Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35444
Thu gọn đơn thức
kết quả là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35446
Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán:
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35448
Cho các đa thức
. Đa thức thỏa mãn là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35450
Cho hai đa thức
và nghiệm của đa thức là:- A.Vô nghiệm
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35452
Cho tam giác nhọn
các đường cao cắt nhau tại . Câu nào sau đây sai?-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35454
Cho tam giác
có . Gọi là giao điểm các tia phân giác và . Số đo là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35456
Cho
có . Câu nào sau đây đúng:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35458
Cho
có có có dạng đặc biệt nào:- A.Tam giác vuông
- B.Tam giác đều
- C.Tam giác cân
- D.Tam giác vuông cân
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35460
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Tần số tương ứng của các giá trị 9; 10; 15 lần lượt là:
- A.4;4;3
- B.4;3;4
- C.3;4;4
- D.4;3;3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35462
Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
- A.7 giá trị
- B.8 giá trị
- C.14 giá trị
- D.20 giá trị
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35464
Điểm thi môn toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau:
Dấu hiệu điều tra ở đây là :
- A.Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
- B.Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
- C.Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
- D.Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35466
Một cửa hàng đem cân một số bao gạo (đơn vị kilogam), kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50kg
- A.13
- B.14
- C.12
- D.32
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35469
Bình mua 10 quyển vở, mỗi quyển giá x đồng và hai bút bi, mỗi chiếc giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền Bình phải trả là
- A.2x - 10y (đồng)
- B.10x - 2y (đồng)
- C.2x + 10y (đồng)
- D.10x + 2y (đồng)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35472
Tính tổng các đơn thức sau: -6x5y,7x5y, -3x5y, x5y là:
- A.-x5y
- B.2x5y
- C.-4x5y
- D.3x5y
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35475
Bậc của đơn thức 5xyz.4x3y2(-2x5y) là:
- A.15
- B.12
- C.13
- D.14
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35478
Thu gọn đa thức B(x) = 6x4 - 7x3 + 6x2 - 7x3 + 4x4 + 3 - 5x + 2x ta được đa thức :
- A.6x4 + 14x3 + 6x2 - 3x + 3
- B.10x4 - 14x3 + 6x2 - 3x + 3
- C.6x4 - 7x3 + 6x2 - 3x + 3
- D.7x4 - 14x3 + 6x2 - 3x - 3
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35481
Bậc của đa thức 7x2y(-4x3y5) + 17x2y3 - 4x2y + 28x6y5
- A.11
- B.10
- C.9
- D.8
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35484
Tam giác ABC có AB=1cm,AC=9cm. Biết độ dài cạnh BC là một số nguyên, khi đó BC là:
- A.7cm
- B.9cm
- C.10cm
- D.8cm
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35487
Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 2cm và 5cm. Chu vi của tam giác là:
- A.18cm
- B.6cm
- C.9cm
- D.12cm
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35490
Khẳng định nào sau đây đúng: Số 0 được gọi là
- A.Đa thức không và không có bậc
- B.Số hữu tỉ và không phải đa thức
- C.Đơn thức không và không phải đa thức
- D.Đa thức không và có bậc là không
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35493
Nghiệm của đa thức 5x-10 là:
- A.x = -1/2
- B.x = 1/2
- C.x = 2
- D.x = -2
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35496
Cho hai đơn thức A(x) = -2x3 + 9 - 6x + 7x4 - 2x2 ,B(x) = 5x2 + 9x - 3x4 + 7x3 - 12. Tính tổng A(x) + B(x) của hai đa thức
- A.4x4 - 5x3 + 3x2 + 3x + 3
- B.4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x - 3
- C.-2x4 + 5x3 - 3x2 + 3x - 3
- D.7x4 + 5x3 + 3x2 - 3x - 3
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35499
Giá trị của biểu thức A = xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + x5y5 tại x = 1,y = -1 là:
- A.A = 3
- B.A = 2
- C.A = -1
- D.A = 1
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35502
Biết C(x) + (x2y2 - xy) = 3x2y2 + 5xy + 8y - 3x + 4. Tìm C(x)
- A.4x2y2 - 6xy + 8y - 3x + 4
- B.-2x2y2 - 6xy + 8y + 3x + 4
- C.4x2y2 - 4xy + 8y - 3x + 4
- D.2x2y2 + 6xy + 8y - 3x + 4
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35506
Cho các đa thức sau: P(x) = -5x3 + 7x2 - x + 8, Q(x) = 4x3 - 7x + 3, R(x) = 6x3 + 4x. Tính P(x) - Q(x) + R(x)
- A.3x3 + 7x2 + 11x-5
- B.3x3 + 7x2 + 10x + 5
- C.-3x3 + 7x2 - 10x - 5
- D.-3x3 + 7x2 + 10x + 5
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35509
Cho hai đa thức P(x) = 3x2 + 5x - 1, Q(x) = 3x2 + 2x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) - Q(x) là:
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = -1
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35512
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 10cm, đường trung tuyến AM (M∈BC) có độ dài là 6cm. Khi đó BC có độ dài là:
- A.16cm
- B.12cm
- C.14cm
- D.8cm
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35515
Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 12cm. Gọi M là trung điểm của AB, I là một điểm nằm trên đường trung trực của AB sao cho AI=10cm. Khi đó độ dài MI là:
- A.10cm
- B.9cm
- C.8cm
- D.7cm
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35518
Cho tam giác ABC có vuông tại B, A ̂ =45^0. So sánh nào sau đây đúng
- A.BC > AB > AC
- B.AB = BC > AC
- C.AC = AB < BC
- D.AB > AC > BC
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35521
Gọi a là nghiệm của đa thức 5x - 6, b là nghiệm của đa thức -2x + 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.a < b
- B.a > b
- C.a = b
- D.Không so sánh được
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 35524
Cho hai đa thức A = x2y - xy2 + 3x2, B = x2y + xy2 - 2x2 - 1. Tính đa thức A + 2B.
- A.2x2y + xy2 - x2 - 2
- B.3x2y - x2 - 2
- C.3x2y + xy2 - x2 - 2
- D.2x2y + xy2 - x2 - 2
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 35527
Tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức: 5x2 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 1 + 3x3
- A.1
- B.0
- C.2
- D.3
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 35529
Cho đa thức D(x) = ax2 + 2x - 2 (a là hằng số) . Tìm a biết D(2) = 6
- A.a = 1
- B.a = 2
- C.a = -1
- D.a = 3
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 35531
Cho đa thức f(x) = x2 - (m - 1)x + 3m - 2 và g(x) = x2 - 2(m + 1)x - 5m + 1. Tìm m biết f(1) = g(2)
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35534
Cho tam giác ABC có ∠B = 70o, ∠C = 30o. Khi đó
- A.BC > AC > AB
- B.AC > BC > AB
- C.BC < AC < AB
- D.AB > BC > AC
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 35535
Đường trung trực của cạnh BC trong tam giác ABC cắt cạnh AC tại D. Cho AC = 10cm, BD = 4cm. Khi đó AD là:
- A.6cm
- B.4cm
- C.3cm
- D.5cm
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 35537
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây không thể tạo thành một tam giác.
- A.3cm, 4cm, 5cm
- B.1cm, 7cm, 1cm
- C.3cm, 4cm, 2cm
- D.2cm, 2cm, 2cm
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 35539
Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ trung tuyến AM của tam giác. Biết BC = 12cm, AB = AC = 10cm thì độ dài AM là:
- A.22cm
- B.4cm
- C.8cm
- D.10cm
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 35541
Một tam giác cân có độ dài hai cạnh là 3cm, 8cm. Khi đó chu vi tam giác cân đó là:
- A.20cm
- B.18cm
- C.17cm
- D.19cm
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 35543
Tam giác ABC có AB = 7cm, BC = 2cm. Độ dài cạnh AC không thể là số nào trong các số sau:
- A.6cm
- B.7cm
- C.8cm
- D.9cm
Thảo luận về Bài viết