Đề thi HK2 môn Toán 7 năm 2021 Trường THCS Bắc Phú

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 35555

    Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

    • A.10x2y4
    • B.9x2y4
    • C.8x2y4
    • D.-x4y6
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 35556

    Thu gọn -3x2 - 0,5x2 + 2,5x2 ta được:

    • A.-2x2
    • B.x2
    • C.-x
    • D.-3x2
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 35557

    Thực hiện phép tính 6xy+3xy15xy ta được

    • A. 485xy
    • B. 485xy
    • C. 485x3y3
    • D. 485x3y3
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 35558

    Biểu thức đại số là:

    • A.Biểu thức có chứa chữ và số
    • B.Biểu thức bao gồm các phép toán trên các số (kể cả những chữ đại diện cho số)
    • C.Đẳng thức giữa chữ và số
    • D.Đẳng thức giữa chữ và số cùng các phép toán
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 35559

    Biểu thức a2(x + y) được biểu thị bằng lời là:

    • A.Bình phương của a và tổng x và y
    • B.Tổng bình phương của a và x với y
    • C.Tích của a bình phương với tổng của x và y
    • D.Tích của a bình phương và x với y
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 35560

    Minh đi chợ giúp mẹ để mua 2kg thịt lợn và 2kg khoai tây. Hỏi Minh phải trả bao nhiêu tiền biết 1kg thịt lợn có giá a đồng và 1kg khoai tây có giá b đồng.

    • A.2a + b
    • B.a – 2b
    • C.2(a – b)
    • D.2(a + b)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 35561

    Cho bảng số liệu sau: Biết số các giá trị không nhỏ hơn 6  là 80.  Tìm giá trị của x;y. ;

    • A.x=5;y=22            
    • B.x=22;y=15         
    • C.x=17;y=10          
    • D.x=10;y=17
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 35562

    Khối lượng của các bao gạo trong kho được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Biết khối lượng trung bình của các bao gạo là 52kg. Hãy tìm giá trị của n.

    • A.n=33,5        
    • B.n=34,5   
    • C.n=35               
    • D.n=34
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 35563

    Số lượng học sinh giỏi trong từng lớp của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây

    Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?

    • A.Số học sinh trong mỗi lớp
    • B.Số học sinh khá của mỗi lớp
    • C.Số học sinh giỏi trong mỗi lớp
    • D.Số học sinh giỏi trong mỗi trường
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 35564

    Thời gian chạy 50m của nhóm số 1 lớp 9D được thầy giáo ghi lại trong bảng sau:

    Giá trị có tần số lớn nhất là:

    • A.8,2
    • B.8,5
    • C.8,6
    • D.9,0
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 35565

    Thu gọn đa thức 3y(x2 - xy) - 7x2(y + xy) ta được

    • A.-4x2y - 3xy2 + 7x3y
    • B.-4x2y - 3xy2 - 7x3y
    • C.4x2y + 3xy2 - 7x3y
    • D.4x2y + 3xy2 + 7x3y
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 35566

    Tìm đa thức B sao cho tổng của B với đa thức B+3xy2+3xz23xyz8y2z2+10 là đa thức 0

    • A. B=3xy23xz23xyz+8y2z2+10
    • B. B=3xy23xz2+3xyz+8y2z210
    • C. B=3xy2+3xz2+3xyz8y2z2+10
    • D. B=3xy2+3xz23xyz8y2z2+10
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 35567

    Đa thức nào dưới đây là kết quả của phép tính 4x3yz4xy2z2yz(xyz+x3)

    • A. 3x3yz5xy2z2
    • B. 3x3yz+5xy2z2
    • C. 3x3yz5xy2z2
    • D. 5x3yz5xy2z2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 35568

    Thu gọn đa thức (3x2y2xy2+16)+(2x2y+5xy210) ta được:

    • A. x2y7xy2+26
    • B. 5x2y3xy2+6
    • C. 5x2y+3xy2+6
    • D. 5x2y3xy26
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 35569

    Giá trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3 tại x = 2 là

    • A.13
    • B.10
    • C.19
    • D.9
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 35570

    Cho biểu thức đại số B = x3 + 6x - 35. Giá trị của B tại x = 3, y = -4 là:

    • A.16
    • B.86
    • C.-32
    • D.-28
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 35571

    Tính giá trị biểu thức B = 5x2 -2x - 18 tại |x| = 4

    • A.B = 54
    • B.B = 70
    • C.B = 54 hoặc B = 70
    • D.B = 45 hoặc B = 70
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 35572

    Phần biến số của đơn thức 3abxy.(15ax2yz)(3abx3yz3)  (với a,b là hằng số) là:

    • A. x6y3z3
    • B. 95a3b2
    • C. a3b2x6y3z4
    • D. x6y3z4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 35573

    Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 3x3y2.(19xy)  là:

    • A. 13x4y3
    • B. 13x4y3
    • C. 13x4y2
    • D. 13x2y
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 35574

    Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được:

    • A. x3z2
    • B. x3yz2
    • C. x2yz2
    • D. xyz2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 35575

    Cho đa thức sau: f(x) = x2 + 5x - 6. Các nghiệm của đa thức đã cho là:

    • A.2 và 3
    • B.1  và −6
    • C.−3  và −6
    • D.−3  và 8
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 35576

    Tập nghiệm của đa thức  f(x) = (2x - 16)(x + 6) là:

    • A.{8;6}
    • B.{−8;6} 
    • C.{−8;−6}
    • D.{8;−6}
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 35577

    Cho các giá trị của x  là 0; - 1;1;2; - 2 . Giá trị nào của x là nghiệm của đã thức P(x) = x+ x - 2 ?

    • A.x=1;x=-2
    • B.x=0;x=−1;x=−2
    • C.x=1;x=2
    • D.x=1;x=−2;x=2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 35578

    Cho đa thức sau: f(x)=2x2+5x+2. Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức đã cho:

    • A.2
    • B.1
    • C.-1
    • D.-2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 35579

    Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 640 thì số đo góc ở đáy là:

    • A.540
    • B.580       
    • C.720
    • D.900
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 35580

    Cho tam giác ABC cân tại A có A^=2α Tính góc B theo α

    • A. B^=90o+α
    • B. B^=1800α2
    • C. B^=18002α
    • D. B^=90oα
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 35581

    Hai góc nhọn của tam giác vuông cân  bằng nhau và bằng

    • A.300
    • B.900
    • C.450
    • D.600
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 35582

    Chọn câu đúng.

    • A.Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.
    • B.Tam giác cân có ba cạnh bằng nhau.
    • C.Tam giác vuông cân là tam giác đều.
    • D.Tam giác đều có ba góc bằng nhau và bằng 450
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 35583

    Cho  tam giác ABC = tam giác DEF. Biết góc F = 450 Khi đó:

    • A. C^=45
    • B. B^=45
    • C. A^=45
    • D. C^=90
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 35584

    Cho hai tam giác MNP và IJK có MN = IK; ,NP = KJ;MP = JI; M^=I^;J^=P^;N^=K^. Khi đó:

    • A.ΔMNP=ΔIJK
    • B.ΔMNP=ΔIKJ
    • C.ΔMNP=ΔKIJ
    • D.ΔMNP=ΔJKI
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 35585

    Cho tam giác ABC = tam giác MNP. Biết AB = 5cm, MP = 7cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Tính các cạnh còn lại của mỗi tam giác.

    • A.NP=BC=9cm. 
    • B.NP=BC=11cm.   
    • C.NP=BC=10cm.
    • D.NP=9cm;BC=10cm.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 35586

    Cho tam giác ABC vuông ở A  có AC = 20cm.  Kẻ AH  vuông góc với BC.  Biết BH = 9cm,HC = 16cm.  Tính AB,AH.

    • A.AH=15cm;AB=12cm.       
    • B.AH=10cm;AB=15cm.    
    • C.AH=12cm;AB=15cm.
    • D.AH=12cm;AB=13cm.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 35587

    Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.

    • A.12cm;24cm.    
    • B.10cm;22cm.   
    • C.10cm;24cm.   
    • D.15cm;24cm.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 35588

    Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

    • A. MN2=MP2NP2
    • B. MN2=MP2+NP2
    • C. NP2=MN2+MP2
    • D. MN2=NP2+MP2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 35589

    Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC và AM là tia phân giác của góc A . Khi đó, tam giác ABClà tam giác gì?

    • A.ΔBAC cân tại B
    • B.ΔBAC cân tại C.
    • C.ΔBAC đều.
    • D.ΔBAC cân tại A.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 35590

    Cho tam giác DEF  và tam giác HKI có góc D = góc H = 900 , góc E = góc K , DE = HK. Biết góc F = 800 . Số đo góc I là:

    • A.700       
    • B.800     
    • C.900       
    • D.1000
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 35591

    Cho tam gác ABC và tam giác DEF có: (góc B = góc D = 900, góc A = góc E, AC = FE . Tính độ dài AB biết DE = 5cm. 

    • A.4
    • B.3
    • C.5
    • D.6
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 35592

    Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy H thuộc AB, vẽ HE ⊥ BC ở E. Tia EH cắt tia CA tại D. Khi đó

    • A.H là trọng tâm của tam giác BDC
    • B.H là trực tâm của tam giác BDC
    • C.H là giao ba đường trung trực của tam giác BDC
    • D.H là giao ba đường phân giác của tam giác BDC
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 35593

    Cho tam giác ABC không cân. Khi đó trực tâm của tam giác ABC là giao điểm của:

    • A.Ba đường trung tuyến
    • B.Ba đường phân giác
    • C.Ba đường trung trực
    • D.Ba đường cao
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 35594

    Cho ΔABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó

    • A.AM ⊥ BC
    • B.AM là đường trung trực của BC
    • C.AM là đường phân giác của góc BAC
    • D.Cả A, B, C đều đúng

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?