Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Vạn Phúc

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35595

    Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác :

    • A.2cm, 4cm, 6cm
    • B.2cm, 4cm, 7cm
    • C.3cm, 4cm, 5cm
    • D.2cm, 3cm, 5cm
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35596

    Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y

    • A.xy2       
    • B.2xy2
    • C.-5x2y
    • D.2xy
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35597

    Biểu thức : x2 + 2x, tại x = -1 có giá trị là:

    • A.-3
    • B.-1
    • C.3
    • D.0
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35598

    Cho P = 3x2y - 5x2y + 7x2y, kết quả rút gọn P là:

    • A.A. x2
    • B.15x2y
    • C.5x2y
    • D.5x6y3
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35599

    Cho hai đa thức: A = 2x2 + x - 1; B = x - 1.Kết quả A – B là:

    • A.2x2 + 2x + 2   
    • B.2x2 + 2x
    • C.2x2
    • D.2x2 - 2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35600

    Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

    • A.Đường cao.
    • B.Đường phân giác.
    • C.Đường trung tuyến.
    • D.Đường trung trực
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35601

    Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

    • A.AB < BC < BD
    • B.AB > BC > BD
    • C.BC > BD > AB
    • D.BD < BC < AB
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35602

    Cho A(x) = 2x2 + x - 1; B(x) = x - 1. Tại x = 1, đa thức A(x) – B(x) có giá trị là:

    • A.2
    • B.0
    • C.-1
    • D.1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35603

    Rút gọn đa thức P(x)=2x32x+x2+3x+2 ta được kết quả:

    • A.2x3 + x2 + x
    • B.x2 + x +2       
    • C.2x3 + x2 + x +2      
    • D.x3 + x2 + x +2       
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35604

    Kết quả thu gọn đơn thức (34x2y).(xy3) là:

    • A.34x3y3  
    • B.34y4x3 
    • C.34x3y4 
    • D.34x4y3
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35605

    Giá trị của đa thức P=x2y+2xy+3 tại x=1,y=2

    • A.8
    • B.1
    • C.5
    • D.-1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35606

    Tổng của hai đơn thức 4x2y8x2y là:

    • A.4x4y2   
    • B.32x2y      
    • C.4x2y
    • D.4x2y
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35607

    Cho ΔABCAB=6cm,BC=8cm,AC=10cm. Số đo góc A;B;C theo thứ tự là

    • A.B<C<A              
    • B.C<A<B              
    • C.A>B>C    
    • D.C<B<A
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35608

    Tìm nghiệm của đa thức sau:A(x)=2x6     

    • A.x=4
    • B.x=1
    • C.x=2
    • D.x=3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35609

    Tìm nghiệm của đa thức sau: B(x)=2(x1)+3(2x)

    • A.x=3 
    • B.x=5 
    • C.x=4 
    • D.x=2 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35610

    Cho đa thức f(x)=ax2+bx+c. Biết f(0)=2017;f(1)=2018;f(1)=2019. Tính f(2)

    • A.F(2)=2022
    • B.F(2)=2020
    • C.F(2)=2021
    • D.F(2)=2023
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35611

    Cho biểu thức đại số A=x4+2x24. Giá trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là: 

    • A.93
    • B.59
    • C.95
    • D.29
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35612

    Cho biểu thức đại số A=x23x+8 Giá trị của A  tại x = -2 là: 

    • A.12
    • B.18
    • C.-2
    • D.-24
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35613

    Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là

    • A. 0; 2; 3; 5
    • B.0; 2; 3; 3
    • C.0; 1; 3; 5
    • D.1; 2; 3; 5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35614

    Bậc của đơn thức H=xy2z3(2xyz)33x2(2xy)3 là

    • A.13
    • B.27
    • C.21
    • D.18
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35615

    Tổng các nghiệm của đa thức x2 - 16 là

    • A.-16
    • B.8
    • C.4
    • D.0
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35616

    Cho đa thức sau: f(x) = x2 - 10x + 9. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

    • A.4 và 6
    • B.1 và 9
    • C.−3 và −7
    • D.2 và 8
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35617

    Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút):

    Tính số trung bình cộng.

    • A.6.7
    • B.7.8
    • C.7.9
    • D.8.3
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35618

    Cho bảng “tần số” sau: 

    Tìm y và tìm mốt M0 của dấu hiệu

    • A.y=11; M0=24             
    • B.y=10; M0=18  
    • C.y=11; M0=18              
    • D.y=9; M0=18
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35619

    Năng suất lúa (tính theo tạ/ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau

    Dấu hiệu ở đây là:

    • A.Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
    • B.Năng suất lúa của mỗi xã
    • C.Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
    • D.Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35620

    Số lượng học sinh nữ của một lớp trong một trường Trung học cơ sở được ghi nhận trong bảng sau.

    Có bao giá trị khác nhau của dấu hiệu?

    • A.7  giá trị
    • B.9  giá trị   
    • C.14  giá trị
    • D.20  giá trị
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35621

    Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz - 4xy2z- yz(xyz + x3)?

    • A.3x3yz + 5xy2z2
    • B.3x3yz - 5xy2z2
    • C.-3x3yz - 5xy2z2
    • D.5x3yz - 5xy2z2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35622

    Thu gọn đa thức 15xy(x+y)2(x2yxy2) ta được

    • A. 95xy2+95x2y
    • B. 115xy2115x2y
    • C. 115xy2+95x2y
    • D. 115xy295x2y
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35623

    Giá trị của biểu thức x3+2x23 tại x = 2 là:

    • A.13
    • B.10
    • C.19
    • D.9
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35624

    Thu gọn đơn thức F=2x3y.[3(x)y4] ta được

    • A. 3x4y5
    • B. 6x4y5
    • C. 6x5y5
    • D. 6x4y5
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35625

    Tính số đo x trên hình vẽ sau:

    • A.x=450
    • B.x=400
    • C.x=350
    • D.x=700
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35626

    Số tam giác cân trong hình vẽ dưới đây là:

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35627

    Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

    • A.PQ=DE
    • B.PR=EF
    • C. Q^=E^
    • D. D^=P^
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35628

    Cho hai tam giác ABC và DEF có AB = EF; ,BC = FD;AC = ED; A^=E^;B^=F^;D^=C^. Khi đó

    • A.ΔABC=ΔDEF 
    • B.ΔABC=ΔEFD   
    • C.ΔABC=ΔFDE 
    • D.ΔABC=ΔDFE
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35629

    Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

    • A.15cm;8cm;18cm
    • B.21dm;20dm;29dm
    • C.5m;6m;8m.
    • D.2m;3m;4m.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35630

    Cho tam giác ABC, kẻ AH  vuông góc với BC.  Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC=184cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

    • A.30,8cm    
    • B.35,7cm             
    • C.31cm       
    • D.31,7cm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35631

    Cho hình vẽ. Tính x.

    • A.x=10cm.
    • B.x=11cm.
    • C.x=8cm.
    • D. x=5cm.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35632

    Cho tam giác ABC và tam giác MNP có ∠A = ∠M = 90°, ∠C = ∠P. Cần điều kiện gì để hai tam giác ABC và tam giác MNP bằng nhau theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề?

    • A.AC = MP  
    • B.AB = MN
    • C.BC = NP  
    • D.AC = MN
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35633

    Cho tam giác (DEF ) và tam giác (JIK ) có (EF = IK; ,góc D = góc J = 900 ). Cần thêm một điều kiện gì để (tam giác DEF = tam giác JIK ) theo trường hợp cạnh huyền-cạnh góc vuông?

    • A.DE=JK
    • B.DF=JI
    • C.DE=JI
    • D.DI=JK
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35634

    Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng

    • A.BH=BD
    • B.BH>BA
    • C.BH < BA
    • D.BH=BA

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?