Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 63475
Trong các cặp số (0;2),( - 1; - 8), (1;1), (3; 2), (1; - 6) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 13.
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 63476
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 4y = - 16
- A. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = - 4 \end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l} x \in R\\ y = 4 \end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x= -4 \end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l} y \in R\\ x = 4 \end{array} \right.\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 63477
Tìm giá trị của m để đường thẳng \((m-1)x+(m+1)y=2m+1 \) đi qua điểm A(2;-3).
- A.2
- B.-2
- C.-1
- D.1
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 63478
Cặp số nào là nghiệm của phương trình 3x + 5y = -3 ?
- A.\(\left( { - 2;1} \right)\)
- B.\(\left( {0;2} \right)\)
- C.\(\left( { - 1;0} \right)\)
- D.\(\left( {1,5;3} \right)\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 63479
Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+2 y=m+3 \\ 2 x-3 y=m \end{array}\right.\) sao cho x+y=3. Tìm tham số m.
- A.m=-1
- B.m=-6
- C.m=2
- D.m=3
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 63480
Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{1}{x-2}+\frac{1}{y+1}=2 \\ \frac{2}{x-2}-\frac{3}{y-1}=1 \end{array}\right.\) là:
- A. \(\left(\frac{-2}{7} ; \frac{3}{5}\right)\)
- B. \(\left(\frac{5}{\sqrt 3} ; -\frac{8}{3}\right)\)
- C. \(\left(\frac{1}{9} ;- \frac{4}{5}\right)\)
- D. \(\left(\frac{19}{7} ; \frac{8}{3}\right)\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 63481
Số nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2(x+y)-3(x-y)=4 \\ x+4 y=2 x-y+5 \end{array}\right.\) là:
- A.0
- B.1
- C.22
- D.Vô số nghiệm,
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 63482
(x;y) là nghiệm của hệ phương trình. Giá trị của x.y là:
- A.6
- B.12
- C.0
- D.9
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 63483
Số nghiệm của phương trình \(2 x^{4}+5 x^{2}+2=0\) là?
- A.1
- B.Vô nghiệm.
- C.2
- D.3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 63484
Nghiệm của phương trình \(x^{2}+5=0\) là?
- A.Phương trình vô nghiệm
- B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\sqrt5 \\ x_{2}=-\sqrt 5 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=3 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=-3 \end{array}\right.\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 63485
Cho phương trình (m + 1)x2 + 4x + 1 = 0. Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm
- A.m = -1
- B.m = 0
- C.m < 1
- D.m ≤ 3
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 63486
Tìm số nghiệm của phương trình -4x2 + 9 = 0
- A.0
- B.1
- C.3
- D.2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 63487
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức b = 2b'; Δ' = b'2 - ac. Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi:
- A.Δ' > 0
- B.Δ' = 0
- C.Δ' ≥ 0
- D.Δ' ≤ 0
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 63488
Tính Δ' và tìm số nghiệm của phương trình 7x2 - 12x + 4 = 0
- A.Δ' = 6 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- B.Δ' = 8 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
- C.Δ' = 8 và phương trình có nghiệm kép
- D.Δ' = 0 và phương trình có hai nghiệm phân biệt
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 63489
Tìm m để phương trình 2mx2 - (2m + 1)x - 3 = 0 có nghiệm là x = 2
- A. \(m = - \frac{5}{4}\)
- B. \(m = \frac{1}{4}\)
- C. \(m = \frac{5}{4}\)
- D. \(m =- \frac{1}{4}\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 63490
Cho phương trình 2x2 - 10x + m + 1 = 0; ( m là tham số). Tìm m để biệt thức Δ' = 11
- A.m = 3
- B.m = 6
- C.m = 9
- D.m = -2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 63491
Cho phương trình ẩn x: \(\mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{mx}-1=0(1)\). Tìm các giá trị của m để \(\mathrm{x}_{1}^{2}+\mathrm{x}_{2}^{2}-\mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}=7\)
- A.m=0
- B. \(m=\pm1\)
- C.m=-1
- D.m=1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 63492
Cho phương trình \(2 x^{2}+(2 m-1) x+m-1=0\) với m là tham số. Tìm để phương trình (1) có hai nghiệm thoả mãn \(4 x_{1}^{2}+2 x_{1} x_{2}+4 x_{2}^{2}=1\)
- A.m = 1
- B.m = 0
- C. \(m=1\text{ hoặc } m=\frac{3}{4}\)
- D. \(m=\frac{3}{4}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 63493
Cho phương trình :\(x^{2}-2(m-1) x-m-3=0(*)\). Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc giá trị của m.
- A. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
- B. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}-8=0\)
- C. \(\mathrm{x}_{1}-\mathrm{x}_{2}+2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
- D. \(\mathrm{x}_{1}+\mathrm{x}_{2}-2 \mathrm{x}_{1} \mathrm{x}_{2}+8=0\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 63494
Cho phương trình x2 - 4x + m + 1= 0 . Tìm m để phương trình trên có nghiệm và x1. x2 = 4. Tìm m ?
- A.m = - 3
- B.Không có giá trị nào
- C.m =3
- D.m = 2
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 63495
Phương trình x4 - 6x2 - 7 = 0 có bao nhiêu nghiệm
- A.0
- B.1
- C.2
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 63496
Số nghiệm của phương trình \({x^4} - {x^2} - 6 = 0\)
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 63497
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau: \(\dfrac{{2x - 2}}{{x + 2}} = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
- A. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- B. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 - \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- C. \(S = \left\{ {\dfrac{{-7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
- D. \(S = \left\{ {\dfrac{{7 + \sqrt {53} }}{2};\dfrac{{-7 - \sqrt {53} }}{2}} \right\}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 63498
Cho hai số tự nhiên biết rằng hai lần số thứ nhất hơn ba lần số thứ hai là 9 và hiệu các bình phương của chúng bằng 119 . Tìm số lớn hơn.
- A.12
- B.13
- C.32
- D.33
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 63499
Cho tam giác vuông có cạnh huyền bằng 20cm . Hai cạnh góc vuông có độ dài hơn kém nhau 4cm . Một trong hai cạnh góc vuông của tam giác vuông đó có độ dài là:
- A.15
- B.13
- C.14
- D.16
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 63500
Một công nhân dự định làm 120 sản phẩm trong một thời gian dự định. Sau khi làm được 2 giờ với năng suất dự kiến, người đó đã cải tiến các thao tác hợp lý hơn nên đã tăng năng suất thêm 3 sản phẩm mỗi giờ và vì vậy người đó hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định 1 giờ 36 phút. Hãy tính năng suất dự kiến.
- A.10
- B.14
- C.12
- D.16
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 63501
Tính chiều cao của hình trụ có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh và bán kính đáy là 3cm.
- A.7cm
- B.5cm
- C.3cm
- D.9cm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 63502
Một hình chữ nhật ABCD có AB > AD, diện tích và chu vi của nó theo thứ tự la 2a2 và 6a. Cho hình chữ nhật ABCD quay xung quanh cạnh AB, ta được một hình trụ. Tính thể tích của hình trụ này.
- A. \(\pi {a}\)
- B. \(2\pi {a^2}\)
- C. \(\pi {a^3}\)
- D. \(2\pi {a^3}\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 63503
Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.
- A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
- D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 63504
Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì
- A.Thể tích hình trụ không đổi
- B.Diện tích toàn phần không đổi
- C.Diện tích xung quanh không đổi
- D.Chu vi đáy không đổi
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 63505
Cho hình trụ có bán kính đáy R = 8cm và diện tích toàn phần \(564\pi cm^2\) . Tính chiều cao của hình trụ.
- A.27cm
- B.27,25cm
- C.25cm
- D.25,27cm
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 63506
Cho hình cầu có đường kính d = 6cm . Diện tích mặt cầu là
- A.36π(cm2)
- B.9π(cm2)
- C.12π(cm2)
- D.36π(cm2)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 63507
Cho mặt cầu có số đo diện tích bằng với số đo thể tích. Tính bán kính mặt cầu.
- A.9
- B.3
- C.12
- D.6
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 63508
Cho hình nón có bán kính đáy R = 3cm và chiều cao h = 4cm . Diện tích xung quanh của hình nón là
- A.25π (cm2)
- B.12π (cm2)
- C.20π cm2
- D.15π (cm2)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 63509
Cho hình nón có đường kính đáyd = 10cm và diện tích xung quanh \(65\pi cm^2\). Tính thể tích khối nón.
- A.100π(cm3)
- B.120π(cm3)
- C.300π(cm3)
- D.200π(cm3)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 63510
Cho hình thang vuông ABDC vuông tại A và B , biết cạnh AB = BC = 3m,AD = 5cm. Tính diện tích xung quanh hình nón cụt tạo thành khi quay hình thang quanh cạnh AB .
- A. \(7π(cm^2)\)
- B. \(7π\sqrt10(cm^2)\)
- C. \(7\sqrt10(cm^2)\)
- D. \(π\sqrt10(cm^2)\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 63511
- A.100π(cm2)
- B.10π(cm2)
- C.20π(cm2)
- D.100π2(cm2)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 63512
Một hình quạt có chu vi bằng 28cm và diện tích bằng 49cm2. Bán kính của hình quạt bằng?
- A.R=5(cm)
- B.R=6(cm)
- C.R=7(cm)
- D.R=8(cm)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 63513
Cho A,B,C,D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là a. Tính diện tích của hình hoa 4 cánh giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a, tâm là các đỉnh của hình vuông.
- A. \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
- B. \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
- C. \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
- D. \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 63514
Cho đường tròn tâm O. Biết diện tích hình quạt tròn cung 30° là 3π. Tính bán kính đường tròn?
- A.6cm
- B.5cm
- C.3cm
- D.9cm