Câu hỏi Tự luận (6 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 48659
Giải các phương trình sau :
a) 3x – 5 = 4
b) (x + 2)(x – 3) = 0
c)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 48660
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 48661
Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Lúc về, người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 48662
Cho
ABC vuông tại A, có AB = 12cm ; AC = 16cm. Kẻ đường cao AH (H thuộc BC).a) Chứng minh:
HBA ഗ ABCb) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 48663
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có AB = 10cm, BC = 20cm, AA' = 15cm.
a) Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
b) Tính độ dài đường chéo AC' của hình hộp chữ nhật.( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 48664
Cho phương trình ẩn x sau: (2x + m)(x - 1) - 2x2 + mx + m - 2 = 0. Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm là một số không âm.
Thảo luận về Bài viết