Câu hỏi Tự luận (7 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 37518
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh một lớp 7 tại một trường THCS được cho trong bảng tần số sau:
Điểm số (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 2 7 8 5 11 4 2 N = 40 a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
b) Dấu hiệu có bao nhiêu giá trị khác nhau? Tìm mốt. -
Câu 2:
Mã câu hỏi: 37519
a) Thu gọn đơn thức A. Xác định phần hệ số và tìm bậc của đơn thức thu gọn, biết:
\(A = \left( { - \frac{3}{4}{x^2}{y^5}{z^3}} \right)\left( {\frac{5}{3}{x^3}{y^4}{z^2}} \right)\)
b) Tính giá trị của biểu thức \(C = 3{x^2}y - xy + 6\) tại x = 2, y = 1
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 37520
Cho hai đa thức:
\(\begin{array}{l}
M\left( x \right) = 3{x^4} - 2{x^3} + {x^2} + 4x - 5\\
N\left( x \right) = 2{x^3} + {x^2} - 4x - 5
\end{array}\)a) Tính M (x) + N (x) .
b) Tìm đa thức P(x) biết: P(x) + N(x) = M(x) -
Câu 4:
Mã câu hỏi: 37521
Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) \(g\left( x \right) = x - \frac{1}{7}\)
b) \(h\left( x \right) = 2x + 5\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 37522
Tìm m để đa thức \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right){x^2} - 3mx + 2\) có một nghiệm x = 1
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 37523
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC và chu vi tam giác ABC.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 37524
Cho \(\Delta ABC\) vuông tại A, đường phân giác của góc B cắt AC tại D.
Vẽ \(DH \bot BC\left( {H \in BC} \right)\)
a) Chứng minh: \(\Delta ABD = \Delta HBD\)
b) Trên tia đối của AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ba điểm K, D, H thẳng hàng.