Bài kiểm tra
Đề thi HK2 môn Toán 7 Trường THCS Hưng Đạo năm học 2018 - 2019
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
Câu 2: Đơn thức \( - \frac{1}{3}{y^2}{z^4}9{x^3}y\) có bậc là :
Câu 3: Bậc của đa thức \(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :
Câu 5: Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = - 2 và y = - 1 là:
Câu 6: Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
Câu 8: Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {80^0}\), các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Góc BIC có số đo là:
Câu 9: style="margin-left:4.5pt;">Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác?
Câu 10: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
Câu 11: Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng | 9 | 10 | 11 | 12 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điểm | 80 | 90 | 70 | 80 | 80 | 90 | 80 | 70 | 80 |
a) Dấu hiệu là gì?
b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 12: Cho hai đa thức: R(x) = x4 + 5x4 – 2x3 + x2 - 6x4 + 3x3 – x + 15
H(x) = 2x4 + 5x3– x2 – 2x4 - 4x3 - 2x3 + 3x – 7
a) Thu gọn rồi sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính K(x) = R(x) + H(x) và tìm nghiệm của K(x)
Câu 13: Cho \(\Delta ABC\) cân tại A (góc A nhọn). Tia phân giác góc của A cắt BC tại I.
a. Chứng minh \(AI\bot BC\).
b. Gọi M là trung điểm của AB, G là giao điểm của CM với AI. Chứng minh rằng BG là đường trung tuyến của tam giác ABC.
c. Biết AB = AC = 15cm; BC = 18 cm. Tính GI.
Câu 14: Cho đoạn thẳng AB. Gọi d là đường trung trực của AB. Trên đường thẳng d lấy điểm M bất kì. Trong mặt phẳng lấy đểm C sao cho BC < CA.
a) So sánh MB + MC với CA.
b) Tìm vị trí của M trên d sao cho MB + MC nhỏ nhất.