Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Vân Nam

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 46741

     Giải phương trình: \(3x - 11 = x + 7\) 

    • A.\(x = 6\)  
    • B.\(x = 7\)  
    • C.\(x = 8\)  
    • D.\(x = 9\)  
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 46742

    Giải phương trình: \(2x\left( {x - 3} \right) = x - 3\) 

    • A.\(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
    • B.\(x \in \left\{ {2;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
    • C.\(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{3}} \right\}\)
    • D.\(x \in \left\{ {3;\dfrac{1}{2}} \right\}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 46744

    Giải phương trình: \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}} - \dfrac{5}{x} = \dfrac{8}{{{x^2} - 2x}}\) 

    • A.\(x = 4\) 
    • B.\(x = 3\) 
    • C.\(x = 1\) 
    • D.\(x = 2\) 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 46746

    Giải bất phương trình sau: \(\dfrac{{2x + 1}}{4} - \dfrac{{x - 5}}{3} \le \dfrac{{4x - 1}}{{12}} + 2\) 

    • A.\(S = \left\{ {x|x \ge 1} \right\}.\)
    • B.\(S = \left\{ {x|x \ge 0} \right\}.\)
    • C.\(S = \left\{ {x|x < 0} \right\}.\)
    • D.\(S = \left\{ {x|x <1} \right\}.\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 46748

    Một xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 30 km/h. Sau khi xe máy đi được 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô khởi hành từ B để đi đến A với vận tốc 45 km/h, biết quãng đường AB dài 90 km. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ô tô khởi hành thì hai xe gặp nhau?

    • A.1 giờ 4 phút 
    • B.1 giờ 
    • C.1 giờ 10 phút 
    • D.1 giờ 15 phút 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 46750

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có \(AB = 10cm,BC = 20cm,AA' = 15cm\). Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật 

    • A.\(1300 cm^2\)
    • B.\(1100 cm^2\)
    • C.\(1200 cm^2\)
    • D.\(1400 cm^2\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 46752

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

    • A.2x – 1 = 0  
    • B.-x2 + 4 = 0
    • C.x2 + 3 = -6
    • D.4x2 +4x = -1
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 46754

    Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

    • A.S = {2}   
    • B.S = {-2} 
    • C.S = {4}      
    • D.S = Ø
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 46756

    Phương trình \(\frac{{3{{\rm{x}}^2} - 12}}{{x + 4}} = 0\) có tập nghiệm là

    • A.S = {±4}    
    • B.S = {±2}    
    • C.S = {2}      
    • D.S = {4}
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 46758

    Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu:

    • A.a = 0    
    • B.b = 0      
    • C.b ≠ 0     
    • D.a ≠ 0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 46760

    Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?

    • A.2x – 3 = 2x + 1     
    • B.-x + 3 = 0
    • C.5 – x = -4      
    • D.x2 + x = 2 + x2  
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 46762

    Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là

    • A.x = 0   
    • B.x = 3          
    • C.x = 4    
    • D.x = -4
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 46764

    Hai xe khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đến sớm hơn xe thứ hai 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của xe thứ nhất là x giờ thì thời gian của xe thứ hai là:

    • A.(x – 3) giờ
    • B.3x giờ        
    • C.(3 – x) giờ
    • D.(x + 3) giờ
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 46766

    Chu vi một mảnh vườn hình chữ nhật là 45m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu gọi chiều rộng mảnh vườn là x (x > 0; m) thì phương trình của bài toán là

    • A.(2x + 5).2 = 45
    • B.x + 3   
    • C.3 – x
    • D.3x
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 46768

    Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3(cm). Diện tích hình chữ nhật là \(4(cm^2)\). Phương trình ẩn x là:

    • A.3x = 4
    • B.(x + 3).3 = 4
    • C.x(x + 3) = 4 
    • D.x(x – 3) = 4
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 46770

    Bất phương trình x - 2 > 4, phép biến đổi nào sau đây là đúng?

    • A.x > 4 - 2 
    • B.x > -4 + 2
    • C.x > -4 -2 
    • D.x > 4 + 2 
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 46772

    Bất phương trình x + 3 < 1 tương đương với bất phương trình sau?

    • A.x < 2
    • B.x > 2
    • C.x < -2
    • D.x < 4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 46773

    Hãy chọn câu đúng, x = -3 là một nghiệm của bất phương trình?

    • A.2x + 1 > 5           
    • B.7 - 2x < 10 - x  
    • C.2 + x < 2 + 2x     
    • D.-3x > 4x + 3 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 46775

    Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

    • A.(x + y)2 ≥ 2xy    
    • B.(x + y)2 = 2xy 
    • C.(x + y)2 < 2xy  
    • D.(x + y)2 < 2xy            
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 46777

    Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

    • A.m - 3 > m - 4             
    • B.m - 3 < m - 4             
    • C.m - 3 = m - 4          
    • D.Cả A, B, C đều sai
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 46779

    Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

    • A.x < y
    • B.x = y
    • C.x > y
    • D.x ≤ y
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 46781

    Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?

    • A.-3a + 1 > -3b + 1 
    • B.-3a < -3b 
    • C.3a < 3b 
    • D.3(a - 1) < 3(b - 1)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 46783

    Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?

    • A.2a - 4 > 2b - 2     
    • B.2a - 4 < 2b - 2 
    • C.2a - 4 ≥ 2b - 2     
    • D.2a - 4 ≤ 2b - 2 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 46785

    Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?

    • A.a2 < ab và a3 > b3.
    • B.a2 > ab và a3 > b3.
    • C.a2 < ab và a3 < b3.
    • D.a2 > ab và a3 < b3.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 46787

    Số nghiệm của phương trình 2|x – 3| + x = 3 là:

    • A.2
    • B.0
    • C.1
    • D.3
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 46789

    Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

    • A.|x – 1| = 1
    • B.|x| = -9   
    • C.|x + 3| = 0
    • D.|2x| = 10
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 46791

    Phương trình |2x + 5| = 3 có nghiệm là:

    • A.x = 4; x = -1
    • B.x = -4; x = 1 
    • C.x = 4; x = 1
    • D.x = -4; x = -1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 46793

    Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Tính HB.HC bằng 

    • A.AB2
    • B.AH2   
    • C.AC2     
    • D.BC2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 46795

    Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\).

    • A.ΔAHB ~ ΔCHA    
    • B.ΔBAH ~ ΔBCA 
    • C.ΔBAH ~ ΔCBA    
    • D.ΔAHC ~ ΔBAC
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 46797

    Hãy chọn câu đúng.

    • A.Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
    • B.Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
    • C.Hai tam giác bằng nhau thì không đồng dạng
    • D.Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 46799

    Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

    • A.ΔAMN đồng dạng với ΔABC      
    • B.ΔABC đồng dạng với MNC
    • C.ΔNMC đồng dạng với ΔABC
    • D.ΔCAB đồng dạng với ΔCMN
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 46801

    Chọn câu đúng nhất. Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

    • A.AB // DC     
    • B.ABCD là hình thang
    • C.ABCD là hình bình hành
    • D.Cả A, B đều đúng 
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 46803

    Thể tích của một hình lập phương a (cm) là: 

    • A.a3 (cm3
    • B.2a3 (cm3
    • C.3a3 (cm3)   
    • D.6a (cm3)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 46805

    Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' là DC= 6 cm, CB = 3 cm. Hỏi độ dài của A'B' và AD là bao nhiêu cm

    • A.3 cm và 6 cm   
    • B.6 cm và 9 cm         
    • C.6 cm và 3 cm     
    • D.9 cm và 6 cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 46806

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Đường thẳng BB' vuông góc với các mặt phẳng nào?

    • A.(ABCD)    
    • B.(A'B'BA)  
    • C.(BCC'B')   
    • D.(ABC'D') 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 46807

    Câu nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

    • A.Song song với nhau 
    • B.Bằng nhau
    • C.Vuông góc với hai đáy     
    • D.Vuông góc với nhau
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 46808

    Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

    • A.Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
    • B.Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
    • C.Tích chu vi đáy và trung đoạn
    • D.Tổng chu vi đáy và trung đoạn
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 46809

    Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều. 

    • A.3264cm2    
    • B.2304cm
    • C.2364cm
    • D.3246cm
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 46810

    Hãy kể tên các mặt của hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Hãy chọn câu sai:

    • A.mp (ABCD)      
    • B.mp (A'B'C'D')    
    • C.mp (ABB'A')     
    • D.mp (AB'C'D')
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 46811

    Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D'. Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng A'B và CD'. Hãy chọn câu đúng.

    • A.mp (ABB'A')   
    • B.mp (ADD'A')  
    • C.mp (DCC'D')   
    • D.mp (A'BCD') 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?