Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 35468
Bậc của đa thức
là:-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 35471
Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:
Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 35474
Cho
biết . Khi đó ta có tam giác- A.Nhọn
- B.Vuông tại A
- C.Vuông tại B
- D.Vuông tại C
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 35477
Cho
có ba góc nhọn , đường cao , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 35480
Tìm nghiệm của đa thức sau:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 35483
Tìm nghiệm của đa thức sau:
-
A.
; -
B.
; ; -
C.
; -
D.
; ;
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 35486
Tìm chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh tron ba cạnh của tam giác có độ dài là 4cm; 9cm.
- A.24 cm
- B.18 cm
- C.22 cm
- D.20 cm
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 35489
Cho tam giác ABC có
vẽ đường cao AH. Hãy so sánh độ dài các đoạn HB và HC.- A.HC > HB
- B.HC < HB
- C.HC = HB
-
D.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 35492
Tìm m để
là nghiệm của đa thức .- A.m = - 2
- B.m = 2
- C.m = - 3
- D.m = 3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 35494
Cho đa thức
Tìm a, b, c biết-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 35497
Tìm nghiệm của đa thức:
- A.x = 3
- B.x = -2
- C.x = 2
- D.x = 1
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 35500
Tìm nghiệm của đa thức:
- A.x = 15
- B.x = 17
- C.x = 7
- D.x = 10
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 35503
Tìm m để
là nghiệm của đa thức .- A.m = 3
- B.m = 4
- C.m = 2
- D.m = 1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 35505
Tìm đa thức M, biết:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 35508
Cho hai đa thức:
Tìm x sao cho-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 35511
Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
- A.6
- B.7
- C.8
- D.9
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 35514
Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Tần số tương ứng của các giá trị 15; 17; 20; 24
- A.3; 2; 2; 1
- B.2; 4; 5; 2
- C.3; 4; 2; 2
- D.2; 5; 2; 1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 35517
Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là
- A.Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
- B.Năng suất lúa của mỗi xã
- C.Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
- D.Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 35520
Bậc của đơn thức
là:- A.6
- B.10
- C.12
- D.14
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 35523
Cho đơn thức
. Hệ số của đơn thức H là:- A.8
- B.-8a
- C.-8a5
- D.-8
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 35526
Cho đơn thức M = (-1/2 xay), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9
- A.6
- B.5
- C.4
- D.7
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 35528
Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 35530
Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:
- A.1 và -5
- B.-5 và 1
- C.2 và -5
- D.-5 và 2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 35532
Nghiệm của đa thức
là:- A. 0
- B.1 và 6
- C.0 và 1
- D.6 và -1
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 35533
Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:
- A.12
- B.13
- C.14
- D.15
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 35536
Cho hai đa thức: A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:
- A. -10x2 - 2x - 3
- B.-2x + 3
- C.8x3- 4x + 3
- D.-6x - 9
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 35538
Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1. Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1
- A.-4x2- 8x - 3
- B. 2x3- 4x2+ 8x - 3
- C.2x3+ 4x2- 8x - 3
- D.4x2- 8x - 3
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 35540
Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:
- A.11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14
- B.11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34
- C.10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14
- D.11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 35542
Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
- A.-1
- B.1
- C.Vô nghiệm
- D.0
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 35544
Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4
- A.a = 2, b = 1
- B.a = 1, b = 2
- C.a = -1, b = -2
- D.a = -2, b = -1
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 35545
Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM là:
- A.12cm
- B.10cm
- C.8cm
- D.6cm
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 35546
Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:
- A.3cm, 8cm, 10cm
- B.1cm, 5cm, 4cm
- C.5cm, 7cm, 15cm
- D.6cm, 7cm, 13cm
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 35547
Cho tam giác ABC có
. Khi đó- A.AC < BC < AB
- B.BC < AB < AC
- C.BC > AB > AC
- D.AC > BC > AB
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 35548
Trong tam giác ABC nếu AB = 5cm, AC = 12cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:
- A.5cm
- B.8cm
- C.6cm
- D.18cm
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 35549
Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:
- A. N < M < P
- B.M > P > N
- C.P < M < N
- D.M < P < N
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 35550
Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:
- A.13cm
- B.10cm
- C.17cm
- D.6,5cm
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 35551
Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:
- A.12cm
- B.6cm
- C.9cm
- D.10cm
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 35552
Cho tam giác ABC có ∠A = 80o, phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:
- A.40o
- B.30o
- C.50o
- D.70o
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 35553
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:
- A.3cm
- B.6cm
- C.5cm
- D.4cm
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 35554
Cho tam giác ABC, ∠A = 64o, ∠B = 80o. Tia phân giác (BAC) cắt BC tại D. Số đo của góc (ADB) là bao nhiêu?
- A.70o
- B.102o
- C.88o
- D.68o
Thảo luận về Bài viết