Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Toán 8 năm 2021 Trường THCS Quảng An
1/40
90 : 00
Câu 1: Giải phương trình sau: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 5} \right) = 2\left( {{x^2} + \dfrac{3}{2}} \right) - 7x\)
Câu 2: Giải phương trình sau: \({x^2} - 7x + 12 = 0\)
Câu 3: Giải phương trình sau: \(\dfrac{{4{x^2}}}{{{x^2} - 3x + 2}} - \dfrac{{x - 5}}{{x - 1}} + \dfrac{{2x - 1}}{{2 - x}} = 0\)
Câu 4: Một xe máy và một ô tô cùng khởi hành từ tỉnh A đi đến tỉnh B. Xe máy đi với vận tốc 30km/h, ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi được nửa quãng đường AB, ô tô tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại, do đó nó đến tỉnh B sớm hơn xe máy 1 giờ 10 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 5: Tìm \(m\) để hai bất phương trình sau có cùng tập nghiệm: \({x^2}\left( {x - 5} \right) > 4 - 5x\) và \(mx - 5 > x - 2m\).
Câu 6: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.
Câu 7: Giải phương trình sau đây: 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x
Câu 9: Giải phương trình: |3x| = x + 6
Câu 10: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có
Câu 11: Chọn khẳng định đúng về hai phương trình tương đương
Câu 12: Chọn khẳng định đúng về tập nghiệm của phương trình
Câu 13: Phương trình đã cho nào sau đây vô nghiệm?
Câu 14: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
Câu 15: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
Câu 17: Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 15km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h) thì vận tốc xe thứ nhất là:
Câu 18: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x (km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô là:
Câu 19: Một ca nô và một tàu thủy khởi hành cùng một lúc trên một con sông. Biết tàu thủy đến chậm hơn ca nô 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của tàu thủy là x thì thời gian đi của ca nô là:
Câu 20: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định cho bến dưới?
Câu 21: Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?
Câu 22: Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?
(I) a - 1 < b - 1
(II) a - 1 < b
(III) a + 2 < b + 1
Câu 23: Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?
Câu 24: Hãy chọn đáp án đúng. Nếu a > b thì?
Câu 25: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?
Câu 26: Phương trình |2x – 5| = 3 có nghiệm là:
Câu 27: Phương trình - |x – 2| + 3 = 0 có nghiệm là:
Câu 29: Cho các mệnh đề sau. Chọn câu đúng.
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
(II) Nếu một góc của tam giác vuông này lớn hơn một góc của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
Câu 30: Cho hai tam giác vuông. Điều kiện để hai tam giác vuông đó đồng dạng là:
Câu 31: Cho hình vẽ dưới đây với \(\widehat {BAH} = \widehat {ACH}\)
Khi đó các mệnh đề
(I) ΔAHB ~ ΔCHA (g - g)
(II) ΔAHC ~ ΔBAC (g - g)
Câu 32: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:
Câu 33: Hãy chọn câu sai
Câu 34: Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M Є AB, N Є AC) thì
Câu 35: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, a/2 thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
Câu 36: Hãy chọn câu đúng. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, a, 2a thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
Câu 37: Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 cm khi đó thể tích của nó là:
Câu 38: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
Câu 39: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?