Đề thi HK2 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Lý Thánh Tông - Hà Nội

Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 2420

    Giải các bất phương trình sau

    1) \({x^2} + 3x + 4 < {x^2} + x - 4\)

    2) \(\frac{{x - 4}}{{2x - 3}} \ge 0\)

  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 2421

    1) Cho \(\cos \alpha  = \frac{3}{5}\) và \({\rm{0}} < \alpha  < \frac{\pi }{{\rm{2}}}\).Tìm \(\sin \alpha \)?

    2) Chứng minh đẳng thức \(2{\sin ^6}x - 3{\sin ^4}x + 1 = 3{\cos ^4}x - 2{\cos ^6}x\)

  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 2422

    Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6)

    1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( { - 4;7} \right)\).

    2) Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6.

    3) Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} - 2x + 2y - 7 = 0\) và đường thẳng \(d:\,x + y + 1 = 0\). Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.

  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 2423

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - 2mx + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1. x_2\) thỏa mãn \(x_1^3 + x_2^3 \ge 16\).

  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 2424

    Tìm điều kiện của bất phương trình \(\frac{{2x - 3}}{{2x + 3}} > x + 1\). 

    • A.\(x \ne  - \frac{3}{2}\)
    • B.\(x \ne   \frac{3}{2}\)
    • C.\(x \ne  - \frac{2}{3}\)
    • D.\(x \ne   \frac{2}{3}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 2425

    Tìm nghiệm của nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) =  - 4x + 12\).

    • A.x = - 3
    • B.x = 3
    • C.x = 4
    • D.x = - 4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 2426

    Tìm điều kiện của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + 8x + m - 2019\) là một tam thức bậc hai ?           

    • A.\(m \ne  - 2\)
    • B.\(m \ne   2\)
    • C.\(m \in \emptyset \)
    • D.\(m \ne  \pm 2\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 2427

    Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là \(\frac{{5\pi }}{4}\) thì số đo bằng độ của cung tròn đó là?

    • A.\(172^0\)
    • B.\(15^0\)
    • C.\(225^0\)
    • D.\(5^0\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 2428

    Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).

    • A.\(\cot \left( { - a} \right) =  - \cot a\)
    • B.\(\cos \left( { - a} \right) = \cos a\)
    • C.\(\tan \left( { - a} \right) = \tan a\)
    • D.\(\sin \left( { - a} \right) =  - \sin a\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 2429

    Khẳng định nào dưới đây sai?

    • A.\(\cos 2a = 2\cos a - 1\)
    • B.\(\cos 2\alpha  = 1 - 2{\sin ^2}\alpha \)
    • C.\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)
    • D.\(\sin 2a = 2\sin a\cos a\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 2430

    Đường thẳng \(2x - 3y + 2019 = 0\) có một vecto pháp tuyến là?

    • A.\(\overrightarrow n  = \left( {2;3} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow n  = \left( { - 3;2} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow n  = \left( {2; - 3} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow n  = \left( {3;2} \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 2431

    Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    • A.(C) có tâm I(1;- 2)
    • B.(C) có tâm I(- 1;2)
    • C.(C) có tâm I(1;- 2) và bán kính R = 2
    • D.(C) có bán kính R = 2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 2432

    Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2018}  > \sqrt {2018 - x} \) là

    • A.\(\left\{ {2018} \right\}\)
    • B.\(\left( {2018; + \infty } \right)\)
    • C.\(\emptyset \)
    • D.\(\left( { - \infty ;2018} \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 2433

    Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.\(\tan \alpha  < 0\)
    • B.\(\cot \alpha  > 0\)
    • C.\(\sin \alpha  > 0\)
    • D.\(\cos \alpha  > 0\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 2434

    Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(\sin 2x\) bằng ?

    • A.\( - \frac{3}{4}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
    • C.\(\frac{3}{8}\)
    • D.\(\frac{3}{4}\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 2435

    Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng \(\Delta : - 3x - 4y + 10 = 0\) là?

    • A.\( - \frac{8}{5}\)
    • B.\(  \frac{8}{5}\)
    • C.0
    • D.\(  \frac{2}{5}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 2436

    Cho 2 điểm A(5;- 1), B(- 3;7). Phương trình đường tròn đường kính AB là

    • A.\({x^2} + {y^2} + 2x - 6y - 22 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 2x - 6y - 22 = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 22 = 0\)
    • D.Đáp án khác.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 2437

    Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

    • A.\(f\left( x \right) = 3x - 9\)
    • B.\(f\left( x \right) = 2x + 6\)
    • C.\(f\left( x \right) =  - x + 3\)
    • D.\(f\left( x \right) = 2x - 6\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 2438

    Số giá trị nguyên x trong \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) thỏa mãn bất phương trình \(\left| {2x + 1} \right| < 3x\) là

    • A.4039
    • B.4038
    • C.2019
    • D.2018
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 2439

    Kết quả đơn giản của biểu thức \({\left( {\frac{{\cos \alpha  + \cot \alpha }}{{\sin \alpha  + 1}}} \right)^2} + 1\) bằng

    • A.\(\frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\)
    • B.\(1 + \tan \alpha \)
    • C.2
    • D.\(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 2440

    Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1,3 m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm \(A_1, B_1\) cùng thẳng hàng với \(C_1\) thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc \(\widehat {D{A_1}{C_1}} = 49^\circ \) và \(\widehat {D{B_1}{C_1}} = 35^\circ \). Chiều cao CD của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm)

    • A.22,77 m
    • B.21,47 m
    • C.20,47 m
    • D.21,77 m
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 2441

    Trên đường tròn bán kính R = 6, cung \(60^0\) có độ dài bằng bao nhiêu?

    • A.\(l = \frac{\pi }{2}\)
    • B.\(l = 4\pi \)
    • C.\(l = 2\pi \)
    • D.\(l = \pi \)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 2442

    Cho 3 đường thẳng \((d_1): 2x+3y+1=0, (d_2): x+4y-3=0, (d_3): \left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - 3t\\
    y = 1 + 2t
    \end{array} \right.;t \in R\). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của \((d_1), (d_2)\) và song song với \((d_3)\).

    • A.\(2x + 3y - 1 = 0\)
    • B.\(15x - 10y + 53 = 0\)
    • C.\(2x + 3y + 1 = 0\)
    • D.\( - 3x + 2y - \frac{{53}}{5} = 0\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 2443

    Đường tròn có tâm I(1;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 5 + 4t\\
    y = 3 - 3t
    \end{array} \right.\) có phương trình:

    • A.\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y + 6 = 0\)
    • B.\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y = 0\)
    • C.\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 2 = 0\)
    • D.\({x^2} + {y^2} + 2x + 2y - 2 = 0\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?