Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Thái Thịnh

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35468

    Bậc của đa thức f(x)=7x4+4x3+8x25x3 x4+5x3+4x4+2018 là:

    • A.2018 
    • B.5
    • C.4    
    • D.3
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35471

    Kết quả kiểm tra phần thi tâng cầu của môn thể dục được cô giáo ghi lại như sau:

    Mỗi học sinh phải tâng được ít nhất 4 quả cầu mới đạt. Số học sinh thi đạt bài kiểm tra là:

    • A.3     
    • B.25    
    • C.23 
    • D.48
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35474

    Cho ΔABC biết BC=4cm;AB=5cm;AC=3cm. Khi đó ta có tam giác ABC

    • A.Nhọn          
    • B.Vuông tại A
    • C.Vuông tại B
    • D.Vuông tại C
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35477

    Cho ΔABC có ba góc nhọn (AB>AC) , đường cao AH , điểm P thuộc đoạn thẳng AH.

    • A.PBPC    
    • B.PB>PC      
    • C.PB<PC 
    • D.PBPC
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35480

    Tìm nghiệm của đa thức sau: M(x)=2x12 

    • A.x=14
    • B.x=12
    • C.x=13
    • D.x=23
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35483

    Tìm nghiệm của đa thức sau: N(x)=(x+5)(4x21) 

    • A. x=12; x=12
    • B.x=5; x=12; x=12
    • C.x=5; x=12 
    • D.x=5; x=12; x=12
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35486

    Tìm chu vi của một tam giác cân biết hai cạnh tron ba cạnh của tam giác có độ dài là 4cm; 9cm.

    • A.24 cm
    • B.18 cm
    • C.22 cm
    • D.20 cm
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35489

    Cho tam giác ABC có B^=700,C^=600, vẽ đường cao AH. Hãy so sánh độ dài các đoạn HB và HC.

    • A.HC > HB
    • B.HC < HB
    • C.HC = HB
    • D.HCHB
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35492

    Tìm m để x=1 là nghiệm của đa thức M(x)=x2mx+2.

    • A.m =  - 2
    • B.m =  2
    • C.m =  - 3
    • D.m =  3
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35494

    Cho đa thức K(x)=a+b(x1)+c(x1)(x2) Tìm a, b, c biết K(1)=1;K(2)=3;K(0)=5. 

    • A.a=1;b=2;c=3.
    • B.a=3;b=2;c=1.
    • C.a=2;b=1;c=3.
    • D.a=1;b=3;c=2.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35497

    Tìm nghiệm của đa thức: 5x+3(3x+7)35.

    • A.x = 3
    • B.x = -2
    • C.x = 2
    • D.x = 1
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35500

    Tìm nghiệm của đa thức: x2+8x(x2+7x+8)9.  

    • A.x = 15
    • B.x = 17
    • C.x = 7
    • D.x = 10
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35503

    Tìm m để x=1 là nghiệm của đa thức P(x)=x2+2x+m1.

    • A.m = 3
    • B.m = 4
    • C.m = 2
    • D.m = 1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35505

    Tìm đa thức M, biết: 2(x22xy)M=6x2+5xyy2.

    • A.M=4x26xy+y2
    • B.M=4x29xy+y2
    • C.M=x29xy+y2
    • D.M=4x29xy+y2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35508

    Cho hai đa thức: f(x)=x3+4x23x+2;g(x)=x2(x+4)+x5. Tìm x sao cho f(x)=g(x). 

    • A.x=74
    • B.x=47
    • C.x=74
    • D.x=47
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35511

    Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35514

    Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:

    Tần số tương ứng của các giá trị 15; 17; 20; 24

    • A.3; 2; 2; 1
    • B.2; 4; 5; 2
    • C.3; 4; 2; 2
    • D.2; 5; 2; 1
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35517

    Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:

    Dấu hiệu ở đây là

    • A.Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
    • B.Năng suất lúa của mỗi xã
    • C.Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
    • D.Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35520

    Bậc của đơn thức (5x4yz)2là:

    • A.6
    • B.10
    • C.12
    • D.14
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35523

    Cho đơn thức H=2x4a5xy2(4)x6y. Hệ số của đơn thức H là:

    • A.8
    • B.-8a
    • C.-8a5
    • D.-8
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35526

    Cho đơn thức M = (-1/2 xay), N = (-2xy2) . Tìm a để bậc của đơn thức P = M.N là 9

    • A.6
    • B.5
    • C.4
    • D.7
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35528

    Bậc của đa thức f(x) = 3x5 + x3y - x5 + xy - 2x5 + 3 là:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35530

    Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x5 + 3x4+ 2x5 - x3+ x4- 3x4- 5 lần lượt là:

    • A.1 và -5  
    • B.-5 và 1
    • C.2 và -5
    • D.-5 và 2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35532

    Nghiệm của đa thức f(x)=x27x+6 là:

    • A. 0
    • B.1 và 6
    • C.0 và 1
    • D.6 và -1
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35533

    Giá trị của biểu thức A = 3x2y - 5x + 1 tại x = -2, y = 1/3 là:

    • A.12
    • B.13
    • C.14
    • D.15
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35536

    Cho hai đa thức: A(x)=3x4- 4x3+ 5x2 - 3 - 4x, B(x) = -3x4+ 4x3- 5x2+ 6 + 2x. Tổng của đa thức A(x) + B(x) là:

    • A. -10x2 - 2x - 3 
    • B.-2x + 3
    • C.8x3- 4x + 3 
    • D.-6x - 9
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35538

    Cho đa thức P(x) = x3- 4x2 + 3 - 2x3+ x2 + 10x - 1. Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3+ x2+ 2x - 1

     

    • A.-4x2- 8x - 3
    • B. 2x3- 4x2+ 8x - 3
    • C.2x3+ 4x2- 8x - 3  
    • D.4x2- 8x - 3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35540

    Cho hai đa thức A = x2 - x2 y + 5y2+ 2 + 5, B = 3x2+ 3xy2 - 2y2 - 8. Khi đó đa thức C=2A + 3B là:

    • A.11x2 - 2x2y - 9xy2+ 4y2 - 14
    • B.11x2 - 2x2y + 9xy2 - 16y2 - 34
    • C.10x2 - 2x2y - 9xy2 - 4y2 - 14  
    • D.11x2 - 2x2y + 9xy2+ 4y2 - 14
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35542

    Cho hai đa thức P(x) = -2x3+ 2x2 + x - 1, Q(x) = 2x3- x2 - x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:

     

    • A.-1
    • B.1
    • C.Vô nghiệm
    • D.0
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35544

    Cho đa thức H(x) = 2ax2+ bx Xác định a,b để đa thức H(x) có nghiệm là x = -1 và H(1) = 4

     

    • A.a = 2, b = 1
    • B.a = 1, b = 2
    • C.a = -1, b = -2
    • D.a = -2, b = -1
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35545

    Cho tam giác ABC có AB = AC = 13cm, BC = 10cm. Độ dài đường trung tuyến AM là:

    • A.12cm
    • B.10cm 
    • C.8cm
    • D.6cm
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35546

    Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây tạo thành một tam giác:

    • A.3cm, 8cm, 10cm
    • B.1cm, 5cm, 4cm
    • C.5cm, 7cm, 15cm
    • D.6cm, 7cm, 13cm
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35547

    Cho tam giác ABC có A^=55o,B^=75o. Khi đó

     

    • A.AC < BC < AB
    • B.BC < AB < AC
    • C.BC > AB > AC
    • D.AC > BC > AB
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35548

    Trong tam giác ABC nếu AB = 5cm, AC = 12cm. Thì độ dài cạnh BC có thể là:

    • A.5cm 
    • B.8cm  
    • C.6cm   
    • D.18cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35549

    Cho tam giác MNP có MN = 11cm, NP = 10cm, MP = 20cm. Khẳng định nào sau đây là đúng:

    • A. N < M < P   
    • B.M > P > N
    • C.P < M < N 
    • D.M < P < N
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35550

    Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm. Chu vi tam giác cân đó là:

    • A.13cm 
    • B.10cm
    • C.17cm
    • D.6,5cm
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35551

    Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC và AM=18cm. Độ dài đoạn AG là:

    • A.12cm 
    • B.6cm  
    • C.9cm  
    • D.10cm
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35552

    Cho tam giác ABC có ∠A = 80o, phân giác của góc B và góc C cắt nhau ở I. Số đo của góc BAI là:

    • A.40o  
    • B.30o
    • C.50o
    • D.70o
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35553

    Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Hai điểm M và I nằm trên đường trung trực của AB, biết rằng I nằm trên AB. Nếu IM = 3cm thì độ dài đoạn MB là:

    • A.3cm 
    • B.6cm
    • C.5cm
    • D.4cm
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35554

    Cho tam giác ABC, ∠A = 64o, ∠B = 80o. Tia phân giác (BAC) cắt BC tại D. Số đo của góc (ADB) là bao nhiêu?

     

    • A.70o
    • B.102o  
    • C.88o
    • D.68o

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?