- D.Vô số
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 2616
Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng \(\Delta :5x - 12y - 1 = 0\) là:
- A.\(\sqrt {13} \)
- B.1
- C.3
- D.\(\frac{{11}}{{13}}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 2618
Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
- A.\(\cos \left( {A + C} \right) = \cos B\)
- B.\(\tan \left( {A + C} \right) = - \tan B\)
- C.\(\cot \left( {A + C} \right) = \cot B\)
- D.\(\sin \left( {A + C} \right) = - \sin B\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 2621
Cho ba điểm \(A\left( { - 6;3} \right),B\left( {0; - 1} \right),C\left( {3;2} \right)\). \(M(a;b)\) là điểm nằm trên đường thẳng \(d :2x - y + 3 = 0\) sao cho \(\left| {\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.\(5(a + b) = 28\)
- B.\(5(a + b) = -28\)
- C.\(5(a + b) = 2\)
- D.\(5(a + b) = -2\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 2624
Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
Cộng
Tần số (n)
1
2
4
9
9
5
5
N = 35
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
- A.8
- B.6
- C.7
- D.9
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 2630
Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _2}:2x - 4y + 9 = 0.\)
- A.\(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
- B.\( \frac{3}{5}\)
- C.\(-\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
- D.\( - \frac{3}{5}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 2634
Cho elip \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\), khẳng định nào sau đây sai ?
- A.Tiêu cự của elip bằng 2
- B.Tâm sai của elip là \(e = \frac{1}{5}\)
- C.Độ dài trục lớn bằng \(2\sqrt 5 \)
- D.Độ dài trục bé bằng 4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 2638
Đường tròn tâm \(I(3; - 1)\) và bán kính R = 2 có phương trình là:
- A.\({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 4\)
- B.\({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 2\)
- C.\({(x - 3)^2} + {(y + 1)^2} = 4\)
- D.\({(x + 3)^2} + {(y - 1)^2} = 2\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 2649
Cho hai điểm \(A(1;2),B( - 3;1)\), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:
- A.\(\sqrt {17} \)
- B.\(\frac{{\sqrt {85} }}{2}\)
- C.\(\frac{{85}}{4}\)
- D.17
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 2652
Cho đường tròn \((C):\,\,{(x - 2)^2} + {(y + 3)^2} = 25.\) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B(- 1;1) là:
- A.\(x-2y-3=0\)
- B.(3x-4y-7=0\)
- C.\(x - 2y + 3 = 0\)
- D.\(3x--4y + 7 = 0\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 2654
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;- 1) và B(- 6;2) là:
- A.\(x+3y=0\)
- B.\(x+3y-6=0\)
- C.\(3x-y=0\)
- D.\(3x-y-10=0\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 2658
Phương trình tham số của đường thẳng qua \(M\left( {--2;3} \right)\) và song song với đường thẳng \(\frac{{x - 7}}{{ - 1}} = \frac{{y + 5}}{5}\) là:
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 2 - t\\
y = 3 + 5t
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1 - 2t\\
y = 5 + 3t
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y = 2 + 5t
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + 5t\\
y = 2 - t
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 2660
Miền nghiệm của bất phương trình \(5\left( {x + 2} \right) - 9 < 2x - 2y + 7\) không chứa điểm nào trong các điểm sau?
- A.(2;3)
- B.(- 2;1)
- C.(2;- 1)
- D.(0;0)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 2664
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1\) là :
- A.\(\emptyset \)
- B.R
- C.\(\left( {3; + \infty } \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;5} \right)\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 2670
Giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(1 - \sqrt {13 + 3{x^2}} > 2x\) là:
- A.\(x = \frac{3}{2}\)
- B.\(x = -\frac{3}{2}\)
- C.\(x = \frac{7}{2}\)
- D.\(x = -\frac{7}{2}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 2673
Cho ba số \(a, b, c\) dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?
- A.\(\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} + \frac{1}{{1 + {c^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right)\)
- B.\((1 + 2b)(2b + 3a)(3a + 1) \ge 48ab\)
- C.\((1 + 2a)(2a + 3b)(3b + 1) \ge 48ab\)
- D.\(\left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\left( {\frac{b}{c} + 1} \right)\left( {\frac{c}{a} + 1} \right) \ge 8\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 2675
Giải bất phương trình \(\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4\) được các giá trị x thỏa mãn:
- A.\(x \le - 1\) hoặc \(x \ge 1\)
- B.\( - 1 \le x \le 1\)
- C.\(x \le 1\)
- D.\(x \ge 1\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 2678
Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):
Giá trị (x)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
[25; 30)
[30; 35)
[35; 40)
Cộng
Tần số (n)
2
5
15
8
9
1
N = 40
Số trung bình của mẫu số liệu là:
- A.22,5
- B.25
- C.25,5
- D.27
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 2679
Bất phương trình \(\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\) có tập nghiệm là:
- A.\(\left[ { - 3; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
- B.\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
- C.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
- D.\(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 2681
Cho \(\tan \alpha = 3.\) Giá trị của biểu thức \(A = \frac{{3\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là:
- A.\(\frac{7}{3}\)
- B.\(\frac{5}{3}\)
- C.7
- D.5
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 2683
Tam thức \(f(x) = {x^2} - 12x - 13\) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
- A.\(-1 < x < 13\)
- B.\(-13 < x < 1\)
- C.x < - 1 hoặc x > 13
- D.x < - 13 hoặc x > 1
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 2686
Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?
- A.\(\sqrt {x - 1} \ge x\) và \(\left( {2x + 1} \right)\sqrt {x - 1} \ge x\left( {2x + 1} \right)\)
- B.\(2x - 1 + \frac{1}{{x - 3}} < \frac{1}{{x - 3}}\) và \(2x-1<0\)
- C.\({x^2}\left( {x + 2} \right) < 0\) và \(x+2<0\)
- D.\({x^2}\left( {x + 2} \right) > 0\) và \(x+2>0\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 2689
Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: \(3x - 2y + 2019 = 0\). Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A.(d) có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {3; - 2} \right)\)
- B.(d) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2;3} \right)\)
- C.(d) song song với đường thẳng \(\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 1}}{3}\)
- D.(d) có hệ số góc \(k=-2\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 2692
Giải bất phương trình: \(\frac{{3{x^2} - 8x - 3}}{{2x - 1}} \ge 0\).
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 2695
Tìm m để bất phương trình \(3{x^2} + 2\left( {m - 1} \right)x + m + 5 > 0\) có tập nghiệm là R.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 2698
Cho \(\tan \alpha = - \sqrt 5 \,\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right)\), Tính \(\cos \alpha \) và \(\sin 2\alpha \).
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 2701
Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm \(A\left( {--1;2} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :x + 3y + 5 = 0\).
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với \(\Delta\).
b) Viết phương trình đường tròn tâm A(- 1;2) và tiếp xúc với \(\Delta\).
c) Tìm điểm M trên đường thẳng \(\Delta\) sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4 (đvdt).