Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Tô Hiến Thành

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35635

    Đơn thức đồng dạng với đơn thức 12x4y6 là:

    • A.12x6y4 
    • B.15x4y6      
    • C.12x2y8
    • D.45xy3 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35636

    Số điểm kiểm tra môn toán của mỗi bạn trong một tổ của lớp 8 được ghi lại như sau:

    Số trung bình cộng là:

    • A.8,7
    • B.7,7
    • C.8,6
    • D.7,6
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35637

    Nếu tam giác ABC có trung tuyến AMG là trọng tâm thì

    • A.AG=GM 
    • B.GM=12AG 
    • C.AG=13AM  
    • D.AM=2.AG
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35638

    Cho ΔABCA=500,B=900 thì quan hệ giữa ba cạnh AB,AC,BC là:

    • A.BC>AC>AB 
    • B.AB>BC>AC
    • C.AB>AC>BC
    • D.AC>BC>AB
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35639

    Cho đơn thức A=(23xy2).(14x2y3). Thu gọn đơn thức A

    • A.16.x3.y5
    • B.13.x3.y5
    • C.16.x2.y5
    • D.12.x3.y5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35640

    Tìm nghiệm của đa thức sau: 2x+5

    • A.x=25  
    • B.x=25  
    • C.x=52  
    • D.x=52  
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35641

    Tìm nghiệm của đa thức sau: 2x2+23

    • A.Không có nghiệm
    • B.2
    • C.23
    • D.23
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35642

    Tìm số nghiệm của đa thức sau: (x7).(x2916) 

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.0
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35643

    Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

    • A.x + y. 
    • B.x – y
    • C.x.y
    • D.xy
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35644

    Bậc của đơn thức 3x4y

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.7
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35645

    Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài cạnh AC bằng

    • A.2cm
    • B.4cm
    • C.34cm
    • D.8cm
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35646

    Tích của hai đơn thức 7x2y và (–xy) bằng

    • A. –7x3y2
    • B.7x3y2
    • C.–7x2y
    • D.6x3y2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35647

    Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác?

    • A.2cm; 3cm; 6cm
    • B.3cm; 4cm; 6cm
    • C.2cm; 4cm; 6cm.
    • D.2cm; 3cm; 5cm
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35648

    Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x2y3?

    • A.A. –3x3y2
    • B.3(xy)2
    • C.–xy3
    • D.x2y3
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35649

    Tam giác ABC cân tại A có A^=400 khi đó số đo của góc B bằng

    • A.100  
    • B.500
    • C.700  
    • D.400
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35650

    Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6 là

    • A.5
    • B.12
    • C.7
    • D.8
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35651

    Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.C^<B^<A^
    • B.B^<C^<A^
    • C.A^<C^<B^
    • D.A^<B^<C^
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35652

    Giá trị của biểu thức 2x25x+1 tại x = –1 là

    • A.–2 
    • B.8
    • C.0
    • D.-6
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35653

    Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

    • A.P = x2
    • B.P = – 5x2y
    • C.P = – x2y
    • D.P = x2y – 8xy2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35654

    Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (HBC). Khẳng định nào sau đây là đúng?

    • A.HB < HC 
    • B.HC < HB
    • C.AB < AH
    • D.AC < AH
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35655

    Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

    • A.-6
    • B.-4
    • C.0
    • D.4
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35656

    Cho hai đa thức A(x) = 2x2 – x3 + x – 3 và B(x) = x3 – x2 + 4 – 3x. Tính P(x) = A(x) + B(x).

    • A.x2 – 2x + 1   
    • B.2x + 1 
    • C.x2 + 1 
    • D.x2 + 2x - 1 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35657

    Đa thức (1,6x2 + 1,7y2 + 2xy) - (0,5x2 - 0,3y2 - 2xy) có bậc là

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.6
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35658

    Tính giá trị của đa thức C = xy + x2y2 + x3y3 + ... + x100 y100  tại x = -1; y = 1

    • A.C = -100
    • B.C = 100
    • C.C = 0
    • D.C = 50
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35659

    Cho a, b, c là những hằng số và A + B + C = 2020. Tính giá trị của đa thức P = ax4y4 + bx3y+cxy tại x = -1; y = -1

    • A.P = 4040
    • B.P = 2020
    • C.P = 2002
    • D.P = 2018
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35660

    Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

    Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

    • A.20
    • B.25
    • C.24
    • D.18
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35661

    Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

    • A.7
    • B.30
    • C.8
    • D.35
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35662

     Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:

    Dấu hiệu cần tìm hiểu

    • A.Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
    • B.Số con trai của mỗi gia đình
    • C.Số con gái của mỗi gia đình
    • D.Số con của một khu vực dân cư
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35663

    Sắp xếp đa thức 17x7+5x43x5+9x6  theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

    • A. 7x7+9x63x5+5x4+1
    • B. 7x7+9x63x55x4+1
    • C. 7x7+9x6+3x5+5x41
    • D. 7x7+9x6+3x5+5x4+1
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35664

    Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?

    • A. x2+x34+x
    • B. x3+3z
    • C. xyz+x2y+3x
    • D. xy2+2xy2+xy
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35665

    Cho tam gíac ABC = tam giác MNP. Chọn câu sai.

    • A.AB=MN 
    • B.AC=NP   
    • C. A^=M^
    • D. P^=C^
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35666

    Cho tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc A = 330.  Khi đó

    • A. D^=33
    • B. D^=42
    • C. E^=33
    • D. D^=66
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35667

    Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A với A^=800. Trên hai cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm D  và E  sao cho AD = AE. Phát biểu nào sau đây là sai?

    • A.DE//BC      
    • B. B^=500
    • C. ADE^=500
    • D.Cả ba phát biểu trên đều sai
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35668

    Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên đáy BC  lấy hai điểm M,N sao cho BM = CN = AB. Tam giác AMN là tam giác gì?

    • A.Cân     
    • B.Vuông cân      
    • C.Đều
    • D.Vuông
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35669

    Một tam giác có độ dài ba đường cao là 4,8cm;6cm;8cm. Tam giác đó là tam giác gì?

    • A.Tam giác cân
    • B.Tam giác vuông
    • C.Tam giác vuông cân
    • D.Tam giác đều
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35670

    Cho ABCD là hình vuông cạnh 4cm (hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là:

    • A.8cm
    • B.AC=5cm                    
    • C.AC=32cm
    • D.AC= 30cm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35671

    Cho tam giác (ABC ) vuông tại (A ) (AB > AC) Tia phân giác của góc (B ) cắt (AC ) ở (D. ) Kẻ (DH ) vuông góc với (BC. ) Trên tia (AC ) lấy (E ) sao cho (AE = AB. ) Đường thẳng vuông góc với (AE ) tại (E ) cắt tia (DH ) tại (K. ). Chọn câu đúng

    • A.BH=BD
    • B.BH>BA
    • C.BH < BA
    • D.BH=BA
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35672

    Cho tam giác (ABC ) vuông cân tại (A ), có (AC = 8cm. ) Một đường thẳng (d ) bất kì luôn đi qua (A ). Kẻ (BH ) và (CK ) lần lượt vuông góc với (d ) tại (H; ,K. ) Khi đó tổng BH2 + CK2 bằng:

    • A.46
    • B.16
    • C.64
    • D.48
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35673

    Cho tam giác ABC và tam giác KHI có: ∠A = ∠K = 90°, AB = KH, BC = HI. Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A.ΔABC = ΔKHI
    • B.ΔABC = ΔHKI
    • C.ΔABC = ΔKIH
    • D.ΔACB = ΔKHI
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35674

    Cho tam giác PQR = tam giác DEF. Chọn câu sai.

    • A.PQ=DE
    • B.PR=EF
    • C. Q^=E^
    • D. D^=P^

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?