Câu hỏi Trắc nghiệm (24 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 2420
Giải các bất phương trình sau
1) \({x^2} + 3x + 4 < {x^2} + x - 4\)
2) \(\frac{{x - 4}}{{2x - 3}} \ge 0\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 2421
1) Cho \(\cos \alpha = \frac{3}{5}\) và \({\rm{0}} < \alpha < \frac{\pi }{{\rm{2}}}\).Tìm \(\sin \alpha \)?
2) Chứng minh đẳng thức \(2{\sin ^6}x - 3{\sin ^4}x + 1 = 3{\cos ^4}x - 2{\cos ^6}x\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 2422
Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(2;3), B(3;6)
1) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua A và có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n = \left( { - 4;7} \right)\).
2) Viết phương trình đường tròn tâm B và có bán kính bằng 6.
3) Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} - 2x + 2y - 7 = 0\) và đường thẳng \(d:\,x + y + 1 = 0\). Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 2423
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - 2mx + m + 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt \(x_1. x_2\) thỏa mãn \(x_1^3 + x_2^3 \ge 16\).
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 2424
Tìm điều kiện của bất phương trình \(\frac{{2x - 3}}{{2x + 3}} > x + 1\).
- A.\(x \ne - \frac{3}{2}\)
- B.\(x \ne \frac{3}{2}\)
- C.\(x \ne - \frac{2}{3}\)
- D.\(x \ne \frac{2}{3}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 2425
Tìm nghiệm của nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = - 4x + 12\).
- A.x = - 3
- B.x = 3
- C.x = 4
- D.x = - 4
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 2426
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số \(f\left( x \right) = \left( {{m^2} - 4} \right){x^2} + 8x + m - 2019\) là một tam thức bậc hai ?
- A.\(m \ne - 2\)
- B.\(m \ne 2\)
- C.\(m \in \emptyset \)
- D.\(m \ne \pm 2\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 2427
Nếu một cung tròn có số đo bằng radian là \(\frac{{5\pi }}{4}\) thì số đo bằng độ của cung tròn đó là?
- A.\(172^0\)
- B.\(15^0\)
- C.\(225^0\)
- D.\(5^0\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 2428
Khẳng định nào dưới đây sai? (giả thiết các biểu thức có nghĩa).
- A.\(\cot \left( { - a} \right) = - \cot a\)
- B.\(\cos \left( { - a} \right) = \cos a\)
- C.\(\tan \left( { - a} \right) = \tan a\)
- D.\(\sin \left( { - a} \right) = - \sin a\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 2429
Khẳng định nào dưới đây sai?
- A.\(\cos 2a = 2\cos a - 1\)
- B.\(\cos 2\alpha = 1 - 2{\sin ^2}\alpha \)
- C.\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \sin b\cos a\)
- D.\(\sin 2a = 2\sin a\cos a\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 2430
Đường thẳng \(2x - 3y + 2019 = 0\) có một vecto pháp tuyến là?
- A.\(\overrightarrow n = \left( {2;3} \right)\)
- B.\(\overrightarrow n = \left( { - 3;2} \right)\)
- C.\(\overrightarrow n = \left( {2; - 3} \right)\)
- D.\(\overrightarrow n = \left( {3;2} \right)\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 2431
Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\). Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A.(C) có tâm I(1;- 2)
- B.(C) có tâm I(- 1;2)
- C.(C) có tâm I(1;- 2) và bán kính R = 2
- D.(C) có bán kính R = 2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 2432
Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {x - 2018} > \sqrt {2018 - x} \) là
- A.\(\left\{ {2018} \right\}\)
- B.\(\left( {2018; + \infty } \right)\)
- C.\(\emptyset \)
- D.\(\left( { - \infty ;2018} \right)\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 2433
Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\). Khẳng định nào sau đây sai?
- A.\(\tan \alpha < 0\)
- B.\(\cot \alpha > 0\)
- C.\(\sin \alpha > 0\)
- D.\(\cos \alpha > 0\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 2434
Nếu \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) thì \(\sin 2x\) bằng ?
- A.\( - \frac{3}{4}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- C.\(\frac{3}{8}\)
- D.\(\frac{3}{4}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 2435
Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng \(\Delta : - 3x - 4y + 10 = 0\) là?
- A.\( - \frac{8}{5}\)
- B.\( \frac{8}{5}\)
- C.0
- D.\( \frac{2}{5}\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 2436
Cho 2 điểm A(5;- 1), B(- 3;7). Phương trình đường tròn đường kính AB là
- A.\({x^2} + {y^2} + 2x - 6y - 22 = 0\)
- B.\({x^2} + {y^2} - 2x - 6y - 22 = 0\)
- C.\({x^2} + {y^2} - 2x - 6y + 22 = 0\)
- D.Đáp án khác.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 2437
Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
- A.\(f\left( x \right) = 3x - 9\)
- B.\(f\left( x \right) = 2x + 6\)
- C.\(f\left( x \right) = - x + 3\)
- D.\(f\left( x \right) = 2x - 6\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 2438
Số giá trị nguyên x trong \(\left[ { - 2019;2019} \right]\) thỏa mãn bất phương trình \(\left| {2x + 1} \right| < 3x\) là
- A.4039
- B.4038
- C.2019
- D.2018
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 2439
Kết quả đơn giản của biểu thức \({\left( {\frac{{\cos \alpha + \cot \alpha }}{{\sin \alpha + 1}}} \right)^2} + 1\) bằng
- A.\(\frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\)
- B.\(1 + \tan \alpha \)
- C.2
- D.\(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 2440
Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1,3 m. Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm \(A_1, B_1\) cùng thẳng hàng với \(C_1\) thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc \(\widehat {D{A_1}{C_1}} = 49^\circ \) và \(\widehat {D{B_1}{C_1}} = 35^\circ \). Chiều cao CD của tháp là?(làm tròn đến hàng phần trăm)
- A.22,77 m
- B.21,47 m
- C.20,47 m
- D.21,77 m
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 2441
Trên đường tròn bán kính R = 6, cung \(60^0\) có độ dài bằng bao nhiêu?
- A.\(l = \frac{\pi }{2}\)
- B.\(l = 4\pi \)
- C.\(l = 2\pi \)
- D.\(l = \pi \)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 2442
Cho 3 đường thẳng \((d_1): 2x+3y+1=0, (d_2): x+4y-3=0, (d_3): \left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 3t\\
y = 1 + 2t
\end{array} \right.;t \in R\). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua giao điểm của \((d_1), (d_2)\) và song song với \((d_3)\).- A.\(2x + 3y - 1 = 0\)
- B.\(15x - 10y + 53 = 0\)
- C.\(2x + 3y + 1 = 0\)
- D.\( - 3x + 2y - \frac{{53}}{5} = 0\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 2443
Đường tròn có tâm I(1;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = - 5 + 4t\\
y = 3 - 3t
\end{array} \right.\) có phương trình:- A.\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y + 6 = 0\)
- B.\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y = 0\)
- C.\({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 2 = 0\)
- D.\({x^2} + {y^2} + 2x + 2y - 2 = 0\)