Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT M.V.LÔMÔNÔXỐP - Hà Nội

Câu hỏi Trắc nghiệm (28 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 2609

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x2+2x1 với x>1 là:

    • A.22
    • B.2
    • C.52
    • D.4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 2612

    Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {2x+1>3x2x3<0 là:

    • A.9
    • B.7
    • C.5
    • D.Vô số 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 2616

    Khoảng cách từ điểm M(0;1) đến đường thẳng Δ:5x12y1=0 là:

    • A.13
    • B.1
    • C.3
    • D.1113
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 2618

    Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:

    • A.cos(A+C)=cosB
    • B.tan(A+C)=tanB
    • C.cot(A+C)=cotB
    • D.sin(A+C)=sinB
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 2621

    Cho ba điểm A(6;3),B(0;1),C(3;2). M(a;b) là điểm nằm trên đường thẳng d:2xy+3=0 sao cho |MA+MB+MC| nhỏ nhất. Đẳng thức nào sau đây đúng?

    • A.5(a+b)=28
    • B.5(a+b)=28
    • C.5(a+b)=2
    • D.5(a+b)=2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 2624

    Thống kê điểm kiểm tra 15’ môn Toán của một lớp 10 trường THPT M.V. Lômônôxốp được ghi lại như sau:

    Giá trị (x)

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    Cộng

    Tần số (n)

    1

    2

    4

    9

    9

    5

    5

    N = 35

    Số trung vị của mẫu số liệu trên là: 

    • A.8
    • B.6
    • C.7
    • D.9
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 2630

    Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng Δ1:x+2y7=0 và Δ2:2x4y+9=0.

    • A.25
    • B.35
    • C.25
    • D.35
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 2634

    Cho elip x25+y24=1, khẳng định nào sau đây sai ?

    • A.Tiêu cự của elip bằng 2
    • B.Tâm sai của elip là e=15
    • C.Độ dài trục lớn bằng 25
    • D.Độ dài trục bé bằng 4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 2638

    Đường tròn tâm I(3;1) và bán kính R = 2 có phương trình là:

    • A.(x+3)2+(y1)2=4
    • B.(x3)2+(y+1)2=2
    • C.(x3)2+(y+1)2=4
    • D.(x+3)2+(y1)2=2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 2649

    Cho hai điểm A(1;2),B(3;1), đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Oy và đi qua hai điểm A, B có bán kính bằng:

    • A.17
    • B.852
    • C.854
    • D.17
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 2652

    Cho đường tròn (C):(x2)2+(y+3)2=25. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm B(- 1;1) là:

    • A.x2y3=0
    • B.(3x-4y-7=0\)
    • C.x2y+3=0
    • D.3x4y+7=0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 2654

    Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;- 1) và B(- 6;2) là:

    • A.x+3y=0
    • B.x+3y6=0
    • C.3xy=0
    • D.3xy10=0
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 2658

    Phương trình tham số của đường thẳng qua M(2;3) và song song với đường thẳng x71=y+55 là:

    • A.{x=2ty=3+5t
    • B.{x=12ty=5+3t
    • C.{x=3ty=2+5t
    • D.{x=3+5ty=2t
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 2660

    Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+2)9<2x2y+7 không chứa điểm nào trong các điểm sau?

    • A.(2;3)
    • B.(- 2;1)
    • C.(2;- 1)
    • D.(0;0)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 2664

    Tập nghiệm của bất phương trình x1x3>1 là :

    • A.
    • B.R
    • C.(3;+)
    • D.(;5)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 2670

    Giá trị của x thỏa mãn bất phương trình 113+3x2>2x là:

    • A.x=32
    • B.x=32
    • C.x=72
    • D.x=72
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 2673

    Cho ba số a,b,c dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A.11+a2+11+b2+11+c212(1a+1b+1c)
    • B.(1+2b)(2b+3a)(3a+1)48ab
    • C.(1+2a)(2a+3b)(3b+1)48ab
    • D.(ab+1)(bc+1)(ca+1)8
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 2675

    Giải bất phương trình |2x+5|x2+2x+4 được các giá trị x thỏa mãn:

    • A.x1 hoặc x1
    • B.1x1
    • C.x1
    • D.x1
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 2678

    Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

    Giá trị (x)

    [10; 15)

    [15; 20)

    [20; 25)

    [25; 30)

    [30; 35)

    [35; 40)

    Cộng

    Tần số (n)

    2

    5

    15

    8

    9

    1

    N = 40

    Số trung bình của mẫu số liệu là:

    • A.22,5
    • B.25
    • C.25,5
    • D.27
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 2679

    Bất phương trình x1x2+4x+30 có tập nghiệm là:

    • A.[3;1][1;+)
    • B.(;3)(1;1]
    • C.(;3][1;1]
    • D.(3;1)[1;+)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 2681

    Cho tanα=3. Giá trị của biểu thức A=3sinα+cosαsinαcosα là:

    • A.73
    • B.53
    • C.7
    • D.5
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 2683

    Tam thức f(x)=x212x13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

    • A.1<x<13
    • B.13<x<1
    • C.x < - 1 hoặc x > 13
    • D.x < - 13 hoặc x > 1
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 2686

    Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

    • A.x1x và (2x+1)x1x(2x+1)
    • B.2x1+1x3<1x32x1<0
    • C.x2(x+2)<0x+2<0
    • D.x2(x+2)>0x+2>0
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 2689

    Cho đường thẳng (d) có phương trình tổng quát: 3x2y+2019=0. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    • A.(d) có vectơ pháp tuyến là n=(3;2)
    • B.(d) có vectơ chỉ phương u=(2;3)
    • C.(d) song song với đường thẳng x+52=y13
    • D.(d) có hệ số góc k=2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 2692

    Giải bất phương trình: 3x28x32x10.

  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 2695

    Tìm m để bất phương trình 3x2+2(m1)x+m+5>0 có tập nghiệm là R.

  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 2698

    Cho tanα=5(π2<α<π), Tính cosα và sin2α.

  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 2701

    Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1;2) và đường thẳng Δ:x+3y+5=0.

    a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với Δ.

    b) Viết phương trình đường tròn tâm A(- 1;2) và tiếp xúc với Δ.

    c) Tìm điểm M trên đường thẳng Δ sao cho tam giác OAM có diện tích bằng 4 (đvdt).

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?