Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 46741
Giải phương trình: \(3x - 11 = x + 7\)
- A.\(x = 6\)
- B.\(x = 7\)
- C.\(x = 8\)
- D.\(x = 9\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 46742
Giải phương trình: \(2x\left( {x - 3} \right) = x - 3\)
- A.\(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
- B.\(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
- C.\(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
- D.\(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 46744
Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{5}{x} = \dfrac{8}{{{x^2} - 2x}}\)
- A.\(x = 4\)
- B.\(x = 3\)
- C.\(x = 1\)
- D.\(x = 2\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 46746
Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{2x + 1}}{4} - \dfrac{{x - 5}}{3} \le \dfrac{{4x - 1}}{{12}} + 2\)
- A.\(S = \left\{ {x|x \ge 1} \right\}.\)
- B.\(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}.\)
- C.\(S = \left\{ {x|x < 0} \right\}.\)
- D.\(S = \left\{ {x|x <1} \right\}.\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 46748
Một xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 30 km/h. Sau khi xe máy đi được 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô khởi hành từ B để đi đến A với vận tốc 45 km/h, biết quãng đường AB dài 90 km. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ô tô khởi hành thì hai xe gặp nhau?
- A.1 giờ 4 phút
- B.1 giờ
- C.1 giờ 10 phút
- D.1 giờ 15 phút
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 46750
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = 10cm,BC = 20cm,AA' = 15cm\). Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- A.\(1300 cm^2\)
- B.\(1100 cm^2\)
- C.\(1200 cm^2\)
- D.\(1400 cm^2\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 46752
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A.2x – 1 = 0
- B.-x2 + 4 = 0
- C.x2 + 3 = -6
- D.4x2 +4x = -1
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 46754
Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
- A.S = {2}
- B.S = {-2}
- C.S = {4}
- D.S = Ø
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 46756
Phương trình \(\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12}}{{x + 4}} = 0\) có tập nghiệm là
- A.S = {±4}
- B.S = {±2}
- C.S = {2}
- D.S = {4}
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 46758
Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:
- A.a = 0
- B.b = 0
- C.b ≠ 0
- D.a ≠ 0
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 46760
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
- A.2x – 3 = 2x + 1
- B.-x + 3 = 0
- C.5 – x = -4
- D.x2 + x = 2 + x2
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 46762
Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
- A.x = 0
- B.x = 3
- C.x = 4
- D.x = -4
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 46764
Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là:
- A.(x – 3) giờ
- B.3x giờ
- C.(3 – x) giờ
- D.(x + 3) giờ
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 46766
Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là
- A.(2x + 5).2 = 45
- B.x + 3
- C.3 – x
- D.3x
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 46768
Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3(cm). Diện tích hình chữ nhật là \(4(cm^2)\). Phương trình ẩn x là:
- A.3x = 4
- B.(x + 3).3 = 4
- C.x(x + 3) = 4
- D.x(x – 3) = 4
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 46770
Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?
- A.x > 4 - 2
- B.x > -4 + 2
- C.x > -4 -2
- D.x > 4 + 2
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 46772
Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?
- A.x < 2
- B.x > 2
- C.x < -2
- D.x < 4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 46773
Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?
- A.2x + 1 > 5
- B.7 - 2x < 10 - x
- C.2 + x < 2 + 2x
- D.-3x > 4x + 3
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 46775
Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?
- A.(x + y)2 ≥ 2xy
- B.(x + y)2 = 2xy
- C.(x + y)2 < 2xy
- D.(x + y)2 < 2xy
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 46777
Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?
- A.m - 3 > m - 4
- B.m - 3 < m - 4
- C.m - 3 = m - 4
- D.Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 46779
Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?
- A.x < y
- B.x = y
- C.x > y
- D.x ≤ y
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 46781
Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?
- A.-3a + 1 > -3b + 1
- B.-3a < -3b
- C.3a < 3b
- D.3(a - 1) < 3(b - 1)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 46783
Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?
- A.2a - 4 > 2b - 2
- B.2a - 4 < 2b - 2
- C.2a - 4 ≥ 2b - 2
- D.2a - 4 ≤ 2b - 2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 46785
Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?
- A.a2 < ab và a3 > b3.
- B.a2 > ab và a3 > b3.
- C.a2 < ab và a3 < b3.
- D.a2 > ab và a3 < b3.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 46787
Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:
- A.2
- B.0
- C.1
- D.3
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 46789
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A.|x – 1| = 1
- B.|x| = -9
- C.|x + 3| = 0
- D.|2x| = 10
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 46791
Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:
- A.x = 4; x = -1
- B.x = -4; x = 1
- C.x = 4; x = 1
- D.x = -4; x = -1
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 46793
Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng
-
A.AB2
- B.AH2
- C.AC2
-
D.BC2
-
A.AB2
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 46795
Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\).
- A.ΔAHB ~ ΔCHA
- B.ΔBAH ~ ΔBCA
- C.ΔBAH ~ ΔCBA
- D.ΔAHC ~ ΔBAC
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 46797
Hãy chọn câu đúng.
- A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
- B.Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
- C.Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
- D.Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 46799
Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.
- A.ΔAMN đồng dạng với ΔABC
- B.ΔABC đồng dạng với MNC
- C.ΔNMC đồng dạng với ΔABC
- D.ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 46801
Chọn câu đúng nhất. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.
- A.AB // DC
- B.ABCD là hình thang
- C.ABCD là hình bình hành
- D.Cả A, B đều đúng
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 46803
Thể tích của một hình lập phương a (cm) là:
- A.a3 (cm3)
- B.2a3 (cm3)
- C.3a3 (cm3)
- D.6a (cm3)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 46805
Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm
- A.3 cm và 6 cm
- B.6 cm và 9 cm
- C.6 cm và 3 cm
- D.9 cm và 6 cm
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 46806
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?
- A.(ABCD)
- B.(A'B'BA)
- C.(BCC'B')
- D.(ABC'D')
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 46807
Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng
- A.Song song với nhau
- B.Bằng nhau
- C.Vuông góc với hai đáy
- D.Vuông góc với nhau
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 46808
Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng
- A.Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
- B.Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
- C.Tích chu vi đáy và trung đoạn
- D.Tổng chu vi đáy và trung đoạn
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 46809
Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
- A.3264cm2
- B.2304cm2
- C.2364cm2
- D.3246cm2
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 46810
Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:
- A.mp (ABCD)
- B.mp (A'B'C'D')
- C.mp (ABB'A')
- D.mp (AB'C'D')
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 46811
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.
- A.mp (ABB'A')
- B.mp (ADD'A')
- C.mp (DCC'D')
- D.mp (A'BCD')