Đề thi HK2 môn Toán 8 Trường THCS Chiềng La năm 2018

Câu hỏi Trắc nghiệm (12 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 48706

    Nghiệm của bất phương trình: x + 2 < 0 là:

    • A.x < - 2         
    • B.x > -2
    • C.x = 2
    • D.x < 2
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 48707

    Tứ giác nào sau đây có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường:

    • A.Hình bình hành              
    • B.Hình thang cân    
    • C.Hình chữ nhật    
    • D.Hình thoi  
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 48708

    3 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

    • A.4x - 12 = 0 
    • B.x + 3 = 0
    • C.3x – 2 = 0
    • D.-x - 3 = 0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 48709

    Điều kiện xác định của phương trình: \(\frac{{2x - 5}}{{x + 2}} = 3\) là:

    • A.x \( \ne \) 0
    • B.x \( \ne \) -2
    • C.x \( \ne \) 2
    • D.x \( \ne \) 3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 48710

    Trong  các bất phương trình sau  bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn?

    • A.x2 + 3 > 0
    • B.x – 1 > 0
    • C.\(\frac{2}{x} + 5 \ge 0\)
    • D.0x + 1 ≥ 0
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 48711

    Tam giác ABC có AB = 4cm, Â = 600, AC = 3cm

    Tam giác DEF có DE = 8cm, \(\hat D\) = 600, DF = 6cm.

    ∆ABC đồng dạng ∆DEF theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?

    • A.2
    • B.1/2
    • C.1/3
    • D.1/4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 48712

    Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình (m+1 )x =1 có nghiệm nguyên âm

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 48713

    1. Viết công thức tính thể tích của hình chóp?
    2. Tính thể tích của một hình chóp tam giác đều, biết chiều cao của hình chóp là 6cm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy bằng 6cm và  \(\sqrt 3  \approx 1,73\).

  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 48714

    Giải phương trình: \(\frac{{{\rm{x  +  3}}}}{{{\rm{x  -  3}}}}{\rm{  -  }}\frac{{\rm{1}}}{{\rm{x}}}{\rm{ = }}\frac{3}{{{\rm{x(x  -  3)}}}}\)

  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 48715

    Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x – 5 ≥ 6

  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 48716

    Một xe vận tải đi từ tỉnh A đến tỉnh B, cả đi lẫn về mất 10 giờ 30 phút. Vận tốc lúc đi là 40km/giờ, vận tốc lúc về là 30km/giờ. Tính quãng đường AB.

  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 48717

    Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.

    a) Chứng minh: \(\Delta\)ABC và \(\Delta\)HBA đồng dạng với nhau

    b) Chứng minh: AH2 = HB.HC

    c) Tính độ dài các cạnh BC, AH

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?